Đề thi học kì 2 Toán lớp 10 có đáp án (8 đề)

8 Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 10 có đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 10 Giữa học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

1 766 lượt xem
Tải về


Đề thi học kì 2 Toán lớp 10 có đáp án (8 đề)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán 10

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi học kì 2 Toán lớp 10 có đáp án đề số 1

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau:

Câu 1 (TH). Tập nghiệm của bất phương trình  là:

A. ;34;+.                                 

B. .                         

C. ;43;+ .

D. 3;4 .

Lời giải

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là [ -3; 4].

Chọn  D

 

Câu 2 (TH). Tập nghiệm của bất phương trình x+12x<0  là:

A. 1;2 .                  

B. 1;2                   

C. ;12;+

D. 1;2 .

Lời giải

ĐKXĐ: 2x0x2

Đặt . Ta có bảng:

x

-1

2

+

x + 1

 

 0           +

 

+

2-x

 +

             +

         0

-

fx

 -

          +

 

-

Vậy fx<0x<1x>2nen tập nghiệm của phương trình là ;12;+

Chọn  C

Câu 3 (VD). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để với mọi xR  , biểu thức fx=x2+m+2x+8m+1 luôn nhận giá trị dương?

A. 27

B. 28

C. Vô số

D. 26

Lời giải

Ta có: fx=x2+m+2x+8m+1>0 với mọi x

Δ=m+224.8m+1<0m228m<0m(m28)<00<m<28mZm=1;2;3;...;27

Vậy có 27 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.

Chọn A

Câu 4 (NB). Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của 40 học sinh như sau:

Điểm

3

4

5

6

7

8

9

10

Cộng

Số học sinh

2

3

7

18

3

2

4

1

40

Số trung vị  và mốt  của bảng số liệu thống kê trên là:

A. = 8; = 40.    

B. = 6; = 18.     

C. =6,5; = 6.      

D. =7; = 6.

Lời giải

Dựa vào bảng số liệu thống kê ta thấy Me=6+72=6,5;Mo=6

Chọn  C.

Câu 5 (TH). Biểu thức P=sinπ+xcosπ2x+cot2πx+tan3π2x  có biểu thức rút gọn là:

A. P=2sinx              

B. P=2sinx            

C. P=0                      

D. P=2cotx

Lời giải

P=sinπ+xcosπ2x+cot2πx+tan3π2x=sinxsinx+cotx+tanπ+π2x=sinxsinxcotxcotπx=2sinxcotx+cotx=2sinx

Chọn  B

Câu 6 (VD). Trong khi khai quật một ngôi mộ cổ, các nhà khảo cổ học đã tìm được một chiếc đĩa cổ hình tròn bị vỡ, các nhà khảo cổ muốn khôi phục lại hình dạng chiếc đĩa này. Để xác định bán kính của chiếc đĩa, các nhà khảo cổ lấy 3 điểm trên chiếc đĩa và tiến hành đo đạc thu được kết quả như hình vẽ ( AB = 4,3cm; BC = 3,7cm; CA = 7,5cm). Bán kính của chiếc đĩa này bằng (kết quả làm tròn tới hai chữ số sau dấu phẩy)

Đề thi ọc kì 2 Toán lớp 10 có đáp án (8 đề) (ảnh 1)

A. 5,73 cm                 

B. 6,01 cm                 

C. 5,85 cm                 

D. 4,57 cm

Lời giải

Dễ thấy bán kính của chiếc đĩa là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

Tam giác ABC có nửa chu vi p=4,3+3,7+4,52=7,75

S=abc4RR=abc4S=abc4ppapbpc=4,3.3,7.7,547,757,754,37,753,77,757,55,73cm

Chọn A

Câu 7 (TH). Phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A3;1 , B6;2  là:

A. x=1+3ty=2t        

B. x=3+3ty=1t          

C. x=3+3ty=6t            

D. x=3+3ty=1+t

Lời giải

AB=9;3=3.3;1AB//u=3;1

Đường thẳnng đi qua 2 điểm A3;1,B6;2  nên nhận  làm VTCP

Phương trình tham số của đường thẳng AB là: x=3+3ty=1t

Chọn B.

Câu 8 (TH). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  là phương trình đường tròn.

A. 1

B. m< - 2 hoặc m > - 1    

C. m < - 2hoặc m > 1                                    

D. m<  1 hoặc m>  2

Lời giải

Phương trình x2+y22m+2x+4my+19m6=0  là phương trình đường tròn

m+22+2m219m6>05m215m+10>0m<1m>2

Chọn D

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1 (VD). Giải các bất phương trình sau

   a) x23x24x10                                        

b) x2+20172018x

Lời giải

a) x23x4x10

ĐKXĐ: x1

Ta có: x23x4=x+1x4

Đặt fx=x23x4x1 . Ta có bảng:

x

                 

-1

1

4                 +

x23x4

+

0         -

-

0         

x-1

-

-

0         +

           +

fx

-

0         +

-

0         +

 

Vậy fx0x11<x4Tập nghiệm của phương trình là ;11;4 .

b) x2+20172018xx0x2+20172018x2

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: 1;+

 

Câu 2 (VD) (1,5 điểm).

Cho góc α thỏa mãn π2<α<π  và sinα2=25 . Tính giá trị của biểu thức A=tanα2π4 .

Lời giải

α  thỏa mãn π4<α2<π2cosα2>0 .

sinα2=25cosα2=1sin2α2=145=15tanα2=sinα2cosα2=2515=2

A=tanα2π4=tanα2tanπ41+tanα2.tanπ4=211+2.1=13

Câu 3 (VD) . Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A(3;1), đường thẳng Δ:3x+4y+1=0  và đường tròn C: x2+y22x4y+3=0

a) Tìm tọa độ tâm, tính bán kính của đường tròn C. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn C biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng Δ .

b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng  đi qua điểm A và cắt đường tròn C tại hai điểm B, C sao cho .

c) Tìm tọa độ điểm Mx0;y0 nằm trên đường tròn C sao cho biểu thức T=x0+y0đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.

lời giải

a)

+) Đường tròn C:x2+y22x4y+3=0 có tâm I1;2,bán kính R=12+223=2

+) Gọi Δ1 là trình tiếp tuyến của đường tròn  (C ) song song với đường thẳng Δ

 Δ1 có phương trình dạng 3x+4y+m=0

Δ1 là trình tiếp tuyến của đường tròn (C) nên dI;Δ1=R

.3.1+4.2+m32+42=2m+11=52m+11=52m+11=52m=11+52m=1152(tm)

Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn đề bài là 3x+4y1152=0 và 3x+4y11+52=0

b)

Nhận thấy BC=22=2RBC  là đường kính Id .

Ta có: AI=2;1

Đường thẳng đi qua 2 điểm A và I nên nhận n=1;2 làm VTPT

Phương trình tổng quát của đường thẳng d là:

 1x3+2y1=0x+2y5=0

c)

Vì điểm Mx0;y0 nằm trên đường tròn C nên ta có: x02+y022x04y0+3=0  (*)

T=x0+y0y0=Tx0. Thế vào (*) ta được:

x02+Tx022x04Tx0+3=0

2x02+21Tx0+T24T+3=0 (**)

Vì cần tồn tại điểm Mx0;y0C nên phương trình (**) phải có nghiệm

Δ'=1T22T24T+30T26T+501T5

+) Với  T = 1 (**)2x02=0x0=0y0=Tx0=1M10;1

+) Với  T = 5 (**)2x028x0+8=0x0=2y0=Tx0=3M22;3

Vậy MinT = 1 khi M(0; 1), Max T = 5 khi M (2; 3).

Câu 4 (VDC)  Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=4x2+2x2+3x+2+6x+2018 trên đoạn [ 0; 2].

Lời giải

Ta có hàm số:

y=4x2+2x2+3x+2+6x+2018=22x2+3x+2+2x2+3x+2+2014

Đặt t=2x2+3x+2t0t2=2x2+3x+2

Khi đó ta có hàm số: y=ft=2t2+t+2014

Xét gx=2x2+3x+2 với x0;2

Ta có bảng:

Đề thi ọc kì 2 Toán lớp 10 có đáp án (8 đề) (ảnh 1)

Với x0;2 thì g(x)[2;16]

Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ft=2t2+t+2014 trên đoạn 2;4 .

Ta có bảng;

 Đề thi ọc kì 2 Toán lớp 10 có đáp án (8 đề) (ảnh 1)

Vậy GTNN của hàm số bằng 2018+2 đạt được khi t=2 hay x = 0.

Vậy GTLN của hàm số bằng  2050 đạt được t = 4 hay x = 2 .

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán 10

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi học kì 2 Toán lớp 10 có đáp án đề số 2

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau:

Câu 1 (NB). Cho tanx =2. Giá trị của biểu thức P=4sinx+5cosx2sinx3cosx 

A. 2.                          

B. 13.                         

C. –9.                        

D. –2.

Lời giải

 

Ta có :tanx=sinxcosx2=sinxcosxsinx=2cosx thế vào P

P=4.2cosx+5cosx2.2cosx3cosx=13cosxcosx=13

Chọn B.

Câu 2 (VD). Bất phương trình 16x2x30  có tập nghiệm là

A. ;44;+                  

B. [3; 4].       

C. 4;+.                                  

D. 34;+.

Lời giải

ĐKXĐ: x30x3  

Đặt fx=16x2x3. Ta có bảng:

Đề thi ọc kì 2 Toán lớp 10 có đáp án (8 đề) (ảnh 1)

Vậy  fx0x=3x4 Tập nghiệm của phương trình là 34;+. 

Chọn D.

 

Câu 3 (NB). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho elíp ( E ) có phương trình chính tắc là x225+y29=1 . Tiêu cự của ( E) là.

A. 8.                          

B. 4.                           

C. 2.                          

D.16.

Lời giải

a2=25;b2=9c2=a2=b2=16c=4

Ta có: Tiêu cự của  là 2c = 2.4 = 8

Chọn A.

 

Câu 4 (TH). Cho hệ phương trình x+y=2x2y+xy2=2m2, với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m để hệ trên có nghiệm.

A. m1;1 .            

B. m1;+.            

C. m1;2.               

D. m;1.

Lời giải

Phương pháp:

+) Biến đổi hệ phương trình sử dụng phương pháp rút thế.

+) Phương trình bậc 2 có nghiệm 0  

Cách giải:

 x+y=2x2y+xy2=2m2x+y=2xyx+y=2m2x+y=2xy=m2

x=2y2yy=m2x=2yy22y+m2=0      1

 

Để hệ phương trình có nghiệm (1) có nghiệm

Δ'=12m2=1m20m21m1;1

Chọn A.

 

Câu 5 (VD). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho A( -3 ; 5) ; B(1 ; 3) và đường thẳng d : 2x – y -1 = 0, đường thẳng AB cắt d tại I . Tính tỷ số IAIB  

A. 6.                          

B. 2.                           

C. 4.                          

D. 1.

Lời giải

Ta có AB=4;2=22;1 đường thẳng d có VTCP là u=1;2ABu 

Đường thẳng (AB) vuông góc với đường thẳng (d)

Đường thẳng AB cắt d tại I nên IA; IB  lần lượt là khoảng cách từ AB đến đường thẳng d

IA=dA;d=6514+1=125;IB=dB;d=2314+1=25IAIB=6.

Chọn A

 

Câu 6 (VD). Cho đường thẳng Δ:3x4y19=0 và đường tròn C:x12+y12=25 . Biết đường thẳng  cắt ( C) tại hai điểm phân biệt AB, khi đó độ dài đoạn thẳng AB là

A. 6.                          

B. 3.                           

C. 4.                          

D. 8.

Lời giải

Đề thi ọc kì 2 Toán lớp 10 có đáp án (8 đề) (ảnh 1)

Đường tròn (C )  có:

     tâm O(1; 1) bán kính R = OA  = OB = 5

Gọi I là hình chiếu của O trên AB.

 OI=dO;Δ=341932+42=205=4

AB=2.AI=2.OA2+OI2=22516=6

 

Chọn A.

 

Câu 7 (VDC). Cho a, b, c,d  là các số thực thay đổi thỏa mãn a2+b2=2, c2+d2+25=6c+8d

. Tìm giá trị lớn nhất của P=3c+4dac+bd

A. 25+42.              

B. 25+52.               

C. 2552.              

D. 25+10.  

Lời giải:

Ta có: a2+b2=2a22+b22=1Gọi a là góc có sinα=α2;cosα=b2

Lại có: 352+452=1Gọi β là góc có sinβ=35;cosβ=45

a2.35+b2.45=sinαsinβ+cosαcosβ=cosαβ1

 3a+4b52.

Ta có:

 c2+d2+25=6c+8dc26c+9+d28d+16=0c32+d42=0   *

Mà c320 cd420 d*c3=d4=0c=3d=4   

Khi đó P=9+163a+4b=253a+4b2552=25+52

Chọn B.

 

Câu 8 (NB). Cho đường thẳng d : 7x + 3y -1= 0. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của d?

A. u=(7;3) .               

B. u=(3;7)                 

C. u=(-3;7)              

D. u=(2;3)  

Lời giải

Đường thẳng d có VTPT n(7;3) nên nhận  là 1 VTCP

Chọn C.

Câu 9 (TH). Tập nghiệm của bất phương trình 12x112x+1  

A. ;1212;+.

B. 12;+.                

C. 12;12.                                                  

D. ;1212;+.  

 

Lời giải

ĐKXĐ: x±12

12x112x+112x112x+1024x2104x210x214x12x12

 

Kết hợp ĐKXĐ nên tập nghiệm của bất phương trình là ;1212;+.

Chọn D.

 

Câu 10 (TH). Cho sinα=35900<α<1800 . Tính cotα .

A. cotα=34.                 

B. cotα=43.              

C. cotα=43.              

D. cotα=34.

Lời giải

Cách giải:

Ta có: sinα=35sin2α=925cos2α=1926=1625  

Do 900<α<1800cosα<0cosα=45cotα=cosαsinα=43  

Chọn C.

 

Câu 11. (TH). Tập nghiệm của bất phương trình x+3<4+2x5x3<4x1

A. ;1.                

B. 4;1.                

C. ;2.                 

D. 1;2.  

 

Lời giải

x+3<4+2x5x3<4x1x>1x<21<x<2

Tập nghiệm của bất phương trình là (-1 ; 2)

Chọn D.

 

Câu 12 (NB). Cho tam giác ABC, có độ dài ba cạnh là BC = a; AC = b; AB = c. Gọi m0 là độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó. Mệnh

đề nào sau đây sai?

A. ma2=b2+c22a24.                                                                       

B. a2=b2+c2+2bccosA.

C. S=abc4R.                                                   

D. asinA=bsinB=csinC=2R.

 

Lời giải

Cho tam giác ABC, có độ dài ba cạnh là BC = a; AC = b; AB = c

Áp dụng hệ thức hàm số cos của tam giác ta có: a2=b2+c22bc.cosA

 đáp B sai.

Chọn B.

 

Câu 13 (TH). Bất phương 2x53>x32 có tập nghiệm là

A. 2;+.                 

B. ;12;+.   

C. 1;+.                  

D. 14;+.

 

Lời giải

2x53>x322x53x32>04x103x+96>0x1>0x>1

Tập nghiệm của bất phương trình là 1;+. 

Chọn C.

 

Câu 14.Tam thức fx=x2+2m1x+m23m+4 không âm với mọi giá trị của x khi

A. m< 3                     

B. m3                      

C. m3                   

D. m3  

Lời giải

Tam thức fx=x2+2m1x+m23m+4 không âm với mọi giá trị của x

 Δ'=m12m23m+40

m22m+1m2+3m40

m30m3.

Chọn D.

 

Câu 15 (VD). Tập nghiệm của bất phương trình 43x8

A. ;4.                  

B. 43;+.             

C. 43;4.                   

D. ;434;+.

 

Lời giải

43x8843x843x1243x4

Tập nghiệm của bất phương trình là 43;4.  

Chọn C.

 

Câu 16 (NB). Xác định tâm và bán kính của đường tròn C:x+12+y22=9.  

A. Tâm I(-1; 2), bán kính R = 3                    

B. Tâm I(-1; 2), bán kính R = 9

C. Tâm I(1; -2), bán kính R = 3                    

D. Tâm I(1; -2), bán kính R= 9

Lời giải

Đường tròn (C ) có tâm I (-1; 2), bán kính R = 3

Chọn A.

Câu 17 (VD). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình x2m+2x+8m+10

 vô nghiệm.

A. m0;28.                                               

B. m;028;+.  

C. m;028;+.                             

D. m0;28.

Lời giải

Bất phương trình f(x)=x2m+2x+8m+10 vô nghiệm

Δ=m+2248m+1<0f0=8m+10m2+4m+432m4<0m18

 m228m<0m180<m<28m180<m<28

Chọn D.

Câu 18 (TH).  Khẳng định nào sau đây Sai?

A. x23xx3x0.                      

B. x3x40x30.            

C. x+x0x.                      

D. x2<1x<1.

Lời giải

x3x40  (1);   x30    (2)

Vì x = 4 là nghiệm BPT (2) nhưng không là nghiệm BPT (1) nên hai BPT trên không tương  đương.

Chọn B.

 

Câu 19 (TH). Cho f(x); g(x) là các hàm số xác định trên , có bảng xét dấu như sau:

Đề thi học kì 2 Toán lớp 10 có đáp án (8 đề) (ảnh 1)

Khi đó tập nghiệm của bất phương trình fxgx0  

A. 1;23;+.      

B. 1;23;+.      

C. 1;23;+.      

D. [1; 2]

Lời giải

Cho f(x); g(x) là các hàm số xác định trên R thì fxgx0gx0fx  

g (x) cùng dấu hoặc fx=0x1;23;+

Chọn B.

Câu 20 (VD). Cho a, b là các số thực dương, khi đó tập nghiệm của bất phương trình xaax+b0

 

A. ;aba;+.                                  

B. ba;a.                

C. ;baa;+.                                   

D. ;ba;+.  

Lời giải

Đặt fx=xaax+b  . Ta có a, b là các số thực dương ba<0<a

Ta có bảng:

Đề thi học kì 2 Toán lớp 10 có đáp án (8 đề) (ảnh 1)

Vậy fx0xbaxa Tập nghiệm của phương trình là ;baa;+.

Chọn C.

II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu I (VD) (3,0 điểm).

1) Giải phương trình x2x12=7x.        

2) Giải hệ bất phương trình x12x4+1x24x+30.  

Lời giải

1) Giải phương trình x2x12=7x.    

Ta có 17x0x2x12=7x2x7x2x12=4914x+x2x7x=6113x=6113.

Vậy phương trình có nghiệm x=6113 .

2) Giải hệ bất phương trình x12x4+1     1x24x+30   2      

Ta có 14x2x+43x6x2  

21x3

 Ix21x32x3

Vậy hệ bất phương trình có tập nghiệm là S=2;3

 

Câu II (VD) (1,5 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C:x12+y42=4 . Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn C  biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng Δ:4x3y+2=0

Lời giải

Đường tròn C:x12+y42=4  có tâm I(1; 4), bán kính R = 2.

Gọi d là tiếp tuyến cần tìm, do d song song với Δ:4x3y+2=0d có dạng 4x3y+m=0m2

d là tiếp tuyến với đường tròn CdI,d=R=2   

 412+m42+32=2m8=10m=2   tmm=18   tm

Với m=2d:4x3y2=0  

Với m=18d:4x3y+18=0

Vậy đường thẳng  4x3y2=0 và đường thẳng 4x3y+18=0  thỏa mãn yêu cầu đề bài.

Câu III (VDC) (0,5 điểm). Cho hai số thực x, y thỏa mãn: x3x+1=3y+2y . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P = x + y

Lời giải

Điều kiện: x1;y2  .

Với a,b ta có: a2+b22ab2a2+b2a+b2   1

Dấu “=” của  xảy ra khi a = b

Ta có:

 x3x+1=3y+2yx+y=3x+1+y+2

Áp dụng  (1) ta được: x+1+y+222x+y+3

x+y2=9x+1+y+2218x+y+3

x+y218x+y540x+y9+315

Dấu “=” xảy ra x+y=9+315x+1=y+2x=5+3215y=4+3215

Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P bằng 9+315 đạt tại x=5+3215y=4+3215

1 766 lượt xem
Tải về