Tiếng Anh 10 Unit 3 Looking back and Project trang 36, 37 - Global Success

Lời giải bài tập Unit 3 lớp 10 Looking back and Project trang 36, 37 trong Unit 3: Music Tiếng Anh 10 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3.

1 5,446 13/02/2023
Tải về


Tiếng Anh 10 Unit 3 Looking back and Project trang 36, 37 - Global Success

Pronunciation

1.(trang 36 Tiếng Anh 10): Listen and mark the stressed syllables in the following words. Then read them out (Nghe và đánh dấu các âm tiết được nhấn trọng âm trong các từ sau. Sau đó đọc chúng ra)

Bài nghe:

Đáp án:

per’form

‘concert

‘final

‘singer

‘famous

en’joy

Vocabulary

1. (trang 36 Tiếng Anh 10): Complete the following sentences using the words from the box (Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng các từ trong hộp)

Đáp án:

1. music

2. fans

3. artists

4. instrument

5. concerts

Hướng dẫn dịch:

Cuộc khảo sát trên lớp của chúng tôi cho thấy một số kết quả đáng ngạc nhiên về thói quen âm nhạc của học sinh. Hầu hết họ đều không ngần ngại nói rằng họ yêu âm nhạc vì thấy nó thư giãn. Âm nhạc yêu thích của họ là K-pop và nhạc pop của Anh hoặc Mỹ vì họ là những người hâm mộ lớn các nghệ sĩ Hàn Quốc và Mỹ. Mười bốn trong số hai mươi sinh viên chơi một nhạc cụ và hầu hết trong số họ luyện tập từ một đến ba giờ một tuần. Đi xem hòa nhạc thường phổ biến ở thanh thiếu niên, nhưng chỉ có tám người nói rằng họ thích đến những sự kiện âm nhạc như vậy.

 Grammar

1 (trang 36 Tiếng Anh 10): Match the two parts to make complete sentences (Ghép hai phần để tạo thành câu hoàn chỉnh)

Đáp án:

1. c

2. d

3. a

4. b

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy tự viết các bài hát và chúng luôn có ý nghĩa sâu sắc.

2. Anh ấy đã tham gia nhiều cuộc thi tài năng, nhưng giám khảo không bao giờ thích các bài hát của anh ấy.

3. Chúng ta có thể đến concert ở rạp thành phố, hoặc chúng ta có thể ở nhà xem chung kết Việt Nam Idol.

4. Tình hình giao thông thật tệ, vì vậy chúng tôi quyết định đi bộ tới sân vận động.

2 (trang 36 Tiếng Anh 10): There is a mistake in each sentence below. Find the mistake and corect it (Có một sai lầm trong mỗi câu dưới đây. Tìm lỗi và sửa)

Đáp án:

1. attend – sửa lại: to attend

2. to go – sửa lại: go

3. buy – sửa lại: to buy

4. to sing – sửa lại: sing

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy bảo anh ấy tham dự buổi biểu diễn của trường.

2. Đừng để cô ấy đi dự lễ hội âm nhạc!

3. Cha mẹ của họ sẽ không bao giờ đồng ý mua cây đàn piano đắt tiền đó.

4. Để phát triển tài năng âm nhạc của cô ấy, cha cô ấy đã bắt cô ấy hát tại các buổi họp mặt gia đình.

Project

1. (trang 37 Tiếng Anh 10): Work in groups. Do research on a form of traditional music in Viet Nam or another country. (Làm việc nhóm. Nghiên cứu về một loại hình âm nhạc truyền thống ở Việt Nam hoặc quốc gia khác.)

Present your findings to the class. Your presentation should include: (Trình bày kết quả của bạn trước lớp. Bản trình bày của bạn nên bao gồm)

- when / where it started (nó bắt đầu khi nào / ở đâu)

- instrument(s) (dụng cụ)

- types (các loại)

- artists / performers (nghệ sĩ / người biểu diễn)

- costumes (trang phục) 

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 sách Global Success hay khác:

Getting Started (trang 28,29 Tiếng Anh lớp 10): 1. Listen and read... 2. Read the conversation again and answer...

Language (trang 29,30 Tiếng Anh lớp 10): 1. Listen and repeat... 2. Listen and mark the stressed syllables in...

Reading (trang 31,32 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in pairs. Look at the pictures... 2. Read a text about a famous music show...

Speaking (trang 32 Tiếng Anh lớp 10): 1. Read about a TV music show... 2. Work in groups. Make up a new music...

Listening (trang 33 Tiếng Anh lớp 10): 1. Look at the picture and answer the... 2. Listen to an interview about preparations...

Writing (trang 33,34 Tiếng Anh lớp 10): 1. Ann has just come back from a music... 2. Work in groups. Put the words and...

Communication and Culture (trang 34,35 Tiếng Anh lớp 10): 1. Listen and complete the following... 2. Work in pairs. Have similar...

1 5,446 13/02/2023
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: