Tiếng Anh 10 Unit 6 Listening trang 71 - Global Success

Lời giải bài tập Unit 6 lớp 10 Listening trang 71 trong Unit 6: Gender Equality Tiếng Anh 10 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 6.

1 10,416 14/02/2023
Tải về


Tiếng Anh 10 Unit 6 Listening trang 71 - Global Success

The first woman in space

1 (trang 71 Tiếng Anh 10): Work in pairs. Look at the picture and tell your partner what this woman’s job is. (Làm việc theo cặp. Nhìn vào bức tranh và nói với bạn của mình về công việc của người phụ nữ trong tranh.)

Tiếng Anh 10 Unit 6 Listening (ảnh 1)

Gợi ý:

She’s an astronaut.

Hướng dẫn dịch:

Bà là một phi hành gia

2 (trang 71 Tiếng Anh 10): Listen to a talk about Valentina Tereshkova. Choose the best answer to complete each sentence. (Nghe một cuộc nói chuyện về Valentina Tereshkova. Chọn đáp án phù hợp nhất để hoàn thiện mỗi câu.)

Bài nghe:

Đáp án:

1. A

2. B

3. A

4. B

5. B

Hướng dẫn dịch:

1. Valentina Tereshkova tham gia một câu lạc bộ phi công ở địa phương và trở thành một phi công nhảy dù tài năng trong khi ___________.

A. làm công nhân nhà máy                        

B. được huấn luyện trở thành phi hành gia

2. Tereshkova và ________ người phụ nữ khác được chọn tham gia chương trình vũ trụ của Liên Xô.

A. ba                                                          

B. bốn

3. Tereshkova tham gia Không quân Liên Xô và trở thành ___________ sau khi hoàn thành khóa huấn luyện và qua bài kiểm tra.

A. sĩ quan Không quân                              

B. nữ phi công đầu tiên

4. Bà bay vào vũ trụ trên con tàu Vostok 6 và thành công quay trở lại Trái Đất vào _________.

A. 16 tháng 6 năm 1963                                     

B. 19 tháng 6 năm 1963

5. Sau chuyến bbay, Tereshkova nhận nhiều giải thưởng và ________.

A. tiếp tục du hành vũ trụ                                   

B. hoàn thành chương trình đại học

Nội dung bài nghe:

THE FIRST WOMEN IN SPACE

Valentina Tereshkova was born in 1937 in Russia. She started working when she was 16. She also joined a local flying club and soon became a talented parachutist. Her talent for skydiving led her to the Soviet space program. In 1962, while still a factory worker, she was accepted along with three other woman parachutists and a female pilot into the program. Together, they began intensive training to become cosmonauts. Tereshkova joined the Soviet Air Force. She became an Air Force officer after completing her training and passing an examination. In 1963, at the age of 26, Tereshkova became the first woman to travel in space. Her spacecraft Vostok 6 was guided by an automatic control system. She travelled into space in Vostok 6 on June 16, 1963 and successfully returned to Earth three days later. After her historic space flight, Valentina Tereshkova received many awards, including the Hero of the Soviet Union and the Order of Lenin. She never flew in space again, and later became a test pilot and an instructor. She also completed a degree in technical sciences.

Hướng dẫn dịch bài nghe:

NGƯỜI PHỤ NỮ ĐẦU TIÊN BAY VÀO KHÔNG GIAN

Valentina Tereshkova sinh năm 1937 ở Nga. Bà bắt đầu làm việc từ lúc 16 tuổi. Bà cũng tham gia một câu lạc bộ phi công ở địa phương và nhanh chóng trở thành một phi công nhảy dù tài năng. Tài năng nhảy dù của bà đưa bà đến chương trình không gian của Liên Xô. Năm 1962, trong khi vẫn làm công nhân nhà máy, bà được nhận vào chương trình cùng ba nữ phi công nhảy dù khác và một  nữ phi công. Cùng nhau, họ bắt đầu huấn luyện chuyên sâu để trở thành phi hành gia. Tereshkova tham gia Không quân Liên Xô. Bà trở thành sĩ quan Không quân sau khi hoàn thành khóa huấn luyện và qua bài kiểm tra. Năm 1963, ở độ tuổi 26, Tereshkova trở thành người phụ nữ đầu tiên bay vào không gian. Con tàu Vostok 6 của bà được điều khiển bởi một hệ thống kiểm soát tự động. Bà đi vào không gian trên tàu Vostok 6 vào ngày 16 tháng 6, 1963 và thành công quay lại Trái Đất vào ba ngày sau. Sau chuyến bay lịch sử, Valentina Tereshkova nhận nhiều giải thưởng, bao gồm giải thưởng Anh hùng Liên Xô và Huân chương Lenin. Bà không bay giờ bay vào không gian nữa, và sau đó trở thành phi công lái máy bay thử nghiệm và một người hướng dẫn. Bà cũng hoàn thành xong chương trình đại học ngành khoa học kỹ thuật.

3 (trang 71 Tiếng Anh 10): Listen again and give short answers to the following questions. (Nghe lần nữa và trả lời ngắn gọn các câu hỏi sau.)

Bài nghe:

Đáp án:

1. In 1937

2. 16

3. In 1962

4. 26

5. 3 days

Hướng dẫn dịch:

1. Tereshkova được sinh vào lúc nào?

Năm 1937.

2. Bà bắt đầu làm việc từ lúc mấy tuổi?

16 tuổi.

3. Bà tham gia chương trình không gian của Liên Xô vào lúc nào?

Năm 1962.

4. Bà bay vào không gian lúc mấy tuổi?

26 tuổi

5. Bà dành bao nhiêu ngày ở ngoài không gian?

3 ngày

4 (trang 71 Tiếng Anh 10): Work in groups. Discuss the following questions. (Làm việc theo nhóm. Thảo luận các câu hỏi sau.)

Do you want to be a cosmonaut? Why or why not?

Gợi ý:

- I want to be a cosmonaut because I want to see space.

- I don’t want to be a cosmonaut because I do not have good physical strength.

Hướng dẫn dịch:

Bạn có muốn trở thành phi hành gia không? Tại sao có hoặc tại sao không?

- Mình muốn trở thành phi hành gia vì mình muốn nhìn thấy vũ trụ.

- Mình không muốn trở thành phi hành gia vì mình không có sức khỏe thể chất tốt. 

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 sách Global Success hay khác:

Getting Started (trang 66, 67 Tiếng Anh 10): 1. Listen and read...2. Read the conversation again...

Language (trang 67, 68 Tiếng Anh 10): 1. Listen and repeat...2. Listen and mark the stressed syllables in...

Reading (trang 69,70 Tiếng Anh 10): 1. Match the sentences with the pictures... 2. Read the text and circle the correct...

Speaking (trang 70,71 Tiếng Anh 10): 1. Work in pairs...2. Work in pairs. Discuss why the jobs...

Writing (trang 72 Tiếng Anh 10): 1. Choose suitable information from the... 2. Work in pairs...

Communication and Culture (trang 73,74 Tiếng Anh 10): 1. Listen and complete a conversation with...2. Work in pairs...

Looking back (trang 74 Tiếng Anh 10): 1. Listen and mark the stressed syllables in the words ...2. Do the crossword. Use the words you have learnt...

Project (trang 75 Tiếng Anh 10):  Work in groups. Choose any class in your school...

1 10,416 14/02/2023
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: