Trắc nghiệm Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song (có đáp án)
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2: Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song
-
676 lượt thi
-
24 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn B.
Dựa vào vị trí tương đối giữa hai đường thẳng.
Câu 3:
Ta có RT là đường trung bình của tam giác SAD nên .
MQ là đường trung bình của tam giác ACD nên .
Suy ra . Do đó M , Q , R ,T đồng phẳng.
Chọn B.
Câu 4:
Chọn C.
Câu A sai vì hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau hoặc song song với nhau.
Câu B sai vì hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung thì chéo nhau hoặc song song với nhau.
Câu D sai vì hai đường thẳng phân biệt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì có thể chéo nhau hoặc song song với nhau.
Câu 5:
Chọn D.
- Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì có thể trùng nhauA sai.
- Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song hoặc chéo nhauB sai.
- Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì có thể cắt, trùng hoặc chéo nhauC sai.
- Hai đường thẳng chéo nhau nếu chúng không đồng phẳngD đúng.
Câu 6:
Chọn D.
- Nếu ba mặt phẳng cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì có thể đôi một song song nhauA sai.
- Nếu hai mặt phẳng lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến, nếu có, của chúng có thể trùng với một trong hai đường thẳng đóB sai.
- Giả sử: p cắt a và b lần lượt tại A và B . q cắt a và b lần lượt tại và .
Nếu đồng phẳng đồng phẳng ( mâu thuẫn)C sai.
- Hai đường thẳng chéo nhau nếu chúng không đồng phẳngD đúng.
Câu 7:
Ta có IJ là đường trung bình tam giác SAB nên .
D. đúng.
ABCD là hình bình hành nên . Suy ra . B. đúng.
EF là đường trung bình tam giác SCD nên . Suy ra . A. đúng.
Do đó chọn đáp án C.
Chọn C.
Câu 8:
Cho hai đường thẳng phân biệt a và b cùng thuộc mp.
Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b?
Chọn C.
Vị trí tương đối của hai đường thẳng cùng nằm trong 1 mặt phẳng là:
+ Hai đường thẳng trùng nhau.
+ Hai đường thẳng cắt nhau.
+ Hai đường thẳng song song.
Câu 9:
Chọn D.
Ta có a và b chéo nhau nên A, B, C, D không đồng phẳng. Do đó AD và BC chéo nhau.
Câu 10:
Chọn A.
Ta có
(Theo hệ quả của định lý 2 (Giao tuyến của ba mặt phẳng)).
Câu 12:
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD, CD, BC.
Mệnh đề nào sau đây sai?
Có MN, PQ lần lượt là đường trung bình tam giác ABD, BCD nên
.
Nên
là hình bình hành.
Do đó MP và NQ cùng thuộc mặt phẳng MNPQ.
Câu 13:
Chọn B.
B. sai do a,c cắt nhau nên cùng nằm trong mặt và đường thẳng b song song với . Khi đó c và b có thể chéo nhau.
Câu 14:
Xét và có
S là điềm chung
.
Câu 15:
Chọn A.
Dựa vào hình vẽ ta suy ra a và b chéo nhau.
Câu 16:
Câu 17:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình thang với đáy lớn AB. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SA và SB.
b) Gọi P là giao điểm của SC và , I là giao điểm của AN và DP. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Chọn A
Ta có MN là đường trung bình của tam giác SAB nên .
Lại có ABCD là hình thang .
Vậy .
Trong gọi , trong gọi .
Ta có
.
Vậy .
Do
.
Ta có
.
Câu 18:
Do PQ là đường trung bình của tam giác
Tương tự, ta có
Vậy cùng nằm trên một mặt phẳng.
Các bộ bốn điểm M,N,R,S ; M,N,P,Q và M,P,R,S đều không đồng phẳng.
Chọn A.
Câu 19:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình thang với đáy AD và BC. Biết . Gọi I và J lần lượt là trọng tâm các tam giác SAD và SBC. Mặt phẳng cắt SB, SC lần lượt tại M,N. Mặt phẳng cắt SA,SD tại P,Q. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Ta có .
Vậy
Tương tự
Vậy
Từ và suy ra .
Chọn A.
Câu 20:
Ta có
Do đó .
Mà
.
Tính EF: Gọi
Ta có
Mà .
Từ suy ra
Tương tự .
Vậy .
Chọn D.
Câu 21:
Ta có: MN song song với PQ vì cùng song song với AB, MQ song song với PN vì cùng song song với CD nên tứ giác MNPQ là hình bình hành.
Tứ giác MNPQ là hình thoi khi .
Câu 22:
Chọn C.
Gọi d là giao tuyến của và .
Ta có
, ,
, .
Suy ra d đi qua G và song song với CD.
Câu 23:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và
Chọn A
Câu 24:
Trong gọi , dễ thấy I là trung điểm của SO, suy ra FI là đường trung bình của tam giác SOD.
Vậy .
Tương tự ta có nên N,I,F thẳng hàng hay .
Vậy đồng qui.
Chọn C.
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song (có đáp án) (675 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song có đáp án (381 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song có đáp án (Nhận biết) (234 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song có đáp án (Thông hiểu) (231 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song có đáp án (Vận dụng) (286 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hai đường thẳng vuông góc với nhau có đáp án (194 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hai đường thẳng vuông góc có đáp án (Nhận biết) (173 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hai đường thẳng vuông góc có đáp án (Thông hiểu) (179 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hai đường thẳng vuông góc có đáp án (Vận dụng) (233 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- 100 câu trắc nghiệm Đường thẳng - Mặt phẳng trong không gian (P1) (981 lượt thi)
- 100 câu trắc nghiệm Đường thẳng, Mặt phẳng trong không gian nâng cao (phần 1) (844 lượt thi)
- Trắc nghiệm Đường thẳng và mặt phẳng song song (có đáp án) (831 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hai mặt phẳng song song (có đáp án) (564 lượt thi)
- Trắc nghiệm Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng (có đáp án) (418 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình không gian (có đáp án) (409 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn chương 2 - hình học (có đáp án) (369 lượt thi)
- Trắc nghiệm Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng có đáp án (298 lượt thi)
- Trắc nghiệm Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng có đáp án (Nhận biết) (289 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình không gian có đáp án (286 lượt thi)