Tiếng Anh 10 Unit 3 Communication and Culture trang 34, 35 - Global Success

Lời giải bài tập Unit 3 lớp 10 Communication and Culture trang 34, 35 trong Unit 3: Music Tiếng Anh 10 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3.

1 3868 lượt xem
Tải về


Tiếng Anh 10 Unit 3 Communication and Culture trang 34, 35 - Global Success

Communication

1 (trang 34 Tiếng Anh 10): Listen and complete the following conversation with the expressions from the box. The practise it in pairs (Nghe và hoàn thành đoạn hội thoại sau với các diễn đạt trong hộp. Thực hành nó theo cặp)

Bài nghe:

Đáp án:

1. C

2. B

3. A

4. D

Hướng dẫn dịch:

Ann: Bạn có kế hoạch gì cho tối thứ bảy này không?

Mai: Không, tôi không. Chúng ta sẽ làm gì đó cùng nhau chứ?

Ann: Ừ, tôi rất thích. Đi xem một chương trình ca nhạc thì sao? Để tôi kiểm tra chương trình cuối tuần ở Trung tâm Nghệ thuật Hiện đại. Nhìn vào trang web của họ này!

Mai: Chà, rất nhiều nghệ sĩ nổi tiếng sẽ biểu diễn ở đó. Ban nhạc này trông rất tuyệt. Hãy đến với chương trình thứ bảy.

Ann: Nghe hay đấy.

2 (trang 34 Tiếng Anh 10): Work in pairs. Have similar conversations making and responding to suggestions about going to a music show (Làm việc theo cặp. Thực hiện các cuộc trò chuyện tương tự và trả lời các đề xuất về việc đi xem một chương trình ca nhạc)

Gợi ý:

A: Do you have any plans for this weekend?

B: No, I don’t. Shall we do something together?

A: I’d love to. How about going to the cinema? Iron Man 3 will be shown on Sunday.

B: Good idea! It’s my favorite movie.

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn có kế hoạch gì cho cuối tuần này không?

B: Không, tôi không. Chúng ta sẽ làm gì đó cùng nhau?

A: Tôi rất thích. Hay đi xem phim ha? Iron Man 3 sẽ được chiếu vào Chủ nhật.

B: Ý kiến hay! Đó là bộ phim yêu thích của tôi.

Culture

1 (trang 35 Tiếng Anh 10): Read a passage about “chau van” singing and complete the mind map below (Đọc một đoạn văn về hát chầu văn và hoàn thành sơ đồ tư duy bên dưới)

Đáp án:

Tiếng Anh 10 Unit 3 Communication and Culture  (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch:

Châu văn là một loại hình nghệ thuật trình diễn cổ của Việt Nam kết hợp giữa hát và múa. Nó bắt đầu ở vùng đồng bằng Bắc Bộ, Việt Nam vào khoảng thế kỷ 16, sau đó lan rộng ra mọi miền đất nước. Nó được dùng để ca ngợi các vị thần hoặc các anh hùng dân tộc.

Hát chầu văn có vài loại. Một loại hình điển hình là hát thờ hay hát thờ - kiểu tụng kinh chậm bao gồm cả hành động thờ cúng. Một loại khác là hát hầu - ca hát và khiêu vũ của một nhà ngoại cảm.

Nhạc cụ chính được sử dụng trong diễn xướng chầu văn là đàn nguyệt, sáo trúc, trống và chiêng.

Trang phục của người biểu diễn văn nghệ rất quan trọng. Kiểu áo, mũ, thắt lưng tùy thuộc vào cấp bậc của các vị thần hay thánh mà người thực hiện thờ cúng. Nó đã thay đổi theo thời gian, nhưng các quy tắc về màu sắc vẫn giữ nguyên.

Là một loại hình nghệ thuật diễn xướng truyền thống, hát chầu văn đã được công nhận là một bộ phận của văn hóa dân tộc Việt Nam.

2 (trang 35 Tiếng Anh 10): Work in pairs. Tell your partner what you find most interesting about “chau van” singing (Làm việc theo cặp. Nói với bạn của bạn điều bạn cảm thấy thú vị nhất về cách hát chầu văn) 

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 sách Global Success hay khác:

Getting Started (trang 28,29 Tiếng Anh lớp 10): 1. Listen and read... 2. Read the conversation again and answer...

Language (trang 29,30 Tiếng Anh lớp 10): 1. Listen and repeat... 2. Listen and mark the stressed syllables in...

Reading (trang 31,32 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in pairs. Look at the pictures... 2. Read a text about a famous music show...

Speaking (trang 32 Tiếng Anh lớp 10): 1. Read about a TV music show... 2. Work in groups. Make up a new music...

Listening (trang 33 Tiếng Anh lớp 10): 1. Look at the picture and answer the... 2. Listen to an interview about preparations...

Writing (trang 33,34 Tiếng Anh lớp 10): 1. Ann has just come back from a music... 2. Work in groups. Put the words and...

Looking back and Project (trang 36,37 Tiếng Anh lớp 10): 1. Listen and mark the stressed syllables in... 2. Complete the following sentences...

1 3868 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: