50 bài tập Biểu thức lớp 4 và cách giải

Cách giải Biểu thức lớp 4 gồm các dạng bài tập có phương pháp giải chi tiết và các bài tập điển hình từ cơ bản đến nâng cao giúp học sinh biết cách làm Biểu thức lớp 4. Bên cạnh có là 13 bài tập vận dụng để học sinh ôn luyện dạng Toán 4 này.

1 9,114 05/07/2022
Tải về


Biểu thức lớp 4 và cách giải

I/ Lý thuyết

Cách tính giá trị của biểu thức có chứa chữ:

Bước 1: Xác định giá trị của chữ (x, y, z, a, b, c, …) xuất hiện trong biểu thức từ đề bài đã cho.

Bước 2: Thay giá trị tương ứng của chữ số đó vào biểu thức ban đầu.

Bước 3: Thực hiện phép tính giá trị biểu thức (nhân chia trước cộng trừ sau, trong ngoặc trước ngoài ngoặc sau).

Bước 4. Đưa ra kết quả và kết luận.

II/ Các dạng bài tập

II.1/ Dạng 1: Biểu thức có chứa một chữ

1. Phương pháp giải

Cách tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ:

Bước 1: Xác định giá trị của chữ (x, y, z, a, b, c, …) xuất hiện trong biểu thức từ đề bài đã cho.

Bước 2: Thay giá trị tương ứng của chữ số đó vào biểu thức ban đầu.

Bước 3: Thực hiện phép tính giá trị biểu thức (nhân chia trước cộng trừ sau, trong ngoặc trước ngoài ngoặc sau).

Bước 4. Đưa ra kết quả và kết luận.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Tính giá trị biểu thức:

a, 6412 + 513 × m với m = 7;

b, 28 × a + 22 × a với a = 5.

Lời giải:

a, Với m = 7, ta có:

6412 + 513 × m = 6412 + 513 × 7

= 6412 + 3591 = 10 003

b, Với a = 5, ta có:

28 × a + 22 × a = 28 × 5 + 22 × 5

= 140 + 110 = 250

Ví dụ 2: Cho hình vuông có độ dài cạnh là a:

a) Hãy viết biểu thức tính chu vi P của hình vuông theo a và biểu thức tính diện tích S của hình vuông theo a.

b) Áp dụng: Tính giá trị của biểu thức P và S với a = 5cm ; a = 7cm.

Lời giải:

a, Chu vi: P = a × 4;

Diện tích: S = a × a.

b, Với a = 5cm, ta có:

P = 5 × 4 = 20 (cm) ;

S = 5 × 5 = 25 (cm2).

Với a = 7cm, ta có:

P = 7 × 4 = 28 (cm) ;

S = 7 × 7 = 49 (cm2).

Ví dụ 3: Tính giá trị biểu thức 145 – m với m = 24; m = 45; m = 100

Lời giải:

Nếu m = 24 thì 145 – m = 145 – 24 = 121.

Nếu m = 45 thì 145 – m = 145 – 45 = 100.

Nếu m = 100 thì 145 – m = 145 – 100 = 45.

II.2/ Dạng 2: Biểu thức có chứa hai chữ

1. Phương pháp giải

Cách tính giá trị của biểu thức có chứa hai chữ:

Bước 1: Xác định giá trị của 2 chữ xuất hiện trong biểu thức từ đề bài đã cho.

Bước 2: Thay giá trị tương ứng của 2 chữ số đó vào biểu thức ban đầu.

Bước 3: Thực hiện phép tính giá trị biểu thức.

Bước 4. Đưa ra kết quả và kết luận.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho biết m = 10, n = 5. Tính giá trị các biểu thức:
a, m + n
b, m.n
c, m - n
d, m : n
Lời giải:

a, Thay m = 10, n = 5 vào biểu thức, ta có:
m + n = 10 + 5 = 15

b, Thay m = 10, n = 5 vào biểu thức, ta có:
m . n = 10.5= 50

c, Thay m = 10, n = 5 vào biểu thức, ta có:
m – n = 10 – 5 = 5

d, Thay m = 10, n = 5 vào biểu thức, ta có:
m : n = 10 : 5 = 2

Ví dụ 2: Viết các giá trị thích hợp vào ô trống

a

8

15

25

70

b

2

3

5

10

a + b

 

 

 

 

a – b

 

 

 

 

a × b

 

 

 

 

a : b

 

 

 

 

 

Lời giải:

a

8

15

25

70

b

2

3

5

10

a + b

10

18

30

80

a – b

6

12

20

60

a × b

16

45

125

700

a : b

4

5

5

7

II.3/ Dạng 3: Biểu thức có chứa ba chữ

1. Phương pháp giải

Cách tính giá trị của biểu thức có chứa ba chữ:

Bước 1: Xác định giá trị của 3 chữ xuất hiện trong biểu thức từ đề bài đã cho.

Bước 2: Thay giá trị tương ứng của 3 chữ số đó vào biểu thức ban đầu.

Bước 3: Thực hiện phép tính giá trị biểu thức.

Bước 4. Đưa ra kết quả và kết luận.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho biết m = 10, n = 5, p = 2, tính giá trị biểu thức:

a, m + n + p               

b, m – n – p            

c, m +  n  ×  p

Lời giải:

Với m = 10; n = 5; p = 2 thì:

a, m + n + p = 10 + 5 + 2 = 15 + 2 = 17.

b, m – n – p = 10 – 5 – 2 = 5 – 2 = 3.

c, m + n × p = 10 + 5 × 2 = 10 + 10 = 20.

Ví dụ 2: Độ dài các cạnh của hình tam giác là a, b, c.

a) Gọi P là chu vi của hình tam giác đó. Viết công thức tính chu vi P của hình tam giác đó.

b) Tính chu vi của hình tam giác biết:

a = 5cm ; b = 4cm ; c = 3cm

a = 10cm ; b = 10cm ; c = 5cm

a = 6dm ; b = 6dm ; c = 6dm

Tìm hai số khi biết tổng và và tỉ của hai số đó lớp 4 và cách giải (ảnh 1)
Lời giải:

a) Công thức tính chu vi P của hình tam giác đó là:

P = a + b + c.

b) Nếu a = 5cm; b = 4cm; c = 3cm thì P = 5cm + 4cm + 3cm = 12cm.

Nếu a = 10cm; b = 10cm; c = 5cm thì P = 10cm + 10cm + 5cm = 25cm.

Nếu a = 6dm; b = 6dm; c = 6dm thì P = 6dm + 6dm + 6dm = 18dm.
III. Bài tập vận dụng

1. Bài tập có lời giải

Câu 1: Tính giá trị biểu thức:

a) 6412 + 513 x m         với m = 7;

b) 1500 – 1500 : b         với b = 3;

c) 28 x a + 22 x a          với a = 5;

d) 125 x b – 25 x b         với b = 6;

Lời giải:

a) Với m = 7, ta có : 6412 + 513 x m = 6412 + 513 x 7 = 6412 + 3591 =10003

b) Với b = 3, ta có : 1500 – 1500 : b = 1500 – 1500 : 3 = 1500 – 500 = 1000

c) Với a = 5, ta có 28 x a + 22 x a =  28 x 5 + 22 x 5 = 140 + 110 = 250.

d) Với b = 6 ta có:  125 x b – 25 x b = 125 x 6 - 25 x 6 = 750 - 150 = 600.

Câu 2: Tính giá trị biểu thức 145 - m với m=24; m=45; m=100

Lời giải:

Nếu m = 24 thì 145 -m = 145 - 24 = 121

Nếu m = 45 thì 145 - m = 145 - 45 = 100

Nếu m = 100 thì 145 - m = 145 - 100 = 45

Câu 3: Cho hình vuông có độ dài cạnh là a:

a) Hãy viết biểu thức tính chu vi P của hình vuông theo a và biểu thức tính diện tích S của hình vuông theo a.

b) Áp dụng: Tính giá trị của biểu thức p và s với a = 21cm; a = 35cm.

Lời giải:

a) P = a x 4 ; S = a x a.

b) Với a = 5cm, ta có: P = 21 x 4 = 84 (cm); S =  21 x 21 = 441 (cm2).

Với a = 7cm, ta có: P = 35 x 4 = 140 (cm); S = 35 x 35  = 1225 (cm2).

2. Bài tập vận dụng

Câu 1: Biểu thức có chứa một chữ gồm có:

A, Các số, dấu tính

B, Các số, dấu tính và một chữ

C, Một chữ, dấu tính

D, Các số, dấu tính và các chữ

Câu 2: Giá trị của biểu thức a + 28 với a = 32 là:

A, 60

B, 70

C, 80

D, 90

Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng a, chiều dài bằng 20cm. Với a = 15cm thì chu vi của hình chữ nhật là:

A, 70cm

B, 75cm

C, 80cm

D, 85cm

Câu 4: Giá trị của biểu thức a × 4 + 7 với a = 10 là:

A, 45

B, 46

C, 47

D, 48

Câu 5: Phép tính 212 + a được gọi là:

A, Một biểu thức có chứa một chữ

B, Một biểu thức có chứa hai chữ

C, Một biểu thức có chứa ba chữ

Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Giá trị của biểu thức: 50 + 50 : X + 100 với X = 5 là:

A, 50

B, 120

C, 100

D, 160

Câu 7: Cho biểu thức A = 500 + x và B = x – 500.

a) Tính giá trị của biểu thức A và B với x = 745.

b) Tính giá trị của biểu thức A + B với x = 745.

Câu 8: Cho biểu thức k – 10 × 5. Hỏi:

a) Khi k = 1000 thì biểu thức có giá trị bằng bao nhiêu?

b) Tìm giá trị của k để biểu thức có giá trị bằng số lớn nhất có bốn chữ số.

Câu 9: Giá trị của biểu thức (a x b)+12780 với a=20 và b=5 có giá trị là….

A. 12880

B. 12879

C. 12877

D. 12876

Câu 10: Giá trị của biểu thức c−d với c=54423 và d=52618 là…

A. 1804

B. 1805

C. 1806

Câu 11: Giá trị của biểu thức a−b với a=1546 và b=1026 là…

A. 500

B. 510

C. 520

Câu 12: Giá trị của biểu thức a : b–456 với a=5274và b=9 là…

A. 100

B. 120

C. 130

Câu 13: Giá trị của biểu thức a−435+b với a=2015 và b=520 là …

A. 2100

B. 2101

C. 2090

Câu 14: Tính giá trị biểu thức a + b nếu:

a, a = 2874, b = 43755

b, a = 65656, b = 76767

c, a = 202020, b = 3000

d, a = 12000, b = 20500

Câu 15: Cho c = 134, d = 250. Tính giá trị các biểu thức sau:

a, c + d + 34900

b, 298499 – c × d

c, c × 10 + d × 20

d, d – c + 23490

Câu 16: Một hình chữ nhật có chiều dài là a (cm), chiều rộng là b (cm). Nếu hình chữ nhật có chiều dài là 34cm và chiều rộng kém chiều dài 15cm thì chu vi và diện tích hình chữ nhật đó là bao nhiêu?

Câu 17: Cho biểu thức S = m + t + p, tính S nếu:

a, m = 345, t = 4854, p = 222

b, m = 123, t = 456, p = 789

c, m = 5500, t = 2467, p = 90

d, m = 90, t = 100, p = 10

Câu 18: Tính giá trị các biểu thức sau nếu a = 300, b = 45, c = 100.

a, a + c – b

b, a + b – c

c, a : c + b

d, b × c – a

Câu 19: Có một mảnh vườn hình tứ giác có 4 cạnh a, b, c, d. Bác An tiến hành đo thì thu được độ dài cạnh a = 20m. Tính độ dài các cạnh còn lại biết:

a, b = 30 – a

b, c = a + b

c, d = a + c – b

Câu 20: Tính giá trị biểu thức (theo mẫu):

Câu 21: Một hình tam giác ABC có độ dài các cạnh a, b, c tương ứng với 55cm, 30cm và 75cm.Chu vi hình tam giác ABC là bao nhiêu cm.

A. 150

B. 160

C. 170

Câu 22: Một hình tam giác ABC có độ dài các cạnh a,b,c tương ứng với 155cm, 127cm và 90cm.Chu vi hình tam giác ABC là bao nhiêu cm.

A. 370

B. 371

C. 372

Câu 23: Với a=17045,b=6754 và c=3 thì (a+b) x c có giá trị là…

A. 70000

B.  71397

C. 61397

Câu 24: Giá trị của biểu thức (a x b ) – c vớia=46;b=9 và c=345 là…

A. 69

B. 96

C. 97

Câu 25: Điền dấu <,>,= vào chỗ trống : Với a=12554;b=1398 vàc=1245 thì: a–b−c  2115−1145

A. <

B. >

C. =

Xem thêm các dạng Toán lớp 4 hay, chọn lọc khác:

Các bài toán về cấu tạo số lớp 4 và cách giải

Các phép toán với phân số lớp 4 và cách giải

Dấu hiệu chia hết lớp 4 và cách giải

Dãy số tự nhiên lớp 4 và cách giải

Diện tích, Đơn vị đo diện tích lớp 4 và cách giải

1 9,114 05/07/2022
Tải về