Language focus (trang 25)

Hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 2: Language focus trang 25 ngắn gọn, chi tiết giúp học sinh dễ dàng soạn Tiếng Anh 8.

1 1,044 21/01/2022
Tải về


Tiếng Anh 8 Unit 2: Language focus trang 25

1 (trang 25 sách tiếng Anh 8 cũ) Work with a partner. Say what the people are going to do. Follow the example sentence. (Làm việc với một bạn, nói xem những người này sẽ làm gì theo ví dụ)

a) Quang and Nam bought new fishing rods yesterday.

b) Trang’s mother gave her a new novel this morning and she has no homework today.

c) Van has a lot of homework in Math and she is going to have Math at school tomorrow.

d) Mr. Hoang likes action movies very much and there’s an interesting action movie on TV tonight.

e) Hien’s friend invited her to his birthday party.

Đáp án:

a. They're going fishing.

b. She's going to read it (the new novel).

c. She’s going to do her homework.-

d. He’s going to see/ watch it (the action film on TV) tonight.

e. She's going to give him a nice birthday present.

Hướng dẫn dịch:

1. Hôm qua Quang và Nam mua cần câu mới.

- Họ sẽ đi câu cá.

2. Sáng nay mẹ Trang cho cô một cuốn tiểu thuyết mới và hôm nay cô không có bài tập ở nhà.

- Cô ấy sẽ đọc nó (cuốn tiểu thuyết mới).

3. Vân có nhiều bài tập toán ở nhà và ngày mai cô có giờ toán ở trường.

- Cô ấy sẽ làm bài tập về nhà của mình.

4. Ông Hoàng rất thích phim hành động và có một bộ phim hành động rất hấp dẫn trên tivi tối nay.

- Anh ấy sẽ xem nó (bộ phim hành động trên TV) tối nay.

5. Bạn của Hiền mời cô đến dự tiệc sinh nhật của cậu ấy.

- Cô ấy sẽ tặng cho anh ấy một món quà sinh nhật tuyệt vời.

2 (trang 25 sách tiếng Anh 8 cũ)

a. Copy the questionnaire in your exercise book. Add three more activities to the list. Then complete the "you" column with checks (√) and crosses (X). (Chép bản câu hỏi sau vào vở bài tập của em. Hãy thêm vào danh sách 3 hoạt động nữa rồi đánh dấu (√) hoặc dấu (X) vào cột hỏi về em.)

b. Now ask your partner what he or she is going to do. Complete the "your partner" column of the questionnaire. (Bây giờ hãy hỏi bạn em xem cậu ấy hoặc cô ấy sẽ làm gì rồi đánh dấu (√) hoặc (X) vào cột trả lời câu hỏi về bạn em.)

3 (trang 26 sách tiếng Anh 8 cũ) Complete the speech bubbles. Use each adverb in the box once. (Dùng trạng từ cho trong khung để hoàn thành các hình thoại sau. Mỗi trạng từ chỉ dùng một lần.)

outside    

inside    

there    

here    

upstairs    

downstairs

Đáp án:

a. Where is Tuan? - I think he's upstairs.

b. No. He isn’t here.

c. He isn’t downstairs and he isn’t upstairs.

d. Perhaps he’s outside.

e. No. He isn’t there.

f. I'm not outside. I’m inside, Ba.

Hướng dẫn dịch:

a. Tuấn đâu rồi? - Mình nghĩ em ấy ở tầng trên.

b. Không. Em ấy không có ở đây.

c. Em ấy không ở tầng dưới và em ấy cũng không ở tầng trên.

d. Có lẽ em ấy ở bên ngoài.

e. Không. Em ấy không có ở đó.

f. Em không ở bên ngoài. Em ở trong nhà anh Ba ạ.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 chi tiết, hay khác:

Getting Started (trang 18): Match each object with its name...

Listen and read (trang 19): Hoa: 3 847 329...

Speak (trang 20, 21): Put the sentences below in the correct order to make a complete...

Listen (trang 21): Listen to the telephone conversation...

Read (trang 21, 22): On March 3, 1847. Alexander Graham Bell was born in Edinburgh...

Write (trang 23, 24): Read The message. Then fill in the gaps in the passage that...

1 1,044 21/01/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: