Tiếng Anh 10 Unit 4 Speaking trang 46 - Global Success

Lời giải bài tập Unit 4 lớp 10 Speaking trang 46 trong Unit 4: For a better community Tiếng Anh 10 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 4.

1 5423 lượt xem
Tải về


Tiếng Anh 10 Unit 4 Speaking trang 46 - Global Success

1 (trang 46 Tiếng Anh 10): Look at the following benefits of volunteering activities. Choose the THREE most important benefits. (Hãy xem những lợi ích sau đây của các hoạt động tình nguyện. Chọn BA lợi ích quan trọng nhất.)

Hướng dẫn dịch:

- Tiếp xúc với những thanh thiếu niên khác có cùng sở thích

- Cải thiện các kỹ năng sống cần thiết, chẳng hạn như kỹ năng giúp bạn có việc làm hoặc kỹ năng quản lý thời gian

- Trân trọng những điều tốt đẹp trong cuộc sống và tích cực

- Giúp thanh thiếu niên tìm thấy mục đích sống

- Có được kinh nghiệm sống

2 (trang 46 Tiếng Anh 10): Complete the following diagram with examples and details that explain the benefits of volunteering activities (Hoàn thành sơ đồ sau với các ví dụ và chi tiết giải thích lợi ích của các hoạt động tình nguyện)

Gợi ý:

Tiếng Anh 10 Unit 4 Speaking (ảnh 1)

Tiếng Anh 10 Unit 4 Speaking (ảnh 2)

Hướng dẫn dịch:

a. tiếp xúc với những thanh thiếu niên khác có cùng sở thích

- chia sẻ những sở thích và giá trị chung

- giúp bạn trở nên tự tin hơn

- học những điều tốt từ nhau

b. nâng cao kỹ năng sống cần thiết

- kĩ năng quản lí thời gian

- kĩ năng giao tiếp

- kĩ năng làm việc nhóm

c. có được kinh nghiệm sống

- trải nghiệm cuộc sống của những người khác

- làm những thứ bạn chưa bao giờ làm

- giải quyết những tình huống khác nhau

3 (trang 46 Tiếng Anh 10): Work in groups. Give a presentation about the benefits of volunteering activities. Use the information in 2 and the expressions below to help you. (Làm việc nhóm. Thuyết trình về lợi ích của các hoạt động tình nguyện. Sử dụng thông tin trong 2 và các diễn đạt bên dưới để giúp bạn.)

Gợi ý:

Volunteering activities can bring us many benefits. First of all, it helps us come into contact with other teenagers with similar interests. For example, we can make more friends and become more confident. Second, we can improve essential life skills, such as

skills that will get you a job, or time management skills. Third, volunteering activities help to gain life experiences. For instance, we have opportunities to do things that we have never done before and understand how hard the life is.

Hướng dẫn dịch:

Các hoạt động tình nguyện có thể mang lại cho chúng ta nhiều lợi ích. Trước hết, nó giúp chúng tôi tiếp xúc với những thanh thiếu niên khác có cùng sở thích. Ví dụ, chúng ta có thể kết bạn nhiều hơn và trở nên tự tin hơn. Thứ hai, chúng ta có thể cải thiện các kỹ năng sống cần thiết, chẳng hạn như kỹ năng giúp bạn có việc làm hoặc kỹ năng quản lý thời gian. Thứ ba, các hoạt động tình nguyện giúp tích lũy kinh nghiệm sống. Ví dụ, chúng tôi có cơ hội để làm những việc mà chúng tôi chưa bao giờ làm trước đây và hiểu cuộc sống khó khăn như thế nào. 

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 sách Global Success hay khác:

Getting Started (trang 42,43 Tiếng Anh lớp 10): 1.Listen and read... 2. Read the conversation again and answer...

Language (trang 43,44 Tiếng Anh lớp 10): 1. Listen to the sentences and circle the...2. Listen again and practise saying the...

Reading (trang 45,46 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in pairs. Complete the mind map...2. Read the text and choose the main idea...

Listening (trang 47 Tiếng Anh lớp 10): 1. Read the job advert and answer the... 2. Listen to an announcement and choose...

Writing (trang 48 Tiếng Anh lớp 10): 1. Read the application letter for a... 2. Read the job advert and answer the...

Communication and Culture (trang 49,50 Tiếng Anh lớp 10): 1. Listen and complete the conversation... 2. Imagine you are back from a volunteer...

Looking back and Project (trang 50,51 Tiếng Anh lớp 10): 1. Listen and mark the stressed syllables in... 2. Fill in the gaps with the correct forms of...

1 5423 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: