Tiếng Anh lớp 4 Review 1 (trang 36-37)

Hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Review 1 (trang 36-37) ngắn gọn, chi tiết giúp học sinh dễ dàng soạn Tiếng Anh 4.

1 684 lượt xem
Tải về


Tiếng Anh lớp 4 Review 1 (trang 36-37)

Video giải Tiếng Anh lớp 4 Review 1 (trang 36-37)

1. Listen and tick. (Nghe và chọn)

Đáp án:

1. b   

2. b   

3. b   

4. c   

5. a

Nội dung bài nghe:

1. Linda: Good night, Mum. - Mother: Good night, Linda.

2. Hoa: What's your name?

- Tony: My name's Tony.

- Hoa: What nationality are you?

- Tony: I'm Australian.

3. Mr Loc: Good morning, class.

- Class: Good morning, Mr Loc.

- Mr Loc: What day is it today?

- Boy: It's Thursday.

4. Girl: When's your birthday? - Boy: It's on the first of September.

5. Boy: Who's that?

- Girl: It's my brother.

- Boy: What can he do?

- Girl: He can ride a bike.

Hướng dẫn dịch:

1. Linda: Chúc mẹ ngủ ngon. - Mẹ: Ngủ ngon, Linda.

2. Hoa: Bạn tên gì?

- Tony: Tên tôi là Tony.

- Hoa: Bạn quốc tịch gì?

- Tony: Tôi là người Úc.

3. Mr Lộc: Chào cả lớp.

- Cả lớp: Chào buổi sáng, anh Lộc.

- Mr Lộc: Hôm nay là thứ mấy?

- Cậu bé: Hôm nay là thứ Năm.

4. Cô gái: Sinh nhật của bạn là khi nào? - Cậu bé: Đó là vào ngày 1 tháng 9.

5. Cậu bé: Ai vậy?

- Cô gái: Là anh trai của em.

- Cậu bé: Anh ấy có thể làm gì?

- Cô gái: Anh ấy có thể đi xe đạp.

2. Read and write. (Đọc và viết)

Đáp án:

1. Linda is from England.

2. She is nine years old.

3. She can play the guitar and sing many Vietnamese songs.

4. She goes to the Music Club on Wednesday.

Hướng dẫn dịch:

Đây là bạn mới của mình. Bạn ấy tên là Linda. Bạn ấy chín tuổi. Bạn ấy đến từ nước Anh. Bạn ấy là học sinh của trường Quốc tế Hà Nội. Bạn rất thích âm nhạc. Bạn ấy có thể chơi đàn ghi-ta và hát nhiều bài hát tiếng Việt. Bạn ấy đến Câu lạc bộ Âm nhạc vào các ngày thứ Tư.

3. Read and match. (Đọc và nối)

1. What nationality are you?

a. It’s on the second of May.

2. When's your birthday?

b. See you later, Nam

3. What can you do?

c. It’s Tuesday.

4. What day is it today?

d. I’m American.

5. Goodbye, Mai.

e. I can swim.

Đáp án:

1. d   

2. a   

3. e   

4. c   

5. b

Hướng dẫn dịch:

1. Quốc tịch của bạn là gì? - d. Mình là người Mỹ.

2. Khi nào là sinh nhật của bạn? - a. Nó vào ngày mùng 2 tháng 5.

3. Bạn có thể làm gì? - e. Mình có thể bơi.

4. Hôm nay là thứ mấy? - c. Nó là thứ ba.

5. Tạm biệt, Mai. - b. Gặp lại bạn sau, Nam.

4. Look and write. Then say. (Nhìn và viết. Rồi nói)

Đáp án:

1. Tom is from England.

2. His birthday is on February 15th.

3. Ha can play badminton.

4. He goes to the zoo on Sunday.

Hướng dẫn dịch:

1. Tom đến từ nước Anh.

2. Sinh nhật của anh ấy vào ngày 15 tháng Hai.

3. Hà có thể chơi cầu lông.

4. Anh ấy đi đến sở thú vào ngày Chủ nhật.

5. Write about you. (Viết về em)

Gợi ý:

Hi. My name is Nam. I am nine years old. I am from Vietnam. I am a pupil at Nguyen Du primary school. I can play the guitar. I cannot swim. I go to the library on Sunday.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Mình tên là Nam. Mình chín tuổi. Mình đến từ Việt Nam. Mình là học sinh của trường tiểu học Nguyễn Du. Mình có thể chơi guitar. Mình không biết bơi. Mình đến thư viện vào Chủ nhật.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 chi tiết, hay khác:

Tiếng Anh lớp 4 Review 1 Short Story: Cat and Mouse 1 (trang 38-39): Read and listen to the story. (Đọc và nghe câu chuyện)...

1 684 lượt xem
Tải về