50 bài tập Quy đồng mẫu số các phân số lớp 4 và cách giải

Cách giải Quy đồng mẫu số các phân số lớp 4 gồm các dạng bài tập có phương pháp giải chi tiết và các bài tập điển hình từ cơ bản đến nâng cao giúp học sinh biết cách làm Quy đồng mẫu số các phân số lớp 4. Bên cạnh có là 12 bài tập vận dụng để học sinh ôn luyện dạng Toán 4 này.

1 99,334 08/08/2024
Tải về


Quy đồng mẫu số các phân số lớp 4 và cách giải

I/ Lý thuyết về quy đồng mẫu số

Khi quy đồng mẫu số hai phân số có thể làm như sau:

- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai.

- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ nhất.

II/ Các dạng bài tập về quy đồng mẫu số

II.1/ Dạng 1: Quy đồng mẫu số các phân số có mẫu số không chia hết cho nhau

1. Phương pháp giải

Khi quy đồng mẫu số hai phân số có thể làm như sau:

- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai.

- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ nhất.

Cho 2 phân số: abcd

Quy đồng mẫu số:

ab=a×db×d                cd=c×bd×b

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Quy đồng mẫu số hai phân số: 2335

Lời giải:

23=2×53×5=1015

35=3×35×3=915

Vậy, quy đồng mẫu số 2 phân số 2335 ta được 2 phân số 1015915.

Ví dụ 2: Quy đồng mẫu số hai phân số: 1456

Lời giải:

14=1×64×6=624

56=5×46×4=2024

Vậy, quy đồng mẫu số 2 phân số 1456 ta được 2 phân số 6242024.

II.2/ Dạng 2: Quy đồng mẫu số các phân số có mẫu số không chia hết cho nhau

1. Phương pháp giải

Cho 2 phân số abcd với b chia hết cho d:

Cách quy đồng mẫu số:

+ Bước 1: Lấy b : d = m

+ Bước 2: Nhân cả tử và mẫu của phân số cd với m, ta được: abcd=c×md×m

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Quy đồng mẫu số các phân số: 1349

Lời giải:

Ta có: 9 : 3 = 3

13=1×33×3=39

Vậy, quy đồng mẫu số 2 phân số 1349 ta được 2 phân số 3949.

Ví dụ 2: Quy đồng mẫu số các phân số: 1418

Lời giải:

Ta có: 8 : 4 = 2

14=1×24×2=28

Vậy, quy đồng mẫu số 2 phân số 1418 ta được 2 phân số 2818.

III. Bài tập vận dụng

1. Bài tập có lời giải

Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số:

50 bài tập Quy đồng mẫu số các phân số lớp 4 và cách giải (ảnh 1)

Lời giải:

Bài tập Quy đồng mẫu số lớp 4 hay nhất (ảnh 10)

Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số:

50 bài tập Quy đồng mẫu số các phân số lớp 4 và cách giải (ảnh 1)

Lời giải:

50 bài tập Quy đồng mẫu số các phân số lớp 4 và cách giải (ảnh 1)

b) Chọn mẫu số chung là 24 (vì 24 chia hết cho 3, 4, 8). Sau khi quy đồng mẫu số ta được:

50 bài tập Quy đồng mẫu số các phân số lớp 4 và cách giải (ảnh 1)

c) Chọn mẫu số chung là 30 (vì 30 chia hết cho 5, 6, 30) .Sau khi quy đồng mẫu số ta được:

50 bài tập Quy đồng mẫu số các phân số lớp 4 và cách giải (ảnh 1)

d) Chọn mẫu số chung là 12 (vì 12 chia hết cho 3, 4, 12) .Sau khi quy đồng mẫu số ta được:

50 bài tập Quy đồng mẫu số các phân số lớp 4 và cách giải (ảnh 1)

Bài 3: Quy đồng mẫu số các phân số sau:

50 bài tập Quy đồng mẫu số các phân số lớp 4 và cách giải (ảnh 1)

Lời giải:

50 bài tập Quy đồng mẫu số các phân số lớp 4 và cách giải (ảnh 1)
50 bài tập Quy đồng mẫu số các phân số lớp 4 và cách giải (ảnh 1)

Bài 4: Quy đồng mẫu số các phân số sau:

50 bài tập Quy đồng mẫu số các phân số lớp 4 và cách giải (ảnh 1)

Lời giải:

50 bài tập Quy đồng mẫu số các phân số lớp 4 và cách giải (ảnh 1)
Bài tập Quy đồng mẫu số lớp 4 hay nhất (ảnh 18)

Bài 5: Quy đồng mẫu số các phân số sau:

50 bài tập Quy đồng mẫu số các phân số lớp 4 và cách giải (ảnh 1)

Lời giải:

50 bài tập Quy đồng mẫu số các phân số lớp 4 và cách giải (ảnh 1)
50 bài tập Quy đồng mẫu số các phân số lớp 4 và cách giải (ảnh 1)

Bài 6: Rút gọn phân số rồi quy đồng mẫu số các phân số sau :

50 bài tập Quy đồng mẫu số các phân số lớp 4 và cách giải (ảnh 1)

Lời giải:

Bài tập Quy đồng mẫu số lớp 4 hay nhất (ảnh 21)

2. Bài tập vận dụng

Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số:

a, 7512

b, 3845

Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số:

a, 38640

b, 51813

Bài 3: Quy đồng mẫu số các phân số:

a, 3557

b, 8998

c, 51238

d, 75811

Bài 4: Quy đồng mẫu số các phân số:

a, 12;23;35

b, 13;34;58

c, 15;16;1130

d, 23;34;712

Bài 5: Hai phân số lần lượt bằng hai phân số 3712 có mẫu chung bằng 42 là:

A, 1842;1442

B, 942;1542

C, 1842;2142

Bài 6: Mẫu số chung bé nhất có thể có của 2 phân số 1156328 là số tự nhiên nào?

Bài 7: Ba phân số lần lượt bằng 3 phân số: 13;25;12 là:

A, 1130;1230;1530

B, 1030;1230;1530

C, 530;630;730

Bài 8: Quy đồng mẫu số các phân số:

a, 12;13;138;112

b, 930;9880;151000

c, 730;1360;940

d, 1760;518;6490

Bài 9: Hai phân số có mẫu của phân số thứ nhất là 12, mẫu của phân số thứ hai là 15. Sau khi quy đồng mẫu số (mẫu chung là số bé nhất chia hết cho 12 và 15) thì tử số của phân số thứ nhất lớn hơn tử số của phân số thứ hai là 9 đơn vị; tổng của hai tử số là 41. Tìm hai phân số ban đầu.

Bài 10: Viết các phân số 637245135 thành 2 phân số đều có mẫu số là 24.

Bài 11: Rút gọn rồi quy đồng các phân số:

25×1725×98×10+8×10

48×1548×12270×3+30×3

Bài 12: Viết các phân số sau thành các phân số có mẫu số là 10:

1836;1435;2745;4050

Xem thêm các dạng Toán lớp 4 hay, chọn lọc khác:

Rút gọn phân số lớp 4 và cách giải

So sánh phân số lớp 4 và cách giải

Tỉ lệ bản đồ lớp 4 và cách giải

Tỉ số lớp 4 và cách giải

Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó lớp 4 và cách giải

1 99,334 08/08/2024
Tải về