Tiếng Anh lớp 5 Unit 2 Lesson 2 (trang 15) - Family and Friends

Lời giải bài tập Unit 2 lớp 5 Lesson 2 trang 15 trong Unit 2: Places to go! Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 2.

1 364 26/07/2024


Tiếng Anh lớp 5 Unit 2 Lesson 2 (trang 15) - Family and Friends

1. Listen to the story and repeat.

(Nghe câu chuyện và nhắc lại.)

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)

Lời giải chi tiết:

1. Các trạng từ chỉ tần suất

Always (adv): luôn luôn

Usually (adv): thường xuyên

Often (adv): thường

Sometimes (adv): thỉnh thoảng

Never (adv): không bao giờ

2. Một số giới từ thời gian

On + các ngày trong tuần (Monday, Tuesday…)

In + tháng (January, February,…)

At + giờ cụ thể (8 o'lock...)

3. Read and write T (true) or F (false).

(Đọc và viết T (đúng) hoặc F (sai).)

Lời giải chi tiết:

1. T

2. F

3. T

4. F

1. Bao always rides his bike.

(Bảo luôn đạp xe đạp.)

=> T

2. They sometimes watch TV.

(Họ thỉnh thoảng xem TV)

=> F

Câu đúng: They never watch TV.

(Họ không bao giờ xem TV.)

3. Nam often takes photos.

(Nam thường chụp ảnh.)

=> T

4. Mom never listens to music.

(Mẹ không bao giờ nghe nhạc.)

=> F

Câu đúng: Mom sometimes listens to music.

(Mẹ thỉnh thoảng nghe nhạc.)

4. Write.

(Viết.)

1. Mai’s birthday is in March.

2. I usually have lunch _____ one o’clock.

3. Dad never works ______ Saturdays.

4. We sometimes go to the beach _____ August.

Lời giải chi tiết:

1. in

2. at 3. on 4. in

1. Mai’s birthday is in March.

(Sinh nhật của Mai vào tháng 3.)

2. I usually have lunch at one o’clock.

(Tôi thường ăn trưa lúc một giờ.)

3. Dad never works on Saturdays.

(Bố không bao giờ làm việc vào thứ 7.)

4. We sometimes go to the beach in August.

(Chúng tôi thỉnh thoảng đi biển vào tháng 8.)

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 5 sách Family and Friends hay, chi tiết khác:

Unit 2 Lesson 1 (trang 14)

Unit 2 Lesson 3 (trang 16)

Unit 2 Lesson 4 (trang 17)

Unit 2 Lesson 5 (trang 18)

Unit 2 Lesson 6 (trang 19)

1 364 26/07/2024