Tiếng Anh 10 Unit 7 Language trang 77, 78 - Global Success

Lời giải bài tập Unit 7 lớp 10 Language trang 77, 78 trong Unit 7: Viet Nam and international organisations Tiếng Anh 10 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 7.

1 15547 lượt xem
Tải về


Tiếng Anh 10 Unit 7 Language trang 77, 78 - Global Success

Pronunciation

Stress in words with more than three syllables

1 (trang 77  Tiếng Anh 10): Listen and repeat. Pay attention to the syllable with the primary stress. (Nghe và lặp lại. Chú ý đến các âm được nhấn.)

Bài nghe:

Tiếng Anh 10 Unit 7 Language (ảnh 1)

2 (trang 77 Tiếng Anh 10): Listen and mark the primary stress in the words in bold. Then practise saying the sentences. (Nghe và đánh trọng âm chính của các từ in đậm. Sau đó tập nói các câu.)

Bài nghe:

Đáp án:

1. ,inter’national ,organi’sations

2. re,sponsi’bility  – ,disad’vantaged

3. ,organi’sation – en,viron’mental

4. ,edu’cational ,oppor’tunities

Hướng dẫn dịch:

1. Việt Nam là một thành viên của các tổ chức quốc tế khác nhau.

2. Trách nhiệm của chúng ta là giúp những trẻ em có hoàn cảnh khó khăn nhất.

3. Tổ chức này có mục tiêu thúc đẩy việc bảo vệ môi trường.

4. UNICEF có mục tiêu tạo ra các cơ hội giáo dục cho mọi trẻ em.

Vocabulary

Joining international organisations (Tham gia các tổ chức quốc tế)

1 (trang 78 Tiếng Anh 10): Match the words in bold with their meanings in the box. (Nối các từ in đậm với nghĩa của chúng trong hộp.)

Đáp án:

1. enter = go into

2. promote = encourage

3. aims = intends

4. committed = promised

5. welcomes = is pleased to accept

Hướng dẫn dịch:

1. enter = go into (đi vào, tiến vào)

Bởi vì chúng ta là một thành viên của WTO, hàng hóa của chúng ta có thể tiến vào nhiều thị trường hơn.

2. promote (thúc đẩy) = encourage (khuyến khích)

Tổ chức những lễ hội khác nhau giúp Việt Nam thúc đẩy phong tục và giá trị địa phương.

3. aims = intends (có mục đích, có mục tiêu, nhắm vào)

UNICEF đặc biệt nhắm vào việc hỗ trợ những trẻ em có hoàn cảnh khó khăn nhất.

4. committed (cam kết) = promised (hứa)

UNDP đã cam kết cung cấp cho Việt Nam hỗ trợ kỹ thuật và tư vấn.

5. welcomes (đón chào, đón mừng) = is pleased to accept (vui lòng chấp nhận)

Việt Nam đón chào các công ty nước ngoài muốn đầu tư vào nền kinh tế.

2 (trang 78 Tiếng Anh 10): Complete the following sentences, using the correct forms of the words in bold in 1. (Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng dạng đúng của các từ được in đậm ở bài 1.)

Đáp án:

1. promote

2. welcomes

3. commits

4. aims

5. enter

Hướng dẫn dịch:

1. Tham gia WTO giúp Việt Nam thúc đẩy phát triển kinh tế.

2. Việt  Nam chào đón các nhà đầu tư nước ngoài ở rất nhiều lĩnh vực của nền kinh tế.

3. Chúng tôi cam kết sử dụng hiệu quả những khoản quyên góp. Chúng tôi đã ký thỏa thuận về chuyện này.

4. Tổ chức môi trường này đặt mục tiêu vào việc bảo vệ các khu rừng địa phương. Tổ chức có một kế hoạch chi tiết để đạt được mục tiêu này.

5. Chúng ta cần cải thiện chất lượng hàng hóa và dịch vụ cốt để chúng có thể tiến vào thị trường mới.

Grammar

Comparative and superlative adjectives (Tính từ ở dạng so sánh hơn và so sánh nhất)

1 (trang 78 Tiếng Anh 10): Choose the best answers. (Chọn câu trả lời đúng.)

Đáp án:

1. easier

2. more attractive

3. less competitive

4. the most popular

Hướng dẫn dịch:

1. Các quy định của WTO khiến cho việc giao thương dễ dàng hơn cho các nước thành viên nhỏ hơn.

2. Lời mời làm việc này hấp dẫn hơn lời mời trước.

3. Do bao bì thiết kế kém, các sản phẩm của chúng tôi kém khả năng cạnh tranh hơn những sản phẩm nước ngoài.

4. Trong vài năm vừa qua, Viet Nnam đã trở thành một trong những điểm đến phổ biến nhất cho các du khách nước ngoài ở Đông Nam Á.

2 (trang 78 Tiếng Anh 10): Write another sentence using the word(s) in brackets. Make sure it has the same meaning as the previous one. (Viết một câu khác sử dụng (những) từ trong ngoặc.)

Đáp án:

1. This city is the most popular place with foreign visitors.

2. In many supermarkets, imported goods are cheaper than locally produced goods.

3. The United Nations is the largest internatonal organisation.

4. Today, our country is more active on the international stage than it was in the past.

Hướng dẫn dịch:

1. Không nơi nào nổi tiếng với khách du lịch nước ngoài hơn thành phố này. (nổi tiếng nhất)

-> Thành phố này là nơi nổi tiếng nhất với khách du lịch nước ngoài.

2. Ở nhiều siêu thị, hàng nhập khẩu không đắt bằng hàng được sản xuất tại địa phương. (rẻ hơn)

->  Ở nhiều siêu thị, hàng nhập khẩu rẻ hơn hàng sản xuất tại địa phương.

3. Không tổ chức quốc tế nào lớn hơn Liên Hợp Quốc. (lớn nhất)

-> Liên Hợp Quốc là tổ chức quốc tế lớn nhất.

4. Trong quá khứ, đất nước chúng ta không năng động trên thị trường quốc tế như ngày nay. (năng động hơn)

-> Ngày nay, đất nước chúng ta năng động trên thị trường quốc tế hơn trong quá khứ. 

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 sách Global Success hay khác:

Getting Started (trang 76,77 Tiếng Anh 10): 1. Listen and read...2. Read the texts again and choose the...

Reading (trang 79 Tiếng Anh 10): 1. Work in pairs. Which of the following...2. Read the text and circle the...

Speaking (trang 80,81 Tiếng Anh 10): 1. Complete the conversation about a... 2. Work in pairs. Student A looks at...

Listening (trang 81,82 Tiếng Anh 10): 1. Work in pairs...2. Listen to a conversation about...

Writing (trang 82 Tiếng Anh 10): 1. Complete the following sentences...2. Complete the following diagram...

Communication and Culture (trang 83,84 Tiếng Anh 10): 1. Listen and complete the conversations... 2. You want to invite a friend to join you...

Looking back (trang 84,85 Tiếng Anh 10): 1. Listen and mark the primary stress in...2. Complete the text with the correct forms...

Project (trang 85 Tiếng Anh 10): Work in groups. Do research on an international...

1 15547 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: