Đề thi Học kì 2 Toán lớp 10 năm 2022 có ma trận (8 đề)
8 Đề thi Học kì 2 Toán lớp 10 có ma trận giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 10 Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 10 năm 2022 có ma trận (8 đề)
Ma trận:
Chủ đề/chuẩn KTKN |
Cấp độ tư duy |
||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
VD thấp |
VD cao |
Cộng |
|
1. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất Biết tìm được tập nghiệm của bpt hoặc hệ bpt bậc nhất |
1 |
|
|
|
1 |
2. Nhị thức- bpt và hệ bpt bậc nhất 2 ẩn Biết xét dấu nhị thức, hiểu được điểm thuộc miền nghiệm của hệ bpt bậc nhất 2 ẩn |
1 |
1 |
|
|
2 |
3. Tam thức bậc hai, bpt bậc hai Biết được định lí dấu tam thức bậc hai, hiểu và tìm được tập nghiệm của bpt bậc hai một ẩn, vận dụng định lí dấu tam thức để tìm giá trị tham số thỏa điều kiện cho trước |
1 |
1 |
1 TL |
1
|
3 1 TL |
4. Thống kê Biết được số trung bình cộng, phương sai, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu |
1 |
|
|
|
1 |
5. Góc và cung lượng giác Biết được dấu của các giá trị lượng giác |
1 |
|
|
|
1 |
6. Giá trị lượng giác của cung (góc) và cung (góc) liên quan đặc biệt Biết công thức lượng giác cơ bản, giá trị lượng giác của các cung(góc) liên quan đặc biệt và vận dụng được để tính giá trị biểu thức lượng giác |
1 |
1 |
1 0,5 TL |
0,5 TL |
3 TN 1 TL |
7. Công thức lượng giác Biết và hiểu được các công thức lượng giác |
1 |
1 |
|
|
2 |
8. Phương trình đường thẳng Biết các khái niệm vectơ pháp tuyến, vectơ chỉ phương và viết được phương trình đường thẳng khi biết một số yếu tố |
1 |
1 |
1 TL |
1 |
3 TN 1 TL |
9. Phương trình đường tròn Biết khái niệm phương trình đường tròn, phương trình tiếp tuyến của đường tròn và tìm được tâm, bán kính của đường tròn cho trước |
1 |
1 |
1 |
1 TL |
3 TN 1 TL |
10. Phương trình Elip Biết phương trình chính tắc và hình dạng của Elip |
1 |
|
|
|
1 |
Tổng |
10 TN |
6 TN |
2 + 2,5 TL |
2 + 1,5 TL |
20 TN + 4 TL |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 10 năm 2022 có ma trận đề số 1
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình .
A. S =;
B. S =;
C. S =;
D. S =.
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình .
A. S =;
B. S =;
C. S =;
D. S =.
Câu 3: Bất phương trình có tập nghiệm là:
A. S =;
B. S =;
C. S =;
D. S =.
Câu 4: Hệ bất phương trình có nghiệm là:
A. x > 5;
B. x < – 5;
C. x > – 5;
D. x < 5.
Câu 5: Số đo độ của góc là:
A. 30°;
B. 60°;
C. 45°;
D. 90°.
Câu 6: Góc 18° có số đo bằng rađian là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 7: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. cos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinb;
B. cos(a + b) = cosa.cosb + sina.sinb;
C. sin(a – b) = sina.cosb + cosa.sinb;
D. sin(a + b) = sina.cosb – cos.sinb.
Câu 8: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 9: Công thức nào sau đây sai?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 10: Tính biết và .
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 11: Cho tam giác ABC có và . Cạnh BC bằng:
A. 5;
B. ;
C. 2;
D. 7.
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình tổng quát : 2x – y + 5 = 0. Một véc tơ pháp tuyến của d.
A. (2; 1);
B. (2; – 1);
C. (1; 2);
D. (1; – 2).
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho phương trình tham số của đường thẳng (d): .
Phương trình nào là phương trình tổng quát của (d)?
A.;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho phương trình tham số của đường thẳng (d):
Véc tơ chỉ phương của đường thẳng d là:
A.;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy phương trình nào là phương trình tham số của đường thẳng x – y + 2 = 0:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 16: Hệ số góc của đường thẳng (∆) : là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 17: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3; −1) và B(1; 5)
A. 3x − y + 10 = 0;
B. 3x + y − 8 = 0;
C. 3x − y + 6 = 0;
D. −x + 3y + 6 = 0.
Câu 18: Đường tròn tọa độ tâm và bán kính là:
A.I(–1 ; 2), R = 4;
B. I(1 ; – 2), R = 4;
C. I(1 ; – 2), R = 2;
D. I(–1 ; 2), R = 2.
Câu 19: Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại M(3; 4) là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 20: Với những giá trị nào của m thì đường thẳng D: 4x + 3y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn (C) :.
A. m = 3;
B. m = -3;
C. m = 3 và m = -3;
D. m = 15 và m = -15.
II. TỰ LUẬN
Bài 1. a) Giá trị của biểu thức .
b) Rút gọn biểu thức: A =
Bài 2. Cho đường tròn (C): x2 + y2 + 8x – 4y + 2 = 0.
a) Tìm tâm và bán kính đường tròn (C).
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại A(–1;5).
Bài 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho A(1;1), B(2;–1), C(4;0).
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC, phương trình đường cao AH.
b) Tính diện tích tam giác ABC.
c) Viết phương trình đường tròn tâm A, tiếp xúc với cạnh BC.
Bài 4. Viết phương trình elip có trục nhỏ bằng 10, tâm sai là
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 10 năm 2022 có ma trận đề số 2
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm):
Câu 1: Biểu thức: được rút gọn bằng:
A. – 1;
B. 1;
C. tan x;
D. cot x.
Câu 2: Cho tam giác ABC có . Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC là:
A.
B.
C. 14;
D. 7.
Câu 3: Cho . Tính giá trị của biểu thức ?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình: là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Phương trình – 2mx + 6 = 0 vô nghiệm khi:
A. m = 2;
B. m = – 2;
C. m = 0;
D. m ≠ 0.
Câu 6: Phương trình vô nghiệm khi:
A. m > 4;
B. m < 4;
C. m < 6;
D. m > 6.
Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:
A. – 6;
B. 9;
C. 0;
D. 6.
Câu 8: Cho a > 0 khi đó Dấu đẳng thức xảy ra khi
A. a = 2;
B. a = ± 2;
C. a = 4;
D. a = – 2.
Câu 9: Cho tan x = – 2. Tính giá trị của biểu thức ?
A. 3;
B. – 4;
C. 4;
D. – 3.
Câu 10: Cho đường thẳng . Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là:
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M(– 2; 3) và có 1 vectơ chỉ phương là:
A. ;
B.
C.
D.
Câu 12: Một đường thẳng có phương trình tham số
Khi đó, một vectơ pháp tuyến của đường thẳng:
A. (a; b);
B. (– a; – b);
C. (– b; a);
D. (– b; – a).
Câu 13: Tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn và đường thẳng d: x + 2y + 1 = 0. Tìm mệnh đề đúng ?
A. (C) không có điểm chung với d;
B. (C) tiếp xúc d;
C. d đi qua tâm của (C);
D. (C) cắt d tại hai điểm phân biệt.
Câu 15: Đường tròn (C) có tâm và tiếp xúc với đường thẳng có bán kính bằng:
A.
B.
C. R = 4;
D. R = 2.
Câu 16: Cho tam giác ABC có . Khi đó diện tích của tam giác ABC là:
A. 5;
B. 10;
C.
D.
Câu 17: Cho hai điểm và Đường tròn đường kính AB có tâm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình: là:
A.
B.
C.
D.
Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phương trình tiếp tuyến tại điểm M(3; 4) với đường tròn
A. x + y + 7 = 0;
B. x – y – 7 = 0;
C. x + y – 7 = 0;
D. x + y – 3 = 0.
Câu 20: Biểu thức:
được rút gọn bằng:
A. – cos x;
B. cos x;
C. – sin x;
D. sin x.
II. TỰ LUẬN (5 điểm):
Bài 1: Giải bất phương trình sau: .
Bài 2:
a) Cho với Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung α.
b) Chứng minh đẳng thức lượng giác sau:
Bài 3: Viết phương trình đường tròn (C) có tâm và đi qua
Bài 4: Trong mp Oxy, cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 2 BC. Gọi D là trung điểm AB, E nằm trên đoạn AC sao cho AC = 3 EC. Phương trình đường thẳng và Tìm tọa độ điểm B.
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn 10 (hay nhất) | Để học tốt Ngữ Văn 10 (sách mới)
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) | Để học tốt Ngữ văn 10 (sách mới)
- Văn mẫu lớp 10 (cả ba sách) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 10 | Giải bài tập Lịch sử 10 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Đề thi Lịch sử 10
- Bài tập Tiếng Anh 10 theo Unit (sách mới) có đáp án
- Giải sgk Tiếng Anh 10 (thí điểm)