Language focus (trang 60)

Hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 6: Language focus trang 60 ngắn gọn, chi tiết giúp học sinh dễ dàng soạn Tiếng Anh 8.

1 956 21/01/2022
Tải về


Tiếng Anh 8 Unit 6: Language focus trang 60

1 (trang 60 sách tiếng Anh 8 cũ) Work with a partner. Ask and answer questions about Y&Y Spring activity program. (Cùng với bạn em, hãy hỏi và trả lời câu hỏi về chương trình hoạt động mùa xuân của Đoàn Đội.)

Gợi ý:

a. Plant and water trees along streets

- When do they plant and water trees along streets?

On February 2.

- Where do they plant and water trees along the streets?

On the City center streets.

- What time do they start and finish work?

They start at 7 am and finish at 10 am.

b. Help the elderly and street children

- When do they help the elderly and street children?

On March 26.

- When do they help the elderly and streer children?

At the City rest home and orphanage.

- What time do they start and finish work?

They start at 7 am and finish at 4 pm.

c. Have big gathering to support cultural-sport programs

- When do they have big gathering to support cultural-sport programs?

On April 15.

- Where do they have big gathering to support cultural-sport program?

In the Central stadium.

- What time do they start and finish work?

They start at 5 pm and finish at 9 pm.

Hướng dẫn dịch:

a. Trồng và tưới cây ven đường

- Trồng và tưới cây ven đường khi nào?

Vào ngày 2 tháng Hai.

- Dọc đường phố họ trồng và tưới cây ở đâu?

Trên các tuyến phố trung tâm TP.

- Họ bắt đầu và kết thúc công việc lúc mấy giờ?

Họ bắt đầu lúc 7 giờ sáng và kết thúc lúc 10 giờ sáng.

b. Giúp đỡ người già và trẻ em lang thang

- Họ giúp đỡ người già và trẻ em lang thang khi nào?

Vào ngày 26 tháng Ba.

- Khi nào họ giúp người già và trẻ em?

Tại nhà nghỉ và cô nhi viện Thành phố.

- Họ bắt đầu và kết thúc công việc lúc mấy giờ?

Họ bắt đầu lúc 7 giờ sáng và kết thúc lúc 4 giờ chiều.

c. Tập hợp đông đảo để ủng hộ các chương trình văn hóa - thể thao

- Khi nào họ có những cuộc tụ tập lớn để ủng hộ các chương trình văn hóa - thể thao?

Vào ngày 15 tháng Tư.

- Họ tập trung đông người ở đâu để ủng hộ chương trình văn hóa - thể thao?

Trong sân vận động Trung tâm.

- Họ bắt đầu và kết thúc công việc lúc mấy giờ?

Họ bắt đầu lúc 5 giờ chiều và kết thúc lúc 9 giờ tối.

2 (trang 61 sách tiếng Anh 8 cũ) Work with a partner. (Làm việc với bạn em.)

a) Look at the table. Talk about our friends’ hobbies. (Nhìn bảng sau và nói về sở thích của bạn em.)

Gợi ý:

A: Ba loves playing soccer, but he doesn't like washing up.

B: Lan doesn't like playing soccer and she doesn't like washing up, either.

A: Ba hates cooking meals, but he likes performing music.

B: Lan likes cooking meals and she likes performing music.

A: Ba doesn't like gardening and Lan doesn't, either.

B: Ba likes gardening broken glasses and Lan does, too.

A: Ba likes watching TV and he loves camping, too.

B: Lan loves watching TV and she likes camping, too.

A: Ba hates playing badminton, but he likes doing homewwork.

B: Lan doeesn't like playing badminton and she hates doing homework.

Hướng dẫn dịch:

A: Ba thích đá bóng, nhưng không thích tắm rửa.

B: Lan không thích đá bóng và cô ấy cũng không thích tắm rửa.

A: Ba ghét nấu ăn, nhưng anh ấy thích biểu diễn âm nhạc.

B: Lan thích nấu ăn và cô ấy thích biểu diễn ca nhạc.

A: Ba không thích làm vườn và Lan cũng không.

B: Ba thích làm vườn kính vỡ và Lan cũng vậy.

A: Ba thích xem TV và anh ấy cũng thích cắm trại.

B: Lan thích xem TV và cô ấy cũng thích cắm trại.

A: Ba ghét chơi cầu lông, nhưng anh ấy thích làm bài tập ở nhà.

B: Lan không thích chơi cầu lông và cô ấy ghét làm bài tập về nhà.

b. Copy the table into your exercise book. Then complete it with information about you. Next ask and answer questions with your partner. (Chép bảng trên vào vở bài tập của em rồi hoàn thành nó bằng những thông tin về bản thân em, sau đó hỏi và trả lời câu hỏi với bạn em.)

Gợi ý:

A: Do you like playing soccer?

B: No. I hate it. What about you?

A: Yes. I love playing soccer.

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn có thích chơi bóng đá không?

B: Không. Tôi ghét nó. Còn bạn thì sao?

A: Có. Tôi rất thích chơi bóng đá.

3 (trang 61-62 sách tiếng Anh 8 cũ) Work with a partner. (Làm việc với bạn em.)

a. Use the expressions in the box to ask for a favor. Then practice the dialogues with a partner. (Dùng các diễn đạt cho trong khung để hỏi xin sự giúp đỡ, sau đó luyện nói với bạn em.)

A.

Woman: Can/Could you help me, please?

Man: Yes, certainly.

Woman: Can you _________?

B.

Old Woman: Could you do me a favor?

Boy: What can I do for you?

Old Woman: Can you _________?

C.

Boy: I need a favor.

Girl: How can I help?

Boy: Could you ________?

D.

Grandpa: Can you help me, please?

Niece: Yes. Of course.

Grandpa: Can you __________ ?

Đáp án:

A.

Woman: Can/ Could you help me, please?

Man: Yes, certainly.

Woman: Can you buy a ticket?

B.

Old woman: Could you do me a favor?

Boy: What can I do for you?

Old woman: Can you take me across the road?

C.

Boy: I need a favor.

Girl: How can I help?

Boy: Could you help me with this math problem?

D.

Grandpa: Can you help me, please?

Niece: Yes. Of course.

Grandpa: Can you water the flower in the garden?

Hướng dẫn dịch:

A.

Người phụ nữ: Làm ơn / Bạn có thể giúp tôi được không?

Người đàn ông: Vâng, chắc chắn.

Người phụ nữ: Bạn có thể mua vé không?

B.

Bà già: Bạn có thể giúp tôi một việc được không?

Chàng trai: Tôi có thể giúp gì cho bạn?

Bà già: Anh chở em qua đường được không?

C.

Chàng trai: Tôi cần một đặc ân.

Cô gái: Tôi có thể giúp gì?

Boy: Bạn có thể giúp tôi với vấn đề toán học này?

D.

Ông: Làm ơn giúp tôi được không?

Cháu gái: Vâng. Tất nhiên.

Ông: Cháu có thể tưới hoa trong vườn được không?

b. Use useful expressions in the boxes on page 55 to complete the dialogues. Then practice the dialogues with a partner. (Dùng các diễn đạt cho trong khung ở trang 55 để hoàn thành các hội thoại sau rồi luyện nói với bạn em.)

Đáp án:

1. A: May I help you?

B: Yes. Thank you. Could you fill in this form for me?

2. A: Do you need any help?

B: No. Thank you. I'm fine.

3. A: Oh. This bag is heavy.

B: Let me help you.

A: Yes. That's very kind of you.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Tôi có thể giúp gì cho bạn?

B: Vâng. Cảm ơn bạn. Bạn có thể điền vào biểu mẫu này cho tôi không?

2. A: Bạn có cần giúp đỡ gì không?

B: Không, cảm ơn. Tôi ổn.

3. A: Ồ. Túi này nặng quá.

B: Để tôi giúp bạn.

A: Vâng. Bạn thật tốt bụng.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 chi tiết, hay khác:

Getting started (trang 54): Dentify the activities that Ho Chi Minh Young Pioneer and Youth...

Listen and read (trang 54, 55): Secretary: Hello. May I help you...

Speak (trang 55, 56): Look at the phrases in the boxes...

Listen (trang 56): Fill in the missing words...

Read (trang 57): Ho Chi Minh Communist Youth Union is an organization for...

Write (trang 58, 59): Read the passage and complete the letter...

1 956 21/01/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: