Language focus (trang 69)

Hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 7: Language focus trang 69 ngắn gọn, chi tiết giúp học sinh dễ dàng soạn Tiếng Anh 8.

1 503 lượt xem
Tải về


Tiếng Anh 8 Unit 7: Language focus trang 69

1 (trang 69 sách tiếng Anh 8 cũ) Match each verb to its past participle. (Ghép động từ với quá khứ phân từ của nó.)

Đáp án:

be       -    been                          

see       -    seen

go       -    gone                         

do        -    done

eat      -    eaten                         

write     -    writen

live     -    lived                         

work      -    worked

attend   -    attended                  

collect   -    collected

2 (trang 69 sách tiếng Anh 8 cũ) Complete the expressions. Use for or since. (Hoàn thành các diễn đạt sau, dùng since hoặc for.)

Đáp án:

for five minutes (đã 5 phút)          

for three hours (đã 3 tiếng)

since January (từ tháng Một)         

for two weeks (đã 2 tuần)

since 1990 (từ năm 1990)               

since Friday (từ thứ Sáu)

since the summer (từ mùa hè)         

for 20 years (đã 20 năm)

3 (trang 69 sách tiếng Anh 8 cũ) Complete the sentences. Use the present perfect form of the verbs in brackets (Hoàn thành các câu sau, dùng thì hiện tại hoàn thành cho động từ trong ngoặc.)

a. I ______ here since last week. (live)

b. We _______ in that restaurant for two weeks. (not eat)

c. I ______ her since yesterday. (not see)

d. They _______ Quang Trung School since last year.  (attend)

e. My Dad _______ for this company for 20 years. (work)

f. Ba _______ stamps since 1995. (collect)

Đáp án:

a. I have lived here since last week.

b. We haven't eaten in that restaurant for two weeks.

c. I haven't seen her since yesterday.

d. They have attended Quang Trung School since last year.

e. My Dad has worked for this company for 20 years.

f. Ba has collected stamps since 1995.

Hướng dẫn dịch:

a. Tôi đã sống ở đây từ tuần trước.

b. Chúng tôi đã không ăn ở nhà hàng đó trong hai tuần.

c. Tôi đã không gặp cô ấy kể từ hôm qua.

d. Họ đã theo học trường Quang Trung từ năm ngoái.

e. Bố tôi đã làm việc cho công ty này được 20 năm.

f. Ba đã sưu tập tem từ năm 1995.

4 (trang 70 sách tiếng Anh 8 cũ) Complete the conversation. Use the correct form of the verbs in the box. (Hoàn thành hội thoại sau, chia dạng đúng của động từ cho trong khung.)

Ba: Hi. My name’s Ba.

Tom: Nice to meet you, Ba. I'm Tom.

Ba: Are you a newcomer here?

Tom: Yes. I (1)_______ here since last week.

Ba: I’m sure you’ll love this place.

Tom: I (2) _______ so. How long _____ you (3) _______ here?

Ba: For 15 years.

Tom: So you must know the area very well. (4)_______ there a post office near here?

Ba: Yes. There's one next to my house. Why?

Tom: Ah! I (5) ________ to send this postcard to my parents.

Ba: Let me have a look. Oh! It (6) ________ very beautiful. Where's your house?

Tom: In London. _______ you ever (7) ________ there?

Ba: Not yet. But I (8) _______ it through films and magazines. I’m going there with my father next summer.

Tom: That’s great. I hope to see you again there.

Đáp án:

(1) have been                            

(2) hope

(3) have you lived                      

(4) Is

(5) want                                    

(6) looks

(7) Have you ever been             

(8) saw

Hướng dẫn dịch:

Ba: Xin chào. Tên mình là Ba.

Tom: Rất vui được gặp bạn, Ba. Mình là Tom.

Ba: Bạn có phải là người mới đến đây không?

Tom: Đúng vậy. Mình đã ở đây từ tuần trước.

Ba: Mình chắc chắn bạn sẽ thích nơi này.

Tom: Mình hy vọng vậy. Bạn sống ở đây bao lâu rồi?

Ba: 15 năm rồi.

Tom: Vậy chắc là bạn phải biết khu vực rất rõ. Có bưu điện nào gần đây không?

Ba: Có. Có một cái bên cạnh nhà tôi. Bạn có việc gì hả?

Tom: Ừ! Mình muốn gửi bưu thiếp này cho bố mẹ mình.

Ba: Cho mình xem với. Oh! Nó trông rất đẹp. Nhà của bạn ở đâu?

Tom: Ở London. Đã bao giờ bạn tới đó chưa?

Ba: Chưa. Nhưng mình đã thấy nó qua các bộ phim và tạp chí. Mình sẽ đến đó với cha mình vào mùa hè tới.

Tom: Thật tuyệt. Mình hy vọng sẽ gặp lại bạn ở đó.

5 (trang 70 sách tiếng Anh 8 cũ) Look at the pictures. Complete the sentences. Use the words in the box. You will have to use some words more than once. (Nhìn tranh và hoàn thành các câu sau, sử dụng từ cho trong khung. Em sẽ phải dùng một vài từ hơn một lần.)

Đáp án:

a. The magazine is not as large as the newspaper.

b. Lipton tea is different from Dilmah tea.

c. The red dictionary is different from the blue dictionary.

d. The bag on the left is the same as the bag on the right.

e. The cat is not as big as the dog.

f. Hoa's backpack is the same as Lan's backpack.

g. The snake is not as long as the rope.

h. The pocket-watch is not as modern as the wristwatch.

i. The ruler is not as cheap as the eraser.

Hướng dẫn dịch:

a. Tạp chí không lớn bằng tờ báo.

b. Trà Lipton khác với trà Dilmah.

c. Từ điển màu đỏ khác với từ điển màu xanh.

d. Túi bên trái giống túi bên phải.

e. Con mèo không lớn bằng con chó.

f. Ba lô của Hoa giống ba lô của Lan.

g. Con rắn không dài bằng sợi dây.

h. Đồng hồ bỏ túi không hiện đại như đồng hồ đeo tay.

i. Cái thước không rẻ bằng cái tẩy.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 chi tiết, hay khác:

Getting started (trang 63): Match the names of places found in a neighborhood with the pictures...

Listen and read (trang 63, 64): Nam: Hi. My name's Nam...

Speak (trang 64, 65): Practice the dialogue with a partner...

Listen (trang 65, 66): Na is new to the neighborhood. She's talking with Nam about...

Read (trang 67, 68): A new shopping mall is opening in Nam’s neighborhood today... 

Write (trang 68): Read the community notice...

1 503 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: