Tiếng Anh 10 Unit 1 Looking back and Project trang 16, 17 - Global Success

Lời giải bài tập Unit 1 lớp 10 Looking back and Project trang 16, 17 trong Unit 1: Family life Tiếng Anh 10 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1.

1 9,304 13/02/2023
Tải về


Tiếng Anh 10 Unit 1 Looking back and Project trang 16, 17 - Global Success

Video giải Tiếng Anh 10 Unit 1 Looking back and Project trang 16, 17

Pronunciation (trang 16 Tiếng Anh 10): Listen and write /br/, /kr/ or /tr/ above the word that has the corresponding consonant blends. Then practise reading the sentences. (Nghe và viết /br/, /kr/ hoặc /tr/ lên trên từ có sự pha trộn phụ âm tương ứng. Sau đó luyện đọc các câu.)

Đáp án:

Tiếng Anh 10 Unit 1 Looking back and Project (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thích kem, nhưng anh trai tôi thích bánh pudding.

2. Tracy đâm xe vào gốc cây và gãy chân.

3. Họ thường ăn súp cua vào bữa sáng.

Vocabulary (trang 16 Tiếng Anh 10): Complete the text. Use the correct forms of the word and phrases in the box. (Hoàn thành văn bản. Sử dụng các dạng đúng của từ và cụm từ trong hộp.)

Đáp án:

1. does the cooking

2. does the heavy lifting

3. laundry

4. cleaning the house

5. does the washing-up

Hướng dẫn dịch:

Trong gia đình Thành, mọi người đều chia sẻ việc nhà. Mẹ cậu ấy nấu ăn. Thành rất thích những món ăn mẹ nấu. Bố của Thành là một người đàn ông mạnh mẽ nên việc gì ông cũng bê vác nặng nhọc. Thành giúp giặt quần áo. Cậu ấy cảm thấy tự hào rằng cậu ấy biết cách vận hành một chiếc máy giặt. Chị gái của Thành phụ giúp dọn dẹp nhà cửa. Cô ấy làm điều đó thường xuyên, vì vậy ngôi nhà của họ không bao giờ bị bẩn. Cô ấy cũng rửa bát sau mỗi bữa ăn.

Grammar (trang 16 Tiếng Anh 10): There is a mistake in each sentence below. Find the mistake and correct it. (Có một sai lầm trong mỗi câu dưới đây. Tìm lỗi và sửa nó.)

Đáp án:

1. ‘m wanting – sửa lại: want

2. look – sửa lại: ‘m/ am looking

3. ‘s often looking – sửa lại: (often) looks

4. cooks – sửa lại: ‘s/ is cooking

5. do you read – sửa lại: are you reading

6. are … doing – sửa thành: do … do

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đang viết thư cho bạn để nói với bạn rằng tôi muốn gặp bạn nhiều như thế nào.

2. Jack đi công tác xa, vì vậy bây giờ tôi đang chăm sóc con chó của anh ấy.

3. Nam thường trông không được gọn gàng.

4. Cô ấy không thể trả lời điện thoại bây giờ. Cô ấy đang nấu ăn tối.

5. Xin lỗi, bạn đang đọc báo phải không? Tôi có thể mượn nó không?

6. Gia đình bạn làm gì vào buổi tối?

Project(trang 17 Tiếng Anh 10): Work in groups. Do research on Family Day in Viet Nam or other countries in the world (Làm việc nhóm. Nghiên cứu về Ngày Gia đình ở Việt Nam hoặc các nước trên thế giới)

Present your findings to the class. Your presentation should include (Trình bày những phát hiện của bạn trước lớp. Bản trình bày của bạn nên bao gồm)

- where it is celebrated

- when it is celebrated

- when it was first celebrated

- why it is celebrated

- what people often do to celebrate the day

Hướng dẫn dịch:

- nơi nó được tổ chức

- khi nó được tổ chức

- khi nó được tổ chức lần đầu tiên

- tại sao nó được tổ chức

- những gì mọi người thường làm để kỷ niệm ngày này 

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 sách Global Success hay khác:

Getting Started (trang 8,9 Tiếng Anh 10): 1. Listen and read... 2. Read the conversation again and decide...

Language (trang 9,10 Tiếng Anh 10): 1. Listen and repeat...2. Listen to the sentences and circle the...

Reading (trang 11,12 Tiếng Anh 10): 1. Work in pairs. Look at the picture...2. Read the text and tick (V) the appropriate...

Speaking (trang 12 Tiếng Anh 10): 1. Below are reasons why children should... 2. Work in pairs. Complete the...

Listening (trang 13 Tiếng Anh 10): 1. Work in pairs. Look at the picture and...2. Listen to the introduction to the talk show...

Writing (trang 14 Tiếng Anh 10): 1. Work in groups. Which of the following... 2. Read Joey’s email about his family...

Communication and Culture (trang 15 Tiếng Anh 10): 1. Listen and complete the conversation... 2. Work in groups...

1 9,304 13/02/2023
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: