Tiếng Anh 10 Unit 4 Communication and Culture trang 49, 50 - Global Success

Lời giải bài tập Unit 4 lớp 10 Communication and Culture trang 49, 50 trong Unit 4: For a better community Tiếng Anh 10 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 4.

1 5583 lượt xem
Tải về


Tiếng Anh 10 Unit 4 Communication and Culture trang 49, 50 - Global Success

Everyday English

1 (trang 49 Tiếng Anh 10): Listen and complete the conversation with the words from the box. Then practise it in pairs (Nghe và hoàn thành cuộc hội thoại với các từ trong hộp. Sau đó thực hành theo cặp)

Bài nghe:

Đáp án:

1. C

2. D

3. B

4. A

Hướng dẫn dịch:

Nam: Chào Lan! Hôm nay trông bạn vui quá! Tôi nghe nói bạn đã tham gia một chuyến đi tình nguyện đến vùng núi. Nó thế nào?

Lan: Tuyệt vời! Bây giờ tôi rất hạnh phúc và thoải mái mặc dù lúc đầu tôi rất lo lắng. Tôi không hiểu mục đích của chuyến đi. Tôi không biết gì về nơi này, vì vậy tôi cũng cảm thấy một chút bối rối.

Nam: Ồ, bạn có đến đó với các thành viên khác của câu lạc bộ tình nguyện không? Tất cả mọi thứ ổn chứ?

Lan: Ừ, chúng tôi đã đi như một đội. Người dân địa phương rất thân thiện và hay giúp đỡ. Bây giờ chúng tôi đang chuẩn bị cho chuyến đi tình nguyện tiếp theo của chúng tôi vào mùa hè. Tôi rất háo hức về nó.

2 (trang 49 Tiếng Anh 10): Imagine you are back from a volunteer trip. Work in pairs. Take on a role and act out a conversation like the one in 1. Use the expressions below to help you (Hãy tưởng tượng bạn trở về sau một chuyến đi tình nguyện. Làm việc theo cặp. Đảm nhận một vai trò và thực hiện một cuộc trò chuyện giống như trong 1. Sử dụng các cách diễn đạt dưới đây để giúp bạn)

Culture

1 (trang 49-50 Tiếng Anh 10): Read the text below and complete the diagram (page 50) about ‘Save the Children’. (Đọc văn bản dưới đây và hoàn thành sơ đồ (trang 50) về 'Save the Children'.)

Đáp án:

1. 120

2. improve (their) teaching skills and use digital technology

3. to go to school

4. life-saving skills

Hướng dẫn dịch:

'Save the Children' là một tổ chức phi chính phủ quốc tế giúp cải thiện cuộc sống của trẻ em. Nó được thành lập tại Vương quốc Anh vào năm 1919 và hiện nay nó đang hoạt động tại 120 quốc gia trên thế giới.

Tổ chức 'Save the Children' bắt đầu hoạt động tại Việt Nam vào năm 1990. Tổ chức này cung cấp hỗ trợ thiết thực trong các lĩnh vực khác nhau. Một trong những lĩnh vực mà tổ chức này đặc biệt chú trọng là giáo dục. Nó đã tổ chức các khóa đào tạo khác nhau để giúp giáo viên nâng cao kỹ năng giảng dạy và sử dụng công nghệ kỹ thuật số trong lớp học của họ. Nó cũng đang thực hiện các dự án nhằm tạo nhiều cơ hội hơn cho trẻ em ở vùng sâu vùng xa được đến trường. Bằng cách cung cấp cho những đứa trẻ này sách và các tài liệu học tập khác, 'Save the Children' đảm bảo chúng có quyền học tập. Ngoài ra, tổ chức còn cung cấp các khóa đào tạo về kỹ năng cứu sống cho cả giáo viên và học sinh trong trường hợp có thiên tai. Trẻ em và các hộ gia đình gặp khó khăn cũng có thể nhận được hỗ trợ từ tổ chức 'Save the Children'.

2 (trang 50 Tiếng Anh 10): Work in groups. Use the diagram to talk about ‘Save the Children’. (Làm việc nhóm. Sử dụng sơ đồ để nói về ‘Save the Children’)

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 sách Global Success hay khác:

Getting Started (trang 42,43 Tiếng Anh lớp 10): 1.Listen and read... 2. Read the conversation again and answer...

Language (trang 43,44 Tiếng Anh lớp 10): 1. Listen to the sentences and circle the...2. Listen again and practise saying the...

Reading (trang 45,46 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in pairs. Complete the mind map...2. Read the text and choose the main idea...

Speaking (trang 46 Tiếng Anh lớp 10): 1. Look at the following benefits of...2. Complete the following diagram with examples...

Listening (trang 47 Tiếng Anh lớp 10): 1. Read the job advert and answer the... 2. Listen to an announcement and choose...

Writing (trang 48 Tiếng Anh lớp 10): 1. Read the application letter for a... 2. Read the job advert and answer the...

Looking back and Project (trang 50,51 Tiếng Anh lớp 10): 1. Listen and mark the stressed syllables in... 2. Fill in the gaps with the correct forms of...

1 5583 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: