Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 10 năm 2022 có ma trận (8 đề)

8 Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 10 có ma trận giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 10 Giữa học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

1 685 20/04/2022
Tải về


Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 10 năm 2022 có ma trận (8 đề)

Ma trận:

Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 10 năm 2022 có ma trận (8 đề) (ảnh 1)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán 10

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 10 năm 2022 có ma trận đề số 1

 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(5,0 điểm)

Câu 1. Cho tam giác ABC A(4;1),B(6;4),C(2;2). Phương trình đường cao AH của tam giác ABC là

A. 4xy+5=0.      

B. 2x3y+5=0.    

C. 4x+y+5=0.     

D. 2x+3y+5=0.

Câu 2. Điểm A4;3 là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào dưới đây ?

A. x3y+50.      

B. 2x+3y5>0.

C. x+2y1<0.      

D. 3x+5y+210.

Câu 3. Cho.fx=2x+6, chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. fx<0x<3.   

B. fx>0x>3.   

C. fx>0x<3.   

D. fx>0x>2.

Câu 4. Số nghiệm nguyên âm của bất phương trình x25x+6<8+x

A. 0

B. 2

C. 3

D. 4. 

Câu 5. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng x3y+4=0 

A. n2=1;3.             

B. n4=3;1.              

C. n3=1;4.             

D. n1=1;3.

Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình x24x12<0 

A. 2;6                    

B. ;26;+.                                   

C. 6;+.                 

D. ;2.

Câu 7. Trong tam giácABC , hệ thức nào sau đây sai?

A. a=b.sinAsinB.          

B. b=R.tanB.          

C. sinC=c.sinAa.     

D. a=2R.sinA.

Câu 8. Cho tam thức bậc hai fx=ax2+bx+c(a0). Điều kiện của a và Δ=b24ac để fx>0  x 

A. a>0Δ0.                 

B. a<0Δ<0                    

C. a>0Δ>0                   

D. a>0Δ<0

Câu 9. Bất phương trình x+2x12 có tập nghiệm là

A. 1;4.                       

B. ;14;+.  

C. 1;4.                       

D. 1;4.

Câu 10. Tam giác ABC AB=12, AC=13, A   ^=30°. Tính diện tích tam giác ABC.

A. 393.                    

B. 39.                         

C. 78.                        

D. 783.

Câu 11. Tìm m để phương trình x2(m3)x+32m=0 (m là tham số) có nghiệm.

A. 3m1.           

B. m<3m>1.                

C. m3m1.               

D. m<1m>3.

Câu 12. Tam giác ABC BC=55,AC=52,AB=5. Tính BAC   ^.

A. 135°.                     

B. 30°.                       

C. 45°.                       

D. 120°.

Câu 13. Cho x,y là các số thực thỏa mãn 5x2+2xy+2y2 =9 Giá trị nhỏ nhất của P=x14xy9bằng

A. 1.                        

B. 3.                         

C. 16.                        

D. 13.

Câu 14. Bất phương trình 2x+13 có tập nghiệm là

A. ;21;+.                                    

B. 2;1.                     

C. 2;1.                    

D. 2;1.

Câu 15. Hệ bất phương trình x+103x0 có tập nghiệm là

A. 1;3.                    

B. 1;3.                    

C. 1;3.                    

D. ;13;+.

Câu 16. Cho tam giác ABC AB+AC=13,A  ^=600, bán kính đường tròn nội tiếp tam giác bằng 3. Tính độ dài cạnh BC.

A. 7                            

B. 23.                      

C. 6,5.                        

D. 32.

Câu 17. Vectơ chỉ phương của đường thẳng x=12ty=3

A. u2=2;3.          

B. u4=3;2.             

C. u1=2;0.          

D. u3=1;3.

Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình x5<73x 

A. S=;12.         

B. S=3;+.          

C. S=;3.          

D. S=;6.

Câu 19. Bất phương trình 2x+50 có tập nghiệm là

A. ;52.                

B. ;52.                 

C. 52;+.               

D. 52;+.

Câu 20. Cho biểu thức:f(x)=2x+4x+3x1 nhận giá trị dương khi và chỉ khi

A. x>23<x<1.           

B. x<31<x<2.              

C. x<21<x<2.             

D. x<1x>2.

Câu 21. Hệ bất phương trình x134x2xm+1<0 có nghiệm khi

A. m>135.                 

B. m>35.                   

C. m135.                 

D. m<135.

Câu 22. Tìm m để fx=m1x+12m là nhị thức bậc nhất

A. m>1.

B. m<1.

C. m = 1

D. m1.

Câu 23. Cho hệ bất phương trình xy+1>02x+3y50 điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ?

A. 5;1.                      

B. 3;1.                      

C. 4;2.                  

D. 1;2.

Câu 24. Bất phương trình x23x0 có tập nghiệm là

A. 2;3.                       

B. 2;3.                      

C. 3;+.                 

D. ;2.

Câu 25. Cho tam giác ABC , đường tròn ngoại tiếp tam giác có bán kính bằng 25 cm, BAC^=70°. Tính độ dài cạnh BC (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) ?

A. BC=39 cm.     

B. BC=23 cm.      

C. BC=47 cm.     

D. BC=19 cm.

PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0 điểm)

Câu 1: Giải  bất phương trình sau   x2+4x12x+1.

Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình mx2+2mx3<0 nghiệm đúng với mọi số thực x

Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A2;1,B0;3 và đường thẳng d:x+2y3=0.

a) Hãy lập phương trình đường thẳng Δ đi qua hai điểm A, B

b) Tìm tọa độ điểm C thuộc đường thẳng d sao cho ba điểm A,B,C tạo thành một tam giác vuông tại đỉnh C.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán 10

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 10 năm 2022 có ma trận đề số 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho các số thực a,b thỏa mãn a<b. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. ac<bc với mọi c0.

B. ac<bc với mọi c0.

C. ac<bc với mọi c<0.

D. ac<bc với mọi c>0.

Câu 2: Với các số thực không âm a,b tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. a+b5ab.                                 

B. a+b2ab.

C. a+b3ab.                                 

D. a+b4ab.

Câu 3: Điều kiện xác định của bất phương trình x2+1x20 

A. x2.

B. x2.

C. x2.

D. x=2.

Câu 4: Trong các số dưới đây, số nào là nghiệm của bất phương trình x24x?

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 5: Tập nghiệm của hệ bất phương trình x+102x4<0 

A. 1;2.

B. 1;2.              

C. 1;2.

D. 1;2.

Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 2x6 

A. ;3.

B. 3;+.

C. 3;+.

D. ;3.

Câu 7: Nhị thức bậc nhất nào dưới đây có bảng xét dấu như sau

Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 10 năm 2022 có ma trận (8 đề) (ảnh 1)

A. fx=2x4.  

B. fx=2x+4.         

C. fx=x+2.

D. fx=x+2.

Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 3xx+2>0 

A. 3;2.

B. 2;3.

C. 3;2.

D. 2;3.

Câu 9: Cặp số x;y nào dưới đây là nghiệm của bất phương trình 3xy>1x+2y2   ?

A. 1;0.

B. 2;2.

C. 2;1.

D. 0;2.

Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ 3xy>1x+2y2   ?

A. P1;0.          

B. N1;1.              

C. M1;1.                    

D. Q0;1.

Câu 11: Cho tam thức bậc hai fx=2x2x2. Giá trị f1 bằng

A. 2.

B. 1.

C. 3

D. 1

Câu 12: Cho tam thức bậc hai fx=x24x+4. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. fx>0,x.                                      

B. fx0,x.

C. fx<0,x.

D. fx0,x.

Câu 13: Cho tam thức bậc hai fx có bảng xét dấu như sau

Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 10 năm 2022 có ma trận (8 đề) (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. fx01x3.                             

B. fx0x<3.

C. fx0x>3.

D. fx0x<1.

Câu 14: Xét tam giác ABC tùy ý có BC=a,AC=b,AB=c. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. a2=b2+c2+2bccosA.                          

B. a2=b2+c22bccosA.

C. a2=b2+c2bccosA.

D. a2=b2+c2+bccosA.

Câu 15: Xét tam giác ABC tùy ý, đường tròn ngoại tiếp tam giác có bán kính R,  BC=a. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. asinA=2R.      

B. asinA=R.

C. asinA=3R.

D. asinA=4R.

Câu 16: Xét tam giác ABC tùy ý có BC=a,AC=b,AB=c. Diện tích của tam giác ABC bằng

A. 12abcosC.                   

B. 2absinC.

C. 12absinC.

D. abcosC.

Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d:x=12ty=3+5t. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?

A. u2=2;5.                  

B. u1=2;5.      

C. u3=1;3.                   

D. u4=1;3.

Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy đường thẳng nào dưới đây đi qua gốc tọa độ ?

A. d4:y+1=0.

B. d2:x+y2=0.

C. d3:2x3=0.

D. d1:2x+y=0.

Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy xét hai đường thẳng tùy ý d1:a1x+b1y+c1=0 d2:a2x+b2y+c2=0. Đường thẳng d1 vuông góc với đường thẳng d2 khi và chỉ khi

A. a1a2b1b2=0.

B. a1a2+b1b2=0.

C. a1b2+a2b1=0.

D. a1b2a2b1=0.

Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d:  3x2y+1=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d ?

A. n1=3;2.     

B. n2=3;2.                  

C. n3=2;3.     

D. n4=2;3.

Câu 21: Với các số thực a,b tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a2+b24a+b2.

B. a2+b2a+b2.

C. a2+b2a+b22.                         

D. a2+b22a+b2.

Câu 22: Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi bằng 40 gọi H là hình có diện tích lớn nhất. Diện tích của H bằng

A. 50

B. 400

C. 100

D. 200

Câu 23: Bất phương trình nào dưới đây tương đương với bất phương trình 2xx2?

A. 2x+1xx2+1x.                                 

B. 2x2xx2.

C. 2x+xx2+x.                             

D. x2+2xx2+x2.

Câu 24: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 3x2 

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Câu 25: Cho nhị thức fx=2x+1. Tập hợp tất cả các giá trị x để fx0  

A. ;12.

B. ;12.

C. 12;+.

D. 12;+.

Câu 26: Cho nhị thức fx=2xm. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để fx>0 với mọi x>1.

A. m<2.

B. m1.

C. m2.

D. m<1.

Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy phần nửa mặt phẳng gạch chéo (kể cả bờ) trong hình vẽ dưới đây là biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình nào ?

Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 10 năm 2022 có ma trận (8 đề) (ảnh 1)

A. x+2y2.

B. 2x+y2.

C. x+2y2.

D. 2x+y2.

Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình x24x50 

A. S=1;5.              

B. S=1;5.

C. S=;15;+.

D. S=;15;+.

Câu 29: Xét tam thức bậc hai fx=ax2+bx+c Δ=b24ac. Khi đó fx<0,x khi và chỉ khi

A. a<0Δ<0.

B. a<0Δ>0.

C. a>0Δ<0.

D. a>0Δ>0.

Câu 30: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2x23x+m2m=0 có hai nghiệm trái dấu.

A. m<0.

B. 0m1.

C. m>1.

D. 0<m<1.

Câu 31: Cho tam giác ABC, đường tròn ngoại tiếp tam giác có bán kính bằng 25 cm, BAC^=70°. Tính độ dài cạnh BC (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) ?

A. BC=39 cm.

B. BC=23 cm.      

C. BC=47 cm.     

D. BC=19 cm.

Câu 32: Cho tam giác ABC có diện tích bằng 6 và chu vi bằng 12 Bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác ABC bằng

A. 1

B. 12.

C. 2

D. 52

Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A1;1 và đường thẳng d:x2y+1=0. Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với d 

A. 2x+y1=0.

B. x+2y1=0.

C. 2xy+3=0.

D. 2x+y+1=0.

Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M1;1 và đường thẳng d:3x+4y+2=0. Khoảng cách từ  M đến d bằng

A. 95.

B. 925.

C. 35.

D. 325.

Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng d1:x+y+2=0 d2:2x3=0. Góc giữa hai đường thẳng d1 d2 bằng

A. 60°.

B. 30°.

C. 45°.

D. 90°.

PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để  bất phương trình sau vô nghiệm.

m4x2+m+1x+2m1>0

Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A1;2. Viết phương trình đường thẳng đi qua A cắt hai trục Ox,Oy lần lượt tại M và N( khác O) thỏa mãn ON=2OM.

Câu 3: Hai chiếc tàu thủy P và Q trên biển cách nhau 100m và thẳng hàng với chân A của tháp hải đăng AB ở trên bờ biển. Từ P và Q người ta nhìn chiều cao AB của tháp dưới các góc BPA^=15° BQA^=55°.Tính chiều cao của tháp (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).

         Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 10 năm 2022 có ma trận (8 đề) (ảnh 1)

Câu 4: Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng a2+b2+c2<2ab+bc+ca.

1 685 20/04/2022
Tải về