Tiếng Anh lớp 4 Unit 13: Lesson 1 (trang 18-19)
Hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 13: Lesson 1 (trang 18-19) ngắn gọn, chi tiết giúp học sinh dễ dàng soạn Tiếng Anh 4.
Tiếng Anh lớp 4 Unit 13: Lesson 1 (trang 18-19)
Video giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 13: Lesson 1 (trang 18-19)
1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)
a) What's your favorite food?
It's fish.
b) How about you, Tom?
I like chicken.
c) What's your favourite drink, Mai?
It's orange juice.
d) Do you like orange juice?
No, I don't. I like milk.
Hướng dẫn dịch:
a) Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì?
Đó là cá.
b) Còn bạn thì sao Tom?
Tôi thích gà.
c) Thức uống yêu thích nhất của bạn là gì vậy Mai?
Đó là nước cam ép.
d) Bạn thích nước cam ép phải không?
Không, tôi không thích. Tôi thích sữa.
2. Point and say (Chỉ và nói)
Gợi ý:
a) What's your favourite food? - It’s beef.
b) What’s your favourite food? - It’s pork.
c) What’s your favourite drink? - It’s orange juice.
d) What’s your favourite drink? - It’s water.
Hướng dẫn dịch:
a) Món ăn yêu thích của bạn là gì? - Đó là thịt bò.
b) Món ăn yêu thích của bạn là gì? - Đó là thịt lợn.
c) Đồ uống yêu thích của bạn là gì? - Đó là nước cam.
d) Đồ uống yêu thích của bạn là gì? - Đó là nước.
3. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick)
Đáp án:
1. b |
2. c |
3. a |
Nội dung bài nghe:
1. A: What's your favourite food?
B: It's fish.
A: Sorry?
B: Fish is my favourite food.
2. A: What's your favourite drink?
B: It's orange juice.
A: Orange juice?
B: Yes.
3. A: What's your favourite food and drink?
B: Chicken and orange juice.
A: Chicken and... what?
B: Chicken and orange juice.
A: Oh, I see.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Món ăn ưa thích của bạn là gì?
B: Đó là cá.
A: Xin lỗi tôi không nghe rõ?
B: Cá là thức ăn ưa thích của tôi.
2. A: Thức uống yêu thích của bạn là gì?
B: Đó là nước cam.
A: Nước cam?
B: Vâng.
3. A: Thức ăn và thức uống ưa thích của bạn là gì?
B: Nước ép cam và gà.
A: Gà và ... gì cơ?
B: Nước ép cam và gà.
A: Ồ, tôi hiểu rồi.
4. Look and write. (Nhìn và viết)
Đáp án:
A: What's his favourite food?
B: It's chicken.
A: What's her favourite drink?
B: It's orange juice.
A: What's his favourite food and drink?
B: It's fish and water.
Hướng dẫn dịch:
A: Đồ ăn cậu ấy thích nhất là gì?
B: Đó là gà.
A: Thức uống cô ấy ưa thích nhất là gì?
B: Đó là nước cam ép
A: Đồ ăn và thức uống cậu ấy ưa thích nhất là gì?
B: Đó là cá và nước.
5. Let's sing (Cùng hát)
Hướng dẫn dịch:
Đồ ăn và thức uống ưa thích nhất của tôi
Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì? Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì?
Hây hô, hây hô, đồ ăn ưa thích nhất của tôi là thịt bò.
Thức uống ưa thích nhât của bạn là gì? Thức uống ưa thích nhất của bạn là gì?
Hây hô, hây hô, thức uống ưa thích nhất của tôi là sữa.
Thịt bò và sữa, thịt bò và sữa.
Hây hô, hây hô, chúng là những đồ ăn thức uống ưa thích nhất của tôi.
Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 chi tiết, hay khác:
Tiếng Anh lớp 4 Unit 13: Lesson 3 (trang 22-23): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)...
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sách giáo khoa Toán lớp 4 | Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 (sách mới)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 (sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán lớp 4
- Các dạng Toán lớp 4
- Bài tập Toán lớp 4
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4
- Giáo án Toán lớp 4 (sách mới) | Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều
- Giải sgk Địa lí lớp 4
- Giải Vở bài tập Khoa học lớp 4
- Giải sgk Khoa học lớp 4 | Giải bài tập Khoa học 4 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải Vở bài tập Đạo đức lớp 4
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 | Giải bài tập Đạo đức 4 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải sgk Tin học lớp 4 | Giải bài tập Tin học 4 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải Sbt Tin học lớp 4