Listen and read (trang 19)

Hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 2: Listen and read trang 19 ngắn gọn, chi tiết giúp học sinh dễ dàng soạn Tiếng Anh 8.

1 572 lượt xem
Tải về


Tiếng Anh 8 Unit 2: Listen and read trang 19

(trang 19 sách Tiếng Anh 8 cũ)

Hoa: 3 847 329.

Nga: Can I speak to Hoa, please? This is Nga.

Hoa: Hello, Nga.

Nga: I’m going to see the movie Dream City at 6.45 this evening. Would you like to come?

Hoa: Of course, but wait a minute. I have to ask my aunt and she’s downstairs. Hold on... OK, Nga. Aunt Thanh says I can go. Oh, where's it on?

Nga: At Sao Mai Movie Theater. It’s a bit far from your house, I'm afraid.

Hoa: Well, I know where it is, but I’m using my cousin’s bike tonight.

Nga: OK, Hoa. Let’s meet outside the theater.

Hoa: Is 6.30 all right?

Nga: That’s fine. See you at 6.30.

Hoa: Bye Bye, Nga.

Hướng dẫn dịch:

Hoa: 3 847 329

Nga: Làm ơn cho em nói chuyện với Hoa. Em là Nga đây.

Hoa: Chào Nga.

Nga: Mình định đi xem phim Thành phố ước mơ vào lúc 6: 45 tối nay. Bạn đi xem với mình nhé?

Hoa: Dĩ nhiên rồi, nhưng đợi mình một lát nhé. Mình phải xin phép dì, bà đang ở tầng dưới. Giữ máy nhé ... Được rồi Nga à. Dì Thanh nói mình có thể đi. Mà phim chiếu ở đâu thế?

Nga: Ở nhà hát Sao Mai. Mình e là khá xa nhà bạn ở đấy.

Hoa: Mình biết nhà hát ở đau rồi, nhưng tối nay mình sẽ đi bằng xe đạp của em họ mình.

Nga: Vậy nhé Hoa. Bọn mình gặp nhau ngoài nhà hát nhé.

Hoa: 6h30 được chứ?

Nga: Được rồi. Hẹn gặp bạn lúc 6: 30 nhé. Chào Hoa.

Hoa: Chào Nga.

Task 1. Practice the dialogue with a partner. (Luyện tập hội thoại với bạn em.)

 Task 2. Read the dialogue again. Decide who did and said each of the following things. Then ask a partner these questions to check your answers. (Đọc lại hội thoại trên, quyết định xem ai nói các câu sau rồi hỏi bạn em để kiểm tra lại câu trả lời.)

Who:

a) made the call?

b) introduced herself?

c) invited the other to the movies?

d) arranged a meeting place?

e) arranged the time?

f) agreed to the time?

Đáp án:

a. Nga made the call.

b. Nga introduced herself.

c. Nga invited Hoa to the movies.

d. Nga arranged the meeting place.

e. Hoa arranged the time.

f. Nga agreed to the time.

Hướng dẫn dịch:

a. Ai thực hiện cuộc gọi?

- Nga thực hiện cuộc gọi.

b. Ai tự giới thiệu mình?

- Nga tự giới thiệu mình.

c. Ai mời người khác xem phim?

- Nga rủ Hoa đi xem phim.

d. Ai sắp xếp địa điểm hẹn?

- Nga sắp xếp địa điểm hẹn.

e. Ai sắp xếp thời gian?

- Hoa sắp xếp thời gian.

f. Ai đồng ý với thời gian được sắp xếp?

- Nga đồng ý với thời gian được sắp xếp.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 chi tiết, hay khác:

Getting Started (trang 18): Match each object with its name...

Speak (trang 20, 21): Put the sentences below in the correct order to make a complete...

Listen (trang 21): Listen to the telephone conversation...

Read (trang 21, 22): On March 3, 1847. Alexander Graham Bell was born in Edinburgh...

Write (trang 23, 24): Read The message. Then fill in the gaps in the passage that...

Language focus (trang 25): Work with a partner. Say what the people are going to do. Follow the example sentence...

1 572 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: