Bộ 10 đề thi Toán lớp 10 Giữa học kì 2 năm 2022 tải nhiều nhất

10 Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 10 tải nhiều nhất giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 10 Giữa học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

1 593 lượt xem
Tải về


Bộ 10 đề thi Toán lớp 10 Giữa học kì 2 năm 2022 tải nhiều nhất

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán 10

Thời gian làm bài: 45 phút

Bộ 10 đề thi Toán lớp 10 Giữa học kì 2 năm 2022 tải nhiều nhất đề số 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1. Tam thức bậc hai fx=x2+5x6 nhận giá trị dương khi và chỉ khi

A. x;2.   

B. 3;+.         

C. x2;+.  

D. x2;3.

Câu 2. Cho fx=x24x+3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là

A. fx<0,x;13;+.                             

B. fx0,x1;3.

C. fx0,x;13;+.                        

D. fx>0,x1;3.

Câu 3. Nếu a+b<a ba>b thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?

A. ab>0.           

B. b<a.             

C. a<b<0.       

D. a > 0 và b > 0

Câu 4. Xét trong tam giác ABC, trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. a2=b2+c22bccosA.                                     

B. asinA=bsinB=csinC=2R.     

C. cosA=b2+c2a22bc .                                          

D. ma2=b2+c2a24.

Câu 5. Điểm A1;3 là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình

A. 3x+2y4>0.                     

B. x+3y<0.     

C. 3xy>0.                                

D. 2xy+4>0. 

Câu 6. Tam giác ABC AB=5,BC=7,CA=8. Số đo góc A^ bằng

A. 30°. 

B. 45°. 

C. 60°. 

D. 90°.

Câu 7. Tam thức bậc hai fx=2x2+2x+5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi

A. x∈0;+.  

B. x2;+.                           

C. x∈.            

D. x∈;2.

Câu 8. Số giá trị nguyên của x để tam thức fx=2x27x9 nhận giá trị âm là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 9. Tam giác ABC AB=2,AC=1 A^=60°. Tính độ dài cạnh BC

A. BC=1.          

B. BC=2.         

C. BC=2.       

D. BC=3.

Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây đúng?

A. a<bac<bc.                        

B. a<bac>bc.

C. c<a<bac<bc.                  

D.  a<bc>0 ac<bc.

Câu 11. Tam giác ABC B^=60°,C^=45° AB=5. Tính độ dài cạnh AC

A. AC=562.   

B. AC=53.    

C. AC=52.    

D. AC=10.

Câu 12. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u=2;1. Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của d?

A. n1=1;2.   

B. n2=1;2.   

C. n3=3;6.   

D. n4=1;2.

Câu 13. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là bất phương trình

A. f(x)=g(x).  

B. f(x)g(x).  

C. f(x)<g(x).  

D. f(x)g(x).

Câu 14. Đường thẳng d đi qua điểm M1;2 và có vectơ chỉ phương u=3;5 có phương trình tham số là:

A.   x=3+ty=52t. 

B. x=1+3ty=2+5t.

C. x=1+5ty=23t.                           

D. x=3+2ty=5+t.

Câu 15. Nhị thức bậc nhất là biểu thức có dạng

A. f(x)=ax+b. 

B. f(x)=ax+ba,b0.

C. f(x)=ax+ba0;a,b. 

D. f(x)=0x+bb.

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm) : Giải các bất phương trình sau:

a) x27x+12712x0;

b) 2(x – 1)2 – 5|x – 1| + 2 < 0.

Câu 2 (1,0 điểm) : Định m để bất phương trình : x2 + (m + 1)x + m ³ 0 có tập nghiệm là R.

Câu 3 (1,0 điểm) : Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh a = 8, b = 5, c = 7. Tính độ dài bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Câu 4 (3,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d) : 2x + 3y – 7 = 0 và hai điểm A(3; 1), B(1; 5)

a) Viết phương trình tham số của đường thẳng (d).

b) Viết phương trình tổng quát của đường trung trực đoạn thẳng AB.

c) Biết C là điểm thuộc đường thẳng (d) thỏa A, B, C thẳng hàng. Tìm tọa độ điểm C

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán 10

Thời gian làm bài: 45 phút

Bộ 10 đề thi Toán lớp 10 Giữa học kì 2 năm 2022 tải nhiều nhất đề số 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A3;2 và B1;4?

A. u=1;2.    

B. u=4;2.       

C. u=2;6.   

D. u=1;1.

Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây đúng?

A. a>ba>ca>b+c2.

B.  a>ba>cac>ba.

C. a>bac>bc.               

D. a>bca>cb. 

Câu 3. Nếu a+2c>b+2c thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?

A. 3a>3b.

B. a2>b2.

C. 2a>2b.                           

D. 1a<1b.

Câu 4. Xét trong tam giác ABC, trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. SΔABC=12bcsinA.                                               

B. SΔABC=abc4R.

C. SΔABC=12pr .                           

D. SΔABC=p(pa)(pb)(pc).

Câu 5. Tìm điều kiện xác định của bất phương trình 2x+x<2+12x.

A. x.           

B. x∈;2.  

C. x;12. 

D. x12;2.

Câu 6. Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương?

A. x20 x2x20. 

B. x2<0 x2x2>0. 

C. x2<0 x2x2<0.      

D. x20 x2x20. 

Câu 7. Cho đường thẳng Δ có phương trình tham số: x=5+2ty=23t. Một vectơ chỉ phương của Δ 

A. u=(5;2).

B. u=(2;3).   

C. u=(2;3).      

D. u=(3;2).

Câu 8. Tìm điều kiện xác định của bất phương trình x+x1x+5>24x.

A. x5;4.    

B. x5;4.    

C. x4;+.  

D. x;5. 

Câu 9. Cho bất phương trình f(x)g(x), x0 là một nghiệm của bất phương trình f(x)g(x)nếu

A. f(x0)=g(x0) đúng.                  

B. f(x0)g(x0) đúng.                  

C. f(x0)g(x0) sai.                      

D. f(x0)>g(x0) đúng.

Câu 10. Điều kiện xác dịnh của bất phương trình x+5x2x+1 

A. x20.      

B. x+10.      

C. x20x+1>0.                               

D. x20x+10.

Câu 11. Cho đường thẳng Δ có phương trình tổng quát: x+3y5=0. Một vectơ pháp tuyến của Δ 

A. n=(1;3).      

B. u=(1;5).   

C. u=(3;5).   

D. u=(1;3).

Câu 12. Cho biểu thức fx=2x4. Tập hợp tất cả các giá trị của x để fx0 

A. x2;+.   

B. x12;+.  

C. x∈;2.   

D. x2;+.

Câu 13. Cho biểu thức fx=x+53x. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình fx0 

A. x;53;+.              

B. x3;+.  

C. x5;3.                                

D. x;53;+.

Câu 14. Giá trị x0=12 là nghiệm của nhị thức bậc nhất nào sau đây

A. f(x)=x+2.

B. f(x)=2x+1.

C. f(x)=2x1.

D. f(x)=x2.

Câu 15. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. 2x2+3y>0.                            

B. x2+y2<2.   

C. x+y20.                               

D. x+y0. 

Câu 16. Cho bất phương trình 2x+3y60  (1). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

A. Bất phương trình 1 chỉ có một nghiệm duy nhất.

B. Bất phương trình 1vô nghiệm.

C. Bất phương trình 1 luôn có vô số nghiệm.

D. Bất phương trình 1có tập nghiệm là .

Câu 17. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d:x2y+2021=0?

A. n1=1;2.      

B. n2=1;2.  

C. n3=2;0. 

D. n4=2;1.

Câu 18. Cho fx=ax2+bx+c  a0. Điều kiện để fx>0, x 

A. a>0Δ0.          

B. a>0Δ0.

C. a>0Δ<0.          

D. a<0Δ>0.

Câu 19. Cho fx=ax2+bx+ca0 Δ=b24ac<0. Khi đó mệnh đề nào đúng?

A. fx>0, x.                                                

B. fx<0, x.

C. fx cùng dấu với hệ số a, x .                               

D. Tồn tại x để fx=0.

Câu 20. Khoảng cách từ điểm M1;1 đến đường thẳng Δ:3x4y3=0 bằng:

A. 25.   

B. 2. 

C. 45.

D. 425.

II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Bài 1. (2 điểm) Xét dấu biểu thức f(x)=(2x+1)(x24x+4)x25x+4.

Bài 2. (1 điểm) Chứng minh rằng x,y ta có: x2+y2+xy+x+y+10.

Bài 3. (1 điểm) Tam giác ABC AB=4,BC=6,AC=27. Điểm M thuộc đoạn BC sao cho MC=2MB. Tính độ dài cạnh AM.

Bài 4. (1 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A0;1 và đường thẳng d:x=2+2ty=3+t. Tìm điểm M thuộc d và cách A một khoảng bằng 5, biết M có hoành độ âm. 

1 593 lượt xem
Tải về