Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 10 Trắc nghiệm + Tự luận năm 2022 ( 4 đề)

10 Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 10 có đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 10 Giữa học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

1 466 lượt xem
Tải về


Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 10 Trắc nghiệm + Tự luận năm 2022 

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán 10

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 10 Trắc nghiệm + Tự luận năm 2022 đề số 1

Câu 1: Cho 2 đường thẳng  Δ Δ' lần lượt có phương trình là 3xy+13=0  x3y1+3=0. Góc giữa 2 đường thẳng Δ Δ' là:

A. 60°

B. 30°

C. 0°

D. 120°

Câu 2:  Điều kiện xác định của hàm số y=1xx

A. 0x<1

B. 0x1

C. 0<x1

D. 0<x<1

Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 3x2+2x5x+120

A.1;11;53

B. 53;11;1

C. 1;11;53

D 1;53

Câu 4:  Giá trị của m để bất phương trình luôn 1mx2+x20 đúng với mọi x                       

A. 98;+                  

B. 98;11;+                       

C. 1;+               

D. 98;1

I. Tự luận (8 điểm)

Câu 5:  (4 điểm) Giải các bất phương trình sau: 

1)       2x2+x2x+1<0

2)     2x23x5x+1

Câu 6:  (1 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số a để bất phương trình  x2+4x+5a<0 với  x<1

Câu7: (2 điểm) Cho 2 điểm M(1;1), N(-2;3) và đường thẳng Δ có phương trình: 2x+y10=0

1)  Xác định tọa độ điểm I thuộc đường thẳng Δ sao cho tam giác MNI vuông tại M.

2)  Xác định tọa độ điểm K thuộc đường thẳng Δ sao cho diện tích tam giác MNK bằng 292 đvdt.

Câu 8: (1điểm) Cho a12    ab>1.  Chứng minh rằng2a3+14bab3.

 Đáp án và thang điểm

I. Phần trắc nghiệm khách quan: (2 điểm - Mỗi câu 0,5 điểm)

Câu 1:   Chọn B

Ta có: cosΔ;Δ'=3.1+1.32.2=32

Vậy góc giữa hai đường thẳng Δ;Δ' 30°.

Câu 2:   Chọn C

Hàm số y = 1xx có nghĩa khi và chỉ khi x01xx0x00<x10<x1

Câu 3:   Chọn B

Ta có: 3x2+2x5x+120  1 

ĐKXĐ: x 1

Vì x+12>0   x1

Nên BPT (1) 3x2+2x5053x1

Kết hợp điều kiện, Vậy tập nghiệm của BPT đã cho là 53;11;1.

Câu 4:   Chọn A

Bất phương trình 1mx2+x20 luôn đúng với mọi x 

1m<0Δ0m>198m0m>1m98m98

Vậy m 98;+ thì thỏa mãn yêu cầu bài toán.

II. Phần tự luận

Câu 5.

1) Giải bất phương trình 2x2+x2x+1<0  1

Nếu 2x+10x12   *   thì  1  2x2x1<012<x<1

Kết hợp với điều kiện (*) ta có nghiệm của (1) là 12<x<1     (0,75 điểm)

Nếu 2x+1<0x<12   **    thì 

(1)2x2+x+2x+1<0

2x2+3x+1<01<x<12

Kết hợp với điều kiện (**) thì (1) có nghiệm là 1<x<12 (0,75 điểm)

Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là 1;1212;1. (0,5 điểm)

2) Giải bất phương trình  2x23x5x+1

x+1<02x23x50       1x+102x23x5x2+2x+1    2 (0,5 điểm)

Giải (1) x<1x1x52x<1   (0,5 điểm)

Giải (2) x1x25x60x1x1x6x6  (0,5 điểm)

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là ;16;+. (0,5 điểm)

Câu 6.

Bất phương trình đã cho x2+4x+5<a     * với mọi x < 1

Gọi fx=x2+4x+5 và g(x) = a thì fx có bảng biến thiên

Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 10 Trắc nghiệm + Tự luận năm 2022 ( đề) (ảnh 1)(0,5 điểm)

Dựa vào bảng biến thiên nhận thấy (*) nghiệm đúng khi f(1)<a8<a (0,25 điểm)

Vậy với a > 8 thì BPT đã cho có nghiệm.  (0,25 điểm)

Câu 7.

1)

*Do ΔMNI vuông tại M(1; 1) nên điểm I thuộc đường thẳng đi qua M và nhận MN3;2 làm véc tơ pháp tuyến và có phương trình 3x1+2y1=03x2y1=0       (0,5 điểm)

 *Mặt khác: Do điểm IΔnên toạ độ của I là nghiệm của hệ phương trình2x+y10=03x2y1=0x=3y=4  (0,25 điểm)

Vậy I(3;4). (0,25 điểm)

2) Do  SΔMNK=12MN.dK;MN: Trong đó KΔKb;2b+10

Đường thẳng MN MN3;2 có véc tơ chỉ phương và đi qua  

M(1;1) phương trình của đường thẳng MN là 2x+3y5=0  (0,25 điểm)

dK;MN=4b+2513  ;   

MN=MN=13SΔMNK=292

Ta có 292=12134b+25134b+25=29b=1b=272    (0,25 điểm)

Với    b=1       K(1;12)

Với    b=272     K272;17               (0,25 điểm)

Vậy có 2 điểm K thỏa mãn bài ra là K(-1;12) và K272;17. (0,25 điểm)

Câu 8.

Do ab>1abb>0bab>0

a2b20a24ab+4b204baba2    1  (0,25 điểm)

a122a+102a+1a1202a3+13a20

2a3+13a22  (0,25 điểm)

Từ (1) và (2)4baba22a3+13

4bab32b3+13  (0,25 điểm)

2a3+14b(ab)3  (đpcm). (0,25 điểm)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán 10

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 10 Trắc nghiệm + Tự luận năm 2022 đề số 2

I. Trắc nghiệm (2 điểm)

Hãy chọn phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau:

Câu 1: Cho 2 đường thẳngΔΔ'lần lượt có phương trình là x + 2y - 1 = 0

và 3x + y + 6 = 0. Góc giữa 2 đường thẳng Δ Δ'là:

A. 60°                             

B. 45°                             

C. 0°                     

D. 135°

Câu 2: Điều kiện xác định của hàm số y=x1x

A. 0x<1                      

B. 0x1                      

C. 0<x1            

D. 0<x<1

Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 3x22x5x120

A. 1;11;53            

B. 1;53                          

C. 1;11;53           

D. 1;53

Câu 4: Giá trị của m để bất phương trình m2x2+2x+20luôn đúng với mọi x

A. 52;+2            

B. 2;+                        

C. 52;+                      

D. 1;322;+

II. Tự luận (8 điểm)

Câu 5: (4 điểm) Giải các bất phương trình sau:

1)     x2+2xx+2<0

2)    2x25x+3x1

Câu 6:  (1 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình    x2+4x+3m0 với x>1.

Câu 7: (2 điểm) Cho 2 điểm A(-1;1), B(3;7) và đường thẳng d có phương trình: x+2y+1=0

1) Xác định tọa độ điểm C thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABC vuông tại A.

2) Xác định tọa độ điểm D thuộc đường thẳng d sao cho diện tích tam giác ABD bằng 50.

Câu 8: (1điểm) Cho b12    ba>1.  Chứng minh rằng   2b3+14aba3.

 Đáp án và thang điểm

I. Phần trắc nghiệm khách quan: (2 điểm - Mỗi câu 0,5 điểm)

Câu 1:  Chọn B

Ta có: cosΔ1;Δ2=1.3+2.11+22.1+32=22

Suy ra góc giữa hai đường thẳng Δ1;Δ2 45°.

Câu 2:  Chọn A

Hàm số y=x1x có nghĩa khi 

1x0x1x0x10x<10x<1

Câu 3:  Chọn C

Ta có: 3x22x5x120 (1)

ĐKXĐ: x 1

x12>0 với mọi x 1

Nên BPT (1)3x22x50 1x53

Kết hợp điều kiện, Vậy tập nghiệm của BPT đã cho là S = 1;11;53.

Câu 4:  Chọn C

Bất phương trìnhm2x2+2x+20 luôn đúng với mọi x  khi và chỉ khi

m2>0Δ'0m>212m2.20m>2m52m52

Vậy m 52;+ thì thỏa mãn yêu cầu bài toán.

II. Phần tự luận

Câu 5.

1) Giải bất phươmg trình   x2+2xx+2<0      1

Nếu x+20x2  * thì    

(1)x2+2xx2<0 

x2+x2<02<x<1

Kết hợp với điều kiện (*) ta có:    2<x<1       (0,75 điểm)

Nếu x+2<0x<2   **    thì  (1)x2+2x+x+2<0 

x2+3x+2<02<x<1

Kết hợp với điều kiện (**) thì (1) vô nghiệm     (0,75 điểm)

Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là 2<x<1.             (0,5 điểm)

2) Giải bất phương trình  2x25x+3x1

Ta có: 2x25x+3x1

x1<02x25x+30       1x102x25x+3x22x+1    2      (0,5 điểm)

Giải (1) x<1x1x32x<1   (0,5 điểm)

 Giải (2) x1x23x+20

x1x1x2x=1x2(0,5 điểm)

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là ;12;+. (0,5 điểm)

Câu 6.

Bất phương trình đã cho x2+4x+3m        * với mọi x >1

Gọi fx=x2+4x+3 và g(x) = m thì g(x) có đồ thị là đường thẳng

còn  fx có bảng biến thiên

Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 10 Trắc nghiệm + Tự luận năm 2022 ( đề) (ảnh 1) (0,5 điểm)

Dựa vào bảng biến thiên nhận thấy (*) đúng khi f(1) > m m<8 (0,25 điểm)

Vậy với m<8 thì BPT đã cho có nghiệm. (0,25 điểm)

Câu 7.

1) Cho 2 điểm A(-1;1), B(3;7) và đường thẳng d có phương trình: x+2y+1=0.  Xác định tọa độ điểm C thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABC vuông tại A.

*Do ΔABC vuông tại A(-1; 1) nên điểm C thuộc đường thẳng đi qua A và nhận AB4;6 làm véc tơ pháp tuyến và có phương trình 4x+1+6y1=0

2x+3y1=0      (0,5 điểm)

 *Mặt khác: Do điểm Cdnên toạ độ của C là nghiệm của hệ phương trình

2x+3y1=0x+2y+1=0x=5y=3  (0,25 điểm)

 Vậy C(5;-3). (0,25 điểm)

2) Cho 2 điểm A(-1; 1), B(3; 7) và đường thẳng d có phương trình:  x+2y+1=0. Xác định tọa độ điểm D thuộc đường thẳng d sao cho diện tích tam giác ABD bằng 50.

Do SABD=12AB.dD;AB  

Trong đó DdD12a;a

Đường thẳng AB có véc tơ chỉ phương AB4;6 và đi qua A(-1;1)

phương trình  của đường thẳng AB là 3x2y+5=0   (0,25 điểm)

dD;AB=8a+213  ;   

AB=AB=52, SΔABD=50  

Ta có

50=12.52.8a+213

8a+2=50a=6a=132    (0,25 điểm)

Với    a=6       D(11;6) (0,25 điểm)

Với    a=132     D14;132  (0,25 điểm)

Câu 8. Cho b12    ba>1.  Chứng minh rằng   2b3+14aba3.

Giải:

Do ba>1baa>0aba>0

b2a20b24ba+4a20

4abab2   1     (0,25 điểm)

b122b+102b+1b120

2b3+13b202b3+13b2   2 (0,25 điểm)

Từ (1) và (2)4abab22b3+13

4aba2b3+13  (0,25 điểm)

2b3+14a(ba)3  (đpcm)         (0,25 điểm)

1 466 lượt xem
Tải về