Đề thi Toán lớp 10 Học kì 1 năm 2021 - 2022 có đáp án (4 đề)

10 Đề thi Học kì 2 Toán lớp 10 có đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 10 Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

1 1228 lượt xem
Tải về


Đề thi Toán lớp 10 Học kì 1 năm 2021 - 2022 có đáp án (4 đề)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán 10

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 10 Học kì 1 năm 2021 - 2022 có đáp án đề số 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Câu 1:
VTCP của đường thẳng x3+y2=1 là:

A. u=2;3                     

B. u=3;  2                    

C. u=3;2                      

D. u=2;3

Câu 2: Cho 2π<α<5π2. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. tanα>0;cotα>0                                       

B. tanα<0;cotα<0.

C. tanα>0;cotα<0.                                        

D. tanα<0;cotα>0

Câu 3: Vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A2;  3 B4;  1 là:

A. n1=2;  2                   

B. n2=2;  1                         

C. n3=1;  1       

D. n4=1;  2

Câu 4: Tập nghiệm của hệ bất phương trình 2x2+x6>03x210x+30 là:

A. S=(;2]                         

B. S=(3;+)            

C. S=2;3            

D. S=(;2](3;+)

Câu 5: Cho góc a thỏa mãn cosα=53 π<α<3π2. Tính tanα.

A. tanα=35                 

B. tanα=25                              

C. tanα=45                

D. tanα=25

Câu 6: Giá trị của m để bất phương trình m2x+m(x+1)2(x1)>0 nghiệm đúng với mọi x2;  1 là:

A. 0<m<32                      

B. 0<m                            

C. m<32                          

D. m<0m>32

Câu 7: Phương trình đường thẳng Δ đi qua điểm M2;5 và có hệ số góc k=2 là:

A. y=2x1                    

B. y=2x9                              

C. y=2x1           

D. y=2x9

Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho elip E có độ dài trục lớn bằng 13 và độ dài trục bé bằng 6 Phương trình nào sau đây là phương trình của elip E.

A. x2144+y236=1                    

B. x29+y236=1                  

C. x236+y29=1                     

D. x2144+y236=0

Câu 9: Cho hai điểm A1;2 B4;6. Tọa độ điểm M trên trục Oy sao cho diện tích tam giác MAB bằng 1 là:

A. 0;  134 0;94                     

B. 1;  0                   

C. 4;  0                   

D. 0;  2

Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn (C) tâm I3;  4, bán kính R = 6 có phương trình là:

A. x+32+y42=36                                             

B. x32+y+42=6                              

C. x+32+y42=6                                              

D. x32+y+42=36

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)

Câu 1. Giải các bất phương trình sau:

a) 12xx2x1>0

b) x21x233x2+2x+8>0

Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình x23x+20mx222m+1x+5m+30 có nghiệm.

Câu 3. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức A=2sin4x+cos4x+sin2xcos2x2sin8x+cos8x không phụ thuộc vào x.

Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A2;  4, trọng tâm G2;  23. Biết rằng đỉnh B nằm trên đường thẳng d:  x+y+2=0 và đỉnh C có hình chiếu vuông góc trên d là điểm H2;  4. Giả sử Ba;  b. Tính giá trị của biểu thức P=a3b.

 

 

ĐÁP ÁN ĐỀ 1

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

A

C

D

B

A

B

C

A

A

 

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Câu 1:

Ta có: x3+y2=12x+3y6=0

 Đường thẳng có VTPT là n=2;3. Suy ra VTCP là u=3;2.

Chọn  B.

Câu 2:

Ta có: 2π<α<5π2Điểm cuối cùng απ thuộc góc phần tư thứ tanα>0cotα>0

Chọn A.

Câu 3:

Ta có: A2;  3,  B4;  1AB=2;  2

 VTPT đi qua hai điểm A2;  3 B4;  1 là n=1;  1

Chọn C.

Câu 4:

Ta có 2x2+x603x210x+3>0x32x2x>3x<13x>3x2 

Vậy tập nghiệm hệ bất phương trình là S=(;2](3;+).

Chọn D.

Câu 5:

Ta có : sinα=±1cos2α=±23π<α<3π2sinα=23tanα=sinαcosα=25

Chọn B.

Câu 6:

Đặt:fx=m2+m2x+m+2 

Bài toán thỏa mãn: f(2)>0f(1)>0(m2+m2)(2)+m+2>0(m2+m2)(1)+m+2>0

2m2m+6>0m+22m>02<m<32m<2m>00<m<32

Chọn A.

Câu 7:

Phương trình đường thẳng Δđi qua điểm M2;5 và có hệ số góc k=2 là:

y=2x25y=2x1

Chọn B.

Câu 8:

Phương trình chính tắc của elip có dạng E:x2a2+y2b2=1  a,b>0.

Ta có a=6, b=3, vậy phương trình của Elip là: x236+y29=1.

Chọn C.

Câu 9

Hai điểm A1;2 B4;6AB=5

Gọi M0;  m.

Vì diện tích tam giác MAB bằng 1dM,AB=25,

AB:3x+4y11=04m115=25m=134m=94 

Chọn A.

Câu 10:

Phương trình đường tròn (C) tâm I3;  4, bán kính R=6 là:

x32+y42=62x+32+y42=36

Chọn A.

 

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)

Câu 1.

a) Bảng xét dấu

Đề thi Toán lớp 10 Học kì 1 năm 2021 - 2022 có đáp án (4 đề) (ảnh 1)

 

 Dựa vào bảng xét dấu, ta có tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:

S=152;121+52;+ 

b) Bảng xét dấu

Đề thi Toán lớp 10 Học kì 1 năm 2021 - 2022 có đáp án (4 đề) (ảnh 1)

 

 Dựa vào bảng xét dấu, ta có tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:

                                                                       S=3;431;13;2 

Câu 2.

Ta có bất phương trình x23x+201x2.

Yêu cầu bài toán tương đương với bất phương trình:                          

mx222m+1x+5m+30 (1) có nghiệm xS=1;2.

Ta đi giải bài toán phủ định là: Tìm m để bất phương trình (1) vô nghiệm trên S

Tức là bất phương trình fx=mx222m+1x+5m+3<0 (2) đúng với mọi xS.

· m=0 ta có (2) 2x+3<0x>32 nên (2) không đúng với xS

· m0 tam thức fx có hệ số a=m, biệt thức Δ'=m2+m+1

Bảng xét dấu

Đề thi Toán lớp 10 Học kì 1 năm 2021 - 2022 có đáp án (4 đề) (ảnh 1)

+) m1+52 ta có: a>0Δ'0 nên fx0, x, suy ra m1+52 không thỏa mãn

+) m152 ta có: a<0Δ'0 nên fx0, x f352=0, suy ra m152  thỏa mãn.

+) 152<m<0 ta có: a<0 fx có hai nghiệm phân biệt

x1=2m+1+Δ'm, x2=2m+1Δ'm (x1<x2)

Do đó: fx<0x<x1x>x2, suy ra (2) đúng với xSx1>2x2<1 (*)

Ta có x1=2+1+Δ'm<2 

x2<1Δ'<m+1152<m<0Δ'<m2+2m+1 

152<m<02m2+m>0152<m<0m>0m<12152<m<12.

Suy ra (*) 152<m<12

+) 0<m<1+52 ta có: a < 0 fx có hai nghiệm phân biệt

x1=2m+1+Δ'm, x2=2m+1Δ'm (x1>x2)

Suy ra fx<0xx2;x1

Do đó (2) đúng với xSx2<1x1>2Δ'+m+1<0Δ'+1>0(**)

m>0 nên (**) vô nghiệm.

Từ đó, ta thấy (2) đúng với ∀x∈Sm<12.

Vậy m12 là những giá trị cần tìm.

Câu 3.

Ta có:

C=2sin4x+cos4x+sin2xcos2x2sin8x+cos8x

=2sin2x+cos2x2sin2xcos2x2sin4x+cos4x22sin4xcos4x

=21sin2xcos2x2sin2x+cos2x22sin2xcos2x2+2sin4xcos4x

=21sin2xcos2x212sin2xcos2x2+2sin4xcos4x

=212sin2xcos2x+sin4xcos4x14sin2xcos2x+4sin4xcos4x+2sin4xcos4x

= 1

Vậy giá trị của biểu thức thức C=2sin4x+cos4x+sin2xcos2x2sin8x+cos8xkhông phụ thuộc vào x.

Câu 4.

+) Vì Ba;  b nằm trên đường thẳng d:  x+y+2=0 nên ta có: a+b+2=0b=a2

Ba;  a2

+) Ta có: A2;  4,  Ba;  a2,  CxC;  yC

G2;  23 là trọng tâm tam giác ABC nên

2=2+a+xC323=4+a2+yC32+a+xC=62a+yC=2a+xC=4a+yC=0xC=4ayC=a  

C4a;  a

+) HB=a2;  a+2HC=2a;  a+4

Ba;  a2d H2;  4 là hình chiếu của C4a;  a lên đường thẳng d, khi đó ta có:

HB.HC=0                              1  

a22a+a+2a+4=0

a22a+2aa+4=0

2aa2+a+4=0

2a2a+2=0

2a=02a+2=0

a=2a=1

- Với a=2B2;  4,  C2;  2, A2;  4 Ba điểm A,  B,  C thẳng hàng  Loại

- Với a=1B1;  1,  C5;  1

P=a3b=13.1=2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán 10

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 10 Học kì 1 năm 2021 - 2022 có đáp án đề số 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
Câu 1:
Cho π2<α<π. Kết quả đúng là:

A. sinα>0,  cosα<0                                        

B. sinα>0,  cosα<0                   

C. sinα>0,  cosα<0                                        

Dsinα>0,  cosα<0

Câu 2: Tọa độ tâm I của đường tròn C:  x2+y26x8y=0 

A. I3;  4                                                   

B. I3;  4                          

C. I6;  8                                                   

D. I6;  8      
Câu 3: Số nghiệm nguyên của bất phương trình x2x12x+8x1 

A. 3                                 

B. 4                                

C. 5                                

D. 6

Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho elip (E) có độ dài trục lớn bằng 10 và độ dài tiêu cự bằng 6 Phương trình nào sau đây là phương trình của elip (E)

A. x225+y216=1                    

B. x216+y225=1                              

C. x236+y29=1                    

D. x29+y236=1

Câu 5: Độ dài của cung có số đo π2 rad, trên đường tròn bán kính r=20 là:

A. l=π40                         

B. l=40π                           

C. l=5π                      

D. l=10π

Câu 6: Giá trị của tan3π4 

A. 1                                  

B. 2                               

C. -1                           

D. 0

Câu 7: Cho hai điểm A3;  6 B1;  3. Phương trình đường trung trực của AB là:

A. 3x+4y15=0              

B. 4x3y+30=0              

C. 8x6y+35=0                 

D. 3x4y+21=0

Câu 8: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn?

A. 4x2+y210x+4y2=0                              

B. x2+y24x8y+1=0                                  

C. x2+2y24x+6y1=0                                 

D. x2+y22x8y+30=0

Câu 9: Tam thức bậc hai fx=x212x13 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi:

A. x1;  13                                                 

B. x\[1;  13]               

C. x[1;  13]                                                 

D. x;  113;  +

Câu 10: Điều kiện của bất phương trình 2x+35x+2x23x+1>0 là:

A. x1x12                          

B. 1x5x12                       

C. 1x<5x12                     

D. 1x<5x12

Câu 11: Giải hệ bất phương trình x+56x>02x+1<3

A. 5<x<1                      

B. x>5                           

C. x<5                         

D. x<1

Câu 12: VTCP của đường thẳng x=1+2ty=35t là:

A. u=3;1                     

B. u=5;  2                      

C. u=2;  5                    

D. u=1;  3

Câu 13: Cho góc a thỏa mãn π2<α<π sinα+2cosα=1. Giá trị sin2α là:

A. 265                            

B. 2425                               

C. 265                         

D. 2425

Câu 14: Đường thẳng Δ:3x−2y−7=0 cắt đường thẳng nào sau đây?

A. d1:  3x+2y=0                                        

B. d2:  3x2y=0               

C. d3:  3x+2y7=0                                     

D. d4:  6x4y14=0

Câu 15: Góc tạo bởi hai đường thẳng d1:xy2=0 d2:2x+3y+3=0 là:

A. 11o19'                                    

B. 78o41'                           

C. 79o41'           

D. 10o19'

Câu 16: Cho đường thẳng d:  x2y3=0. Tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M0;  1 trên đường d là:

A. H1;  2                      

B. H5;  1                        

C. H3;  0                   

D. H1;  1 

Câu 17: Cho đường tròn C:  x12+y+32=10 và đường thẳng Δ:  x+y+1=0, biết đường tròn (C) cắt tại hai điểm phân biệt A và B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng:

A. 192                               

B. 38                             

C. 192                                

D. 382

Câu 18: Giá trị của m để phương trình (m1)x22m2x+2m=0 vô nghiệm là:

A. m2m<2                        

B. m3m<3                        

C. m1m<1                           

D. m4m<4

Câu 19: Cho tam giác ABC A2;0B0;3C3;1. Đường thẳng đi qua B và song song với AC có phương trình:

A. 5xy+3=0                 

B. 5x+y3=0                 

C. x+5y15=0                         

D. x5y+15=0

Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình x2+102x2+1x28 là:

A. S=(22;3]                  

B. S=[3;22)      

C. S=[3;22)(22;3]        

D. S=\±8

II. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)

Câu 1. Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình:

a) x2+1x+1x2+3x60

b) x2+4x+302x2x1002x25x+3>0

Câu 2.

a) Cho cosα=23  . Tính giá trị của  biểu thức A=tanα+3cotαtanα+cotα.               

b) Cho sinα=35900<α<1800.  Tính giá trị của  biểu thức C=cotα2tanαtanα+3cotα.

Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại B với A1;1, C3;  5. Điểm B nằm trên đường thẳng d:  2xy=0. Phương trình các đường thẳng AB,  BC lần lượt là ax+by24=0, cx+dy+8=0Tính giá trị biểu thức a.  b.c.d. 

1 1228 lượt xem
Tải về