Language focus (trang 144-146)

Hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 15: Language focus trang 144-146 ngắn gọn, chi tiết giúp học sinh dễ dàng soạn Tiếng Anh 8.

1 2283 lượt xem
Tải về


Tiếng Anh 8 Unit 15: Language focus trang 144-146

1 (trang 144 sách tiếng Anh 8 cũ) Ba's mother has just been back from the market. She wanted him to do some housework while she was at the market. Ba made notes in his diary and checked (√) the work he has done. Look at Ba's diary and complete the dialogue using YET and ALREADY. (Mẹ của Ba mới đi chợ về. Mẹ muốn bạn ấy làm một số việc nội trợ trong khi mẹ đi chợ. Ba ghi lại công việc của mình vào cuốn nhật ký và đánh dấu (√) vào việc bạn ấy đã làm. Hãy nhìn cuốn nhật ký của Ba rồi hoàn thành hội thoại dưới đây, dùng YET và ALREADY.)

Đáp án:

Ba's mother: Have you finished your homework yet?

Ba: Yes, I have already done my homework, Mom.

Ba's mother: Good. What about your room? Is it tidied now?

Ba: I'm sorry, Mom. I haven't tidied the room yet.

Ba's mother: Bad boy, Ba. And the washing machine! Have you turned it off yet?

Ba: Don't worry, Mom. I have already turned off the washing machine.

Ba's mother: Have you called and told aunt Le to have lunch with us today?

Ba: Yes. I have already called and told aunt Le to have lunch, and she said she would come.

Hướng dẫn dịch:

Mẹ Ba: Con làm bài xong chưa?

Ba: Dạ con làm bài rồi mẹ ạ.

Mẹ Ba: Tốt. Còn phòng của con thì sao? Bây giờ nó đã được ngăn nắp chưa?

Ba: Con xin lỗi mẹ. Tôi vẫn chưa dọn phòng.

Mẹ Ba: Con hư thật. Và máy giặt! Con đã tắt nó đi chưa?

Ba: Mẹ đừng lo. Con đã tắt máy giặt.

Mẹ Ba: Con đã gọi điện bảo dì Lê hôm nay đi ăn cơm với chúng ta chưa?

Ba: Vâng. Con đã gọi điện bảo dì Lê đi ăn trưa, dì nói sẽ đến.

2 (trang 145 sách tiếng Anh 8 cũ) Work with a partner. Ask and answer questions about the flights. (Làm việc với bạn. Đặt câu hỏi và trả lời về các chuyến bay.)

Gợi ý:

- Has the flight to Vientiane departed yet?

Yes. It has already departed.

- Has the flight to Paris departed yet?

Yes. It has already departed.

- Has the flight to Hongkong departed yet?

No. It hasn't departed yet.

- Has the flight to Bangkok departed yet?

No. It hasn't departed yet.

- Has the flight to Singapore departed yet?

No. It hasn't departed yet.

- Has the flight from Los Angeles arrived yet?

No. It hasn't arrived yet.

- Has the flight from Jakarta arrived yet?

Yes. It has already arrived.

- Has the flight from Manilas arrived yet?

Yes. It has already arrived.

- Has the flight from Kuala Lumpur arrived yet?

Yes. It has already arrived.

- Has the flight from Delhi arrived yet?

No. It hasn't arrived yet.

Hướng dẫn dịch:

- Chuyến bay đi Viêng Chăn đã khởi hành chưa?

Rồi. Nó đã khởi hành.

- Chuyến bay đến Paris đã khởi hành chưa?

Rồi. Nó đã khởi hành.

- Chuyến bay đi Hongkong đã khởi hành chưa?

Không. Nó vẫn chưa khởi hành.

- Chuyến bay đến Bangkok đã khởi hành chưa?

Không. Nó vẫn chưa khởi hành.

- Chuyến bay đi Singapore đã khởi hành chưa?

Không. Nó vẫn chưa khởi hành.

- Chuyến bay từ Los Angeles đã đến chưa?

Không. Nó vẫn chưa đến.

- Chuyến bay từ Jakarta đã đến chưa?

Đúng. Nó đã đến rồi.

- Chuyến bay từ Manilas đã đến chưa?

Đúng. Nó đã đến rồi.

- Chuyến bay từ Kuala Lumpur đã đến chưa?

Đúng. Nó đã đến rồi.

- Chuyến bay từ Delhi đã đến chưa?

Không. Nó vẫn chưa đến.

3 (trang 146 sách tiếng Anh 8 cũ) Read the sentences. Check (√) the correct column. (Hãy đọc những câu sau đây rồi đánh dấu (√) vào đúng cột.)

a) I’ve been to Sa Pa highlands.

b) They have lived in Ca Mau for 10 years.

c) She has finished her homework.

d) He has worked with the computer since early morning.

e) We have found the problems with the printer.

f) Someone has unplugged the printer.

g) People have received information through the internet recently.

Đáp án:

- Finished action: a, c, e, f

- Incomplete action: b, d, g

Hướng dẫn dịch:

a. Tôi đã đến vùng cao nguyên Sapa.

b. Họ đã sống trong Cà Mau trong 10 năm.

c. Cô ấy đã hoàn thành bài tập về nhà của mình.

d. Anh ấy đã làm việc với máy tính từ sáng sớm.

e. Chúng tôi đã tìm thấy những vấn đề của máy in.

f. Ai đó đã rút phích cắm máy in.

g. Mọi người đã nhận được thông tin qua internet gần đây.

4 (trang 146 sách tiếng Anh 8 cũ) Complete the dialogues. Use the present perfect or the past simple of the verbs in brackets. (Hoàn thành những hội thoại sau, dùng thì hiện tại hoàn thành hoặc thì quá khứ đơn của động từ trong ngoặc.)

Đáp án:

Ba: (1) Have you seen the film Jurassic Park yet?

Nam: Yes, I have.

Ba: When did you see it?

Nam: I saw it three months ago.

Loan: We (2) haven't had a vacation since last year.

Chi: Why not?

Loan: My parents (3) have been very busy since then.

Nga: (4) Have you heard the news about Nam?

Mai: No. What (5) happened?

Nga: He (6) had an accident. He was jogging.

He suddenly (7) fell and (8) broke his leg.

Sung: (9) Has the plane arrived yet?

Clerk: Yes, it has.

Sung: When did it arrive?

Clerk: It arrived at the airport two hours ago.

Hướng dẫn dịch:

Ba: Bạn đã xem bộ phim Công viên khủng long chưa?

Nam: Rồi.

Ba: Bạn đã xem nó lúc nào vậy?

Nam: Mình đã xem nó cách đây ba tháng.

Loan: Nhà mình đã không có một kỳ nghỉ nào kể từ năm ngoái.

Chi: Tại sao vậy?

Loan: Bố mẹ mình đã rất bận rộn kể từ lúc đó.

 

Nga: Bạn có nghe tin về Nam không?

Mai: Không. Chuyện gì đã xảy ra thế ?

Nga:  Bạn ấy bị tai nạn. Bạn ấy khi đó đang chạy bộ. Bạn ấy đột nhiên ngã và gãy chân.

Sung: Máy bay đã hạ cánh chưa ạ?

Nhân viên: Nó đã hạ cánh rồi đấy.

Sung:  Nó đã đến bao giờ vậy ạ?

Nhân viên: Nó đã đến sân bay hai giờ trước.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 chi tiết, hay khác:

Getting started (trang 138): Work with your partner. Make a list of how computers...

Listen and read (trang 138, 139): Nam: Dad, the printer isn’t working...

Speak (trang 139, 140): Work with a partner. Look at the table and the pictures...

Listen (trang 141): Copy the flow chart into your exercise book...

Read (trang 141, 142): A new university without a library has recently opened in the USA... 

Write (trang 142, 143): Match the words with the numbers in the picture...

 

1 2283 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: