Language focus (trang 108, 109)

Hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 11: Language focus trang 108, 109 ngắn gọn, chi tiết giúp học sinh dễ dàng soạn Tiếng Anh 8.

1 1783 lượt xem
Tải về


Tiếng Anh 8 Unit 11: Language focus trang 108, 109

1 (trang 108 sách tiếng Anh 8 cũ) Look at the people in the schoolyard al Quang Trung School. Say who each person is. (Em hãy nhìn mọi người trong sân trường Quang Trung rồi nói xem người đó là ai.)

Gợi ý:

- The man walking up the stairs is Mr. Quang.

- The woman carrying a bag is Miss Lien.

- The boy standing next to Miss Lien is Nam.

- The girl standing by the table is Lan.

- The girl playing cards are Nga on the left and Hoa on the right.

Hướng dẫn dịch:

- Người bước lên cầu thang là anh Quang.

- Người phụ nữ xách cặp là cô Liên.

- Cậu bé đứng cạnh cô Liên là Nam.

- Cô gái đứng cùng bàn là Lan.

- Cô gái chơi bài là Nga ở bên trái và Hoa ở bên phải.

2 (trang 109 sách tiếng Anh 8 cũ) Look at this stall. Describe the goods for sale. Use the past participles of the verbs in the box. (Nhìn quầy hàng và mô tả hàng hóa được bày bán. Sử dụng quá khứ phân từ của động từ trong khung.)

Đáp án:

- The green painted box is one dollar.

- The truck made from recycled aluminum cans is two dollars.

- The doll dressed in red is two dollars.

- The flowers wrapped in blue paper is one dollar.

- The toy kept in a cardboard box are ten dollars.

Hướng dẫn dịch:

- Hộp sơn xanh là một đô la.

- Chiếc xe tải làm từ lon nhôm tái chế là hai đô la.

- Con búp bê mặc áo đỏ là hai đô la.

- Những bông hoa gói trong giấy màu xanh là một đô la.

- Đồ chơi đựng trong hộp các tông là mười đô la.

3 (trang 109 sách tiếng Anh 8 cũ) Work with a partner. Use these words to make and respond to requests. A check (√) means agree to the request a cross (X) means do not agree to the request. (Hãy làm việc cùng bạn bên cạnh, sử dụng những từ này để yêu cầu và đáp lại lời yêu cầu. Dấu (V) có nghĩa là đồng ý, dấu (X) có nghĩa là không đồng ý với lời yêu cầu.)

Đáp án:

a) Would you mind moving your car?

- No, of course not.

b) Would you mind putting out your cigarette?

- No, of course not.

c) Would you mind getting me some coffee?

- I'm sorry, I'm too busy right now.

d) Would you mind waiting a moment?

- I'm sorry, I can't. I'm already late for work.

Hướng dẫn dịch:

a) Bạn có phiền di chuyển ô tô của bạn không?

- Tất nhiên là không rồi.

b) Bạn có phiền bỏ thuốc lá ra không?

- Tất nhiên là không rồi.

c) Bạn có phiền lấy cho tôi một ít cà phê không?

- Tôi xin lỗi, hiện tại tôi bận quá.

d) Bạn có phiền chờ một chút không?

- Tôi xin lỗi, tôi không thể. Tôi đã đi làm muộn rồi.

4 (trang 109 sách tiếng Anh 8 cũ) Work with a partner. Look at the pictures. Ask questions and give suitable responses. The information on page 100 may help you. (Hãy làm việc cùng bạn bên cạnh, nhìn tranh rồi hỏi và đáp. Thông tin ở trang 100 có thể giúp em.)

Gợi ý:

a) Request: Do you mind if I sit down?

Response: Please do.

b) Request: Would you mind if I smoked?

Response: I'd prefer you didn't.

c) Request: Do you mind if I postpone our meeting?

Response: Not at all.

d) Request: Do you mind if turn off the stereo?

Response: I'd rather you didn't.

e) Request: Would you mind if I turned on the air conditioner?

Response: Please do.

f) Request: Do you mind if I eat lunch while watching TV?

Response: No, of course not.

Hướng dẫn dịch:

a) Yêu cầu: Bạn có phiền không nếu tôi ngồi xuống?

Trả lời: Hãy làm đi.

b) Yêu cầu: Bạn có phiền nếu tôi hút thuốc không?

Trả lời: Tôi muốn bạn không.

c) Yêu cầu: Bạn có phiền không nếu tôi hoãn cuộc họp của chúng ta?

Trả lời: Không hề.

d) Yêu cầu: Bạn có phiền nếu tắt âm thanh nổi không?

Trả lời: Tôi muốn bạn không.

e) Yêu cầu: Bạn có phiền nếu tôi bật điều hòa không khí?

Trả lời: Hãy làm đi.

f) Yêu cầu: Bạn có phiền không nếu tôi vừa ăn trưa vừa xem TV?

Trả lời: Không, tất nhiên là không.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 chi tiết, hay khác:

Getting started (trang 98): Work with two classmates. Match the places of interest in Viet Nam... 

Listen and read (trang 99, 100): Hoa meets Tim at the airport...

Speak (trang 100): Work with a partner. One of you is student A and the other...

Listen (trang 102): Match the places in the box to their correct positions...

Read (trang 102-105): Check (√) the topics mentioned in the brochures about the...

Write (trang 105-107): Read the first part of a story about traveling around...

 

1 1783 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: