Trắc nghiệm Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng (có đáp án)
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng
-
417 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn C.
+ A sai. Qua 2 điểm phân biệt, tạo được 1 đường thẳng, khi đó chưa đủ điều kiện để lập một mặt phẳng xác định. Có vô số mặt phẳng đi qua 2 điểm đã cho.
+ B sai. Trong trường hợp 3 điểm phân biệt thẳng hàng thì chỉ tạo được đường thẳng, khi đó có vô số mặt phẳng đi qua 3 điểm phân biệt thẳng hàng.
+ D sai. Trong trường hợp 4 điểm phân biệt thẳng hàng thì có vô số mặt phẳng đi qua 4 điểm đó hoặc trong trường hợp 4 điểm mặt phẳng không đồng phẳng thì sẽ tạo không tạo được mặt phẳng nào đi qua cả 4 điểm.
Câu 2:
Với 3 điểm phân biệt không thẳng hàng, ta luôn tạo được 1 mặt phẳng xác định.
Khi đó, với 4 điểm không đồng phẳng ta tạo được tối đa mặt phẳng.
Chọn B.
Câu 3:
Phương pháp: Để chứng minh ba đường thẳng đồng quy ta chứng minh giao điểm của hai đường thẳng và là điểm chung của hai mặt phẳng và ; đồng thời là giao tuyến và .
Gọi . Ta có
● mà suy ra .
● mà suy ra .
Do đó .
Mà .
Từ và , suy ra .
Vậy ba đường thẳng đồng quy.
Chọn B.
Câu 4:
Gọi Trong mặt phẳng , gọi . Trong mặt phẳng , gọi .
Khi đó N là giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng .
Gọi . Ta có:
● mà suy ra .
● mà suy ra .
Do đó .
Mà .
Từ và , suy ra . Vậy ba đường thẳng đồng quy tại O.
Chọn C.
Câu 5:
Chọn C.
+ A sai. Trong trường hợp 3 điểm phân biệt thẳng hàng thì sẽ có vô số mặt phẳng chứa 3 điểm thẳng hàng đã cho.
+ B sai. Trong trường hợp điểm thuộc đường thẳng đã cho, khi đó ta chỉ có 1 đường thẳng, có vô số mặt phẳng đi qua đường thẳng đó.
+ D sai. Trong trường hợp 4 điểm phân biệt thẳng hàng thì có vô số mặt phẳng đi qua 4 điểm đó hoặc trong trường hợp 4 điểm mặt phẳng không đồng phẳng thì sẽ tạo không tạo được mặt phẳng nào đi qua cả 4 điểm.
Câu 6:
Ta có
● suy M là điểm chung của và .
● I là điểm chung của và .
● J là điểm chung của và .
Vậy M , J , I thẳng hàng vì cùng thuộc giao tuyến của và .
Chọn B.
Câu 7:
Ta có A là điểm chung thứ nhất giữa hai mặt phẳng và
Do
là điểm chung thứ hai giữa hai mặt phẳng và
A đúng.
Ta có
đồng phẳng.
thẳng hàng
B đúng.
Ta có
D đúng.
Điểm I di động trên AG nên J có thể không phải là trung điểm của AM
C sai.
Chọn C.
Câu 8:
Nếu 2 mặt phẳng trùng nhau, khi đó 2 mặt phẳng có vô số điểm chung và chung nhau vô số đường thẳng.
Chọn B.
Câu 9:
Chọn A.
+ B sai. Nếu 3 đường thẳng trùng nhau thì chúng sẽ cùng thuộc 1 mặt phẳng.
+ C sai. Nếu 3 đường thẳng trên chứa 3 cạnh của một tam giác khi đó sẽ tạo được 3 điểm phân biệt không thẳng hàng (là 3 đỉnh của tam giác), chúng lập thành 1 mặt phẳng xác định, 3 đường thẳng sẽ cùng thuộc 1 mặt phẳng.
Câu 10:
Khi thiết diện cắt 3 mặt của tứ diện thì sẽ tạo thành 3 giao tuyến. Ba giao tuyến lập thành 1 hình tam giác.
Khi thiết diện cắt cả 4 mặt của tứ diện thì sẽ tạo thành 4 giao tuyến. Bốn giao tuyến lập thành 1 hình tứ giác.
Thiết diện không thể là ngũ giác vì thiết diện có 4 mặt, số giao tuyến tối đa là 4.
Chọn D.
Câu 11:
+ Hình chóp S.ABCD có 4 mặt bên: Do đó A đúng.
+ S là điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng và
là điểm chung thứ hai của hai mặt phẳng và
Do đó B đúng.
+ Tương tự, ta có Do đó C đúng.
+ mà SA không phải là đường trung bình của hình thang ABCD. Do đó D sai.
Chọn D.
Câu 12:
+ A là điểm chung thứ nhất giữa hai mặt phẳng và
+ Ta có
là điểm chung thứ hai giữa hai mặt phẳng và
Vậy
Chọn B.
Câu 13:
Điểm I là giao điểm của EF và BC mà
Chọn D.
Câu 14:
+ S là điểm chung thứ nhất giữa hai mặt phẳng và
+ Gọi là tâm của hình hình hành.
Trong mặt phẳng gọi
là điểm chung thứ hai giữa hai mặt phẳng và
Vậy
Chọn B.
Câu 15:
+ Ta có IJ là đường trung bình của tam giác SAB
là hình thang. Do đó A đúng.
+ Ta có
Do đó B đúng.
+ Ta có
Do đó C đúng.
+ Trong mặt phẳng , gọi
Do đó D sai.
Chọn D.
Câu 16:
+ B là điểm chung thứ nhất giữa hai mặt phẳng và
+ Vì M, N lần lượt là trung điểm của AC, CD nên suy ra AN, DM là hai trung tuyến của tam giác ACD. Gọi
là điểm chung thứ hai giữa hai mặt phẳng và
Vậy
Chọn C.
Câu 17:
+ S là điểm chung thứ nhất giữa hai mặt phẳng và
+ Ta có
là điểm chung thứ hai giữa hai mặt phẳng và
Vậy
Chọn A.
Câu 18:
Ta có A là điểm chung thứ nhất của và .
Trong mặt phẳng , gọi .
Ta có:
● mà suy ra .
● mà suy ra .
Do đó E là điểm chung thứ hai của và .
Vậy AE là giao tuyến của và .
Chọn B.
Câu 19:
Trong mặt phẳng IJ cắt CD tại
Điểm suy ra bốn điểm đồng phẳng.
Nên trong mặt phẳng , MH cắt IJ tại H và
Mặt khác
Vậy
Chọn A.
Câu 20:
Điểm K là trung điểm của BC suy ra
Điểm I là trung điểm của AD suy ra
Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng và là IK
Chọn A.
Câu 21:
Vì G là trọng tâm tam giác BCD, F là trung điểm của CD
Ta có E là trung điểm của AB
Gọi M là giao điểm của EG và AF mà suy ra
Vậy giao điểm của EG và là giao điểm
Chọn B.
Câu 22:
● Chọn mặt phẳng phụ chứa SD.
● Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và .
Ta có là điểm chung thứ nhất của và .
Trong mặt phẳng , gọi . Trong mặt phẳng , gọi . Ta có:
+ ABCD mà 2a suy ra M.
+ N mà AC suy ra BC.
Suy ra P là điểm chung thứ hai của BCD và .
Do đó .
● Trong mặt phẳng , gọi Ta có:
+ mà BCD suy ra P.
+ N.
Vậy BC.
Chọn C.
Câu 23:
Cho bốn điểm N không cùng ở trong một mặt phẳng. Gọi P lần lượt là trung điểm của D. Trên MND lấy điểm MND sao cho không song song với (không trùng với các đầu mút). Gọi E là giao điểm của đường thẳng D với mặt phẳng H. Mệnh đề nào sau đây đúng?
● Chọn mặt phẳng phụ chứa BC.
● Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và
.
Ta có H là điểm chung thứ nhất của và .
Trong mặt phẳng , do IK không song song với AC nên gọi . Ta có
▪ mà suy ra .
▪ mà suy ra .
Suy ra F là điểm chung thứ hai của và .
Do đó .
● Trong mặt phẳng , gọi . Ta có
▪ mà suy ra .
▪ .
Vậy .
Chọn D.
Câu 24:
Gọi O là tâm hình bình hành ABCD suy ra O là trung điểm của AC.
Nối AM cắt SO tại I mà suy ra
Tam giác SAC có M , O lần lượt là trung điểm của SA , AC .
Mà suy ra I là trọng tâm tam giác
Điểm I nằm giữa A và M suy ra
Chọn A.
Câu 25:
Tam giác ABC có M,N lần lượt là trung điểm của AB, AC
Suy ra MN là đường trung bình của tam giác ABCMN // BC
Từ E kẻ đường thẳng d song song với BC và cắt BD tại FEF // BC
Do đó MN // EF suy ra bốn điểm M, N, E, F đồng phẳng và MNEF là hình thang.
Vậy hình thang MNEF là thiết diện cần tìm.
Chọn D.
Câu 26:
Ta có HK, KM là đoạn giao tuyến của với và .
Trong mặt phẳng , do KM không song song với BD nên gọi .
Vậy thiết diện là tam giác HKL.
Chọn C.
Câu 27:
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của suy ra
Dễ thấy mặt phẳng cắt đường thắng AB tại điểm M.
Suy ra tam giác MCD là thiết diện của mặt phẳng và tứ diện ABCD.
Tam giác ABD đều, có M là trung điểm AB suy ra
Tam giác ABC đều, có M là trung điểm AB suy ra
Gọi H là trung điểm của CD
Với
Vậy
Chọn B.
Câu 28:
Cho tứ diện đều ABCD có độ dài các cạnh bằng 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AC, BC; P là trọng tâm tam giác BCD. Mặt phẳng cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích là:
Trong tam giác BCD có: P là trọng tâm, N là trung điểm BC. Suy ra N, P, D thẳng hàng.
Vậy thiết diện là tam giác MND.
Xét tam giác MND, ta có
; .
Do đó tam giác MND cân tại D.
Gọi H là trung điểm MN suy ra .
Diện tích tam giác
.
Chọn C.
Câu 29:
Ta có .
Lại có
thuộc giao tuyến của và
thẳng hàng.
Chọn B.
Câu 30:
Gọi Q là trung điểm của SD.
Tam giác SAD có M, Q lần lượt là trung điểm của SA, SD suy ra MQ // AD .
Tam giác SBC có N, P lần lượt là trung điểm của SB, SC suy ra NP // BC
Mặt khác AD // BC suy ra MQ // NP và là hình vuông.
Khi đó đồng phẳng cắt SD tại Q và MNPQ là thiết diện của hình chóp S.ABCD với
Vậy diện tích hình vuông MNPQ là
Chọn C.
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng (có đáp án) (416 lượt thi)
- Trắc nghiệm Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng có đáp án (298 lượt thi)
- Trắc nghiệm Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng có đáp án (Nhận biết) (289 lượt thi)
- Trắc nghiệm Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng có đáp án (Thông hiểu) (282 lượt thi)
- Trắc nghiệm Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng có đáp án (Vận dụng) (283 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- 100 câu trắc nghiệm Đường thẳng - Mặt phẳng trong không gian (P1) (981 lượt thi)
- 100 câu trắc nghiệm Đường thẳng, Mặt phẳng trong không gian nâng cao (phần 1) (844 lượt thi)
- Trắc nghiệm Đường thẳng và mặt phẳng song song (có đáp án) (831 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song (có đáp án) (675 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hai mặt phẳng song song (có đáp án) (564 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình không gian (có đáp án) (409 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song có đáp án (381 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn chương 2 - hình học (có đáp án) (369 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song có đáp án (Vận dụng) (286 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình không gian có đáp án (286 lượt thi)