Language focus (trang 86)

Hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 9: Language focus trang 86 ngắn gọn, chi tiết giúp học sinh dễ dàng soạn Tiếng Anh 8.

1 1821 lượt xem
Tải về


Tiếng Anh 8 Unit 9: Language focus trang 86

1 (trang 86 sách tiếng Anh 8 cũ) Match one part of a sentence from column A with another part in column B. Then write a complete sentence by using in order to/so as to. (Em hãy ghép một phần câu ở cột A với một phần câu ở cột B, sau đó viết câu hoàn chỉnh bằng cách dùng in order to/so as to)

Đáp án:

1. I opened my umbrella in order to/ so as to protect myself from the rain.

2. Mary wrote a notice on the board in order to/ so as to inform her classmates about the change in schedule.

3. Mr. Green has to get up early this morning in order to/ so as to get to the meeting on time.

4. My elder brother is studying very hard in order to/ so as to pass the final exam.

5. People use first aids in order to/ so as to ease the victim's pain and anxiety.

6. You should cool the burns immediately in order to/ so as to minimize tissue damage.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đã mở ô để che mưa.

2. Mary đã viết một thông báo trên bảng để thông báo cho các bạn cùng lớp về sự thay đổi trong lịch trình.

3. Ông Green phải dậy sớm sáng nay để đến buổi họp đúng giờ.

4. Anh trai tôi đang học rất chăm chỉ để có thể vượt qua kỳ thi cuối cấp.

5. Mọi người sử dụng các biện pháp hỗ trợ đầu tiên để giảm bớt nỗi đau và sự lo lắng của nạn nhân.

6. Bạn nên làm mát vết bỏng ngay lập tức để giảm thiểu tổn thương mô.

2 (trang 86 sách tiếng Anh 8 cũ) Ba is talking to his mother about his aunt Mai. Complete the dialogue. Use the correct word or short form. (Ba đang nói chuyện với mẹ cậu ấy về dì Mai. Em hãy hoàn thành hội thoại sau, dùng từ đúng hoặc dạng rút gọn.)

Đáp án:

Ba: What time (0) will aunt Mai be here?

Mrs. Nga: She (1) will be be here in two hours.

Ba: (2) Will uncle Sau be with her?

Mrs. Nga: No, he (3) won't. He has to stay in Ho Chi Minh City.

Ba: (4) Shall I come to the airport with you?

Mrs. Nga: OK. It (5) will be be a nice trip for us both.

Ba: Great, I (6) will be ready in two minutes.

Hướng dẫn dịch:

Ba: Mấy giờ dì Mai sẽ đến đây?

Bà Nga: Hai giờ nữa cô ấy sẽ đến.

Ba: Chú Sáu có đi cùng cô ấy không?

Bà Nga: Không đâu. Chú ấy phải ở lại thành phố Hồ Chí Minh.

Ba: Con sẽ đến sân bay với mẹ nhé?

Bà Nga: OK. Đó sẽ là một chuyến đi tốt đẹp cho cả hai chúng ta.

Ba: Tuyệt vời, con sẽ sẵn sàng trong hai phút nữa.

Task 3 (trang 88 sách tiếng Anh 8 cũ) Nga is helping her grandmother. Look at the pictures and complete the sentences. Use the words under each picture and will. (Nga đang giúp bà của cô. Em hãy xem tranh và hoàn thành các câu sau, sử dụng từ cho dưới mỗi bức tranh và will.)

Đáp án:

a) Nga: Are you hot, Grandma?

Mrs. Tuyet: Yes. Will you open the window, please, Nga?

b) Mrs. Tuyet: My book is on the floor. Will you give it to me, please?

c) Mrs. Tuyet: Will you answer the telephone, please?

d) Nga: Do you want to listen to the radio?

Mrs. Tuyet: No, thanks. I always watch the news at 7 pm. Will you turn on the TV, please, Nga?

e) Mrs. Tuyet: I'm thirsty. Will you pour a glass of water for me?

Nga: Of course.

f) Nga: Are you comfortable?

Mrs. Tuyet: No, I'm not. Will you get me a cushion, please?

Hướng dẫn dịch:

a) Nga: Bà có nóng không bà?

Bà Tuyết: Có. Làm ơn mở cửa sổ được không, Nga?

b) Bà Tuyết: Sách của bà ở trên sàn nhà. Cháu sẽ đưa nó cho bà nhé?

c) Bà Tuyết: Vui lòng trả lời điện thoại được không?

d) Nga: Bà có muốn nghe đài không ạ?

Bà Tuyết: Không, cám ơn cháu. Bà luôn xem tin tức lúc 7 giờ tối. Làm ơn bật TV lên nhé, Nga?

e) Bà Tuyết: Bà khát. Rót một cốc nước cho bà nhé?

Nga: Tất nhiên ạ.

f) Nga: Bà có thoải mái không?

Bà Tuyết: Không. Làm ơn lấy cho bà một cái đệm được không?

Task 4. Work with a partner, look at the pictures. Make requests, offers or promises. Use the words in the box and will or shall. (Em hãy cùng bạn em xem bức tranh này rồi đưa ra các lời yêu cầu, đề nghị hay lời hứa, dùng từ cho trong khung và will hoặc shall)

Gợi ý:

a) Will you empty the garbage can, please?

I will empty the garbage right now.

b) Will you paint the door, please?

I will paint the door this afternoon.

c) Will you study hard, please?

I will study harder.

d) Will you carry the bag for me, please?

I will carry the bag for you.

e) Will you hang the washing, please?

I shall hang the washing for you.

f) Will you cut the grass, please?

I will cut the grass for you.

Hướng dẫn dịch:

a) Bạn vui lòng đổ hết rác vào thùng rác chứ?

Tôi sẽ đổ rác ngay bây giờ.

b) Bạn sẽ sơn cửa, làm ơn?

Tôi sẽ sơn cửa vào chiều nay.

c) Bạn sẽ học chăm chỉ chứ?

Tôi sẽ học chăm chỉ hơn.

d) Bạn sẽ mang túi cho tôi chứ, làm ơn?

Tôi sẽ mang túi cho bạn.

e) Bạn sẽ treo đồ giặt chứ, làm ơn?

Tôi sẽ treo đồ giặt giũ cho bạn.

f) Bạn sẽ cắt cỏ chứ, làm ơn?

Tôi sẽ cắt cỏ cho bạn.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 chi tiết, hay khác:

Getting Started (trang 80): Work with a partner. What would you do...

Listen and read (trang 80, 81): Nurse: Bach Mai Hospital...

Speak (trang 81, 82): Work with a partner. Look at the phrases and the pictures... 

Listen (trang 82): Match the letters A, B, C, D, E or F to the correct... 

Read (trang 83, 84): Choose a correct case for each of the following treatments...

Write (trang 84, 85): Task 1. Complete the thank-you note Nga sent to... 

 

1 1821 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: