Đề cương ôn tập Công nghệ 10 Giữa học kì 1 (Kết nối tri thức 2024) (Công nghệ thiết kế)
Vietjack.me biên soạn và giới thiệu Đề cương ôn tập Công nghệ 10 (Công nghệ thiết kế) Giữa học kì 1 sách Kết nối tri thức giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Công nghệ 10 Giữa kì 1 Công nghệ thiết kế.
Đề cương ôn tập Công nghệ 10 Giữa học kì 1 (Kết nối tri thức 2024) (Công nghệ thiết kế)
I. Ôn tập trắc nghiệm
Câu 1: Bộ phân xử lí, của bàn là làm nhiệm vụ
A. dây dẫn từ nguồn điện đến bàn là.
B. xử lý nhiệt năng.
C. xử lý điện năng.
D. chuyển đổi điện năng thành nhiệt năng.
Câu 2: Công nghệ CAD/CAM/CNC là công nghệ
A. sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mô hình thiết kế đến phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết, sau đó sử dụng máy điều khiển số CNC.
B. sản xuất năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, không động tiêu cực đến môi trường.CAD để thiết kế chi tiết đến phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ ,sau đó sử dụng máy điều khiển số CNC.
C. phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano.
D. phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau.
Câu 3: Công nghệ đầu tiên trong lĩnh vực điện – điện tử được đề cập đến công nghệ
A. điều khiển và tự động hóa.
B. điện – quang.
C. điện – cơ.
D. sản xuất điện năng.
Câu 4: Tiêu chí thứ ba của đánh giá sản phẩm công nghệ là
A. Cấu tạo sản phẩm.
B. Tính thẩm mĩ sản phẩm.
C. Độ bền sản phẩm.
D. Tính năng sản phẩm.
Câu 5: Công nghệ là
A. ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành máy móc, thiết bị, công trình, quy mô và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất.
B. hệ thống tri thức về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, chế tạo, vận hành máy.
C. giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật có hoặc không kèm theo công cụ, phương tiện dùng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm, dịch vụ.
D. hệ thống tri thức về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự nhiên, xã hội, tư duy.
Câu 6: Công nghệ thứ tư trong lĩnh vực điện – điện tử được đề cập đến là công nghệ
A. sản xuất điện năng.
B. điện – cơ.
C. điện – quang.
D. điều khiển và tự động hóa.
Câu 7: Công nghệ thứ ba trong lĩnh vực luyện kim được đề cập đến la công nghệ
A. luyện kim.
B. gia công áp lực.
C. gia công cắt gọt.
D. đúc lỏng.
Câu 8: Ngành công nghệ nào, đột phá của cuộc cách mạng 4.0
A. In 3D.
B. Dệt may.
C. Xay sát thóc.
D. Sửa chữa ô tô.
Câu 9: Công nghệ thứ ba trong lĩnh vực điện – điện tử được đề cập đến là công nghệ
A. điện – cơ.
B. điều khiển và tự động hóa.
C. điện – quang.
D. sản xuất điện năng.
Câu 10: Công nghệ đã tác động tích cực đến con người là sự
A. Tiện nghi, đáp ứng nhu cầu, thay đổi cuộc sống của con người.
B. Giúp cải tạo và bảo vệ thiên nhiên, thay đổi cuộc sống con người.
C. Con người dần phụ thuộc vào công nghệ.
D. Cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi trường.
Câu 11: Tiêu chí về kinh tế của đánh giá công nghệ là đánh giá về
A. chi phí đầu tư.
B. sự tác động của công nghệ.
C. độ chính xác của công nghệ.
D. năng suất công nghệ.
Câu 12: Có bao nhiêu tiêu chí đánh giá sản phẩm công nghệ.
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 13: Khoa học là
A. ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành máy móc, thiết bị, công trình, quy mô và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất.
B. giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật có hoặc không kèm theo công cụ, những quy luật của tự nhiên, xã hội, tư duy
C. hệ thống tri thức về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự nhiên, xã hội, tư duy.
D. giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật có hoặc không kèm theo công cụ, phương tiện dùng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm, dịch vụ.
Câu 14: Khái niệm hệ thống kĩ thuật
A. Có các phần tử đầu vào, các tín hiệu được nhận từ các cảm biến môi trường xung quanh, thực hiện nhiệm vụ ra lệnh.
B. Có các phần tử đầu ra kết quả xử lí, thuộc dạng các tín hiệu số hoặc đồ thị trạng thái, cho người quan sát thực hiện lệnh.
C. Có bộ phận xử lí, theo 2 dạng số hóa hoặc giải mã tương tự, truyền đến đầu ra các tín hiệ này dưới dạng khuếch đại.
D. Là hệ thống gồm các phần tử đầu vào, đầu ra và bộ phận xử lí có liên hệ với nhau để thực hiện nhiệm vụ.
Câu 15: Công nghệ đầu tiên trong lĩnh vực luyện kim được đề cập đến là công nghệ
A. công nghệ gia công cắt gọt.
B. công nghệ điện-cơ.
C. công nghệ đúc .
D. công nghệ gia công áp lực.
Câu 16: Công nghệ gia công áp lực là công nghệ
A. chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng thái lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như sản phẩm theo yêu cầu.
B. điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác nhau.
C. dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu.
D. thực hiện việc lấy đi một phần của chi tiết phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu.
Câu 17: Công nghệ năng lượng tái tạo là công nghệ
A. sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển đến phần mềm CAM để lập quy trình gia công chi tiết, sau đó điều khiển số CNC.
B. sản xuất năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường xung quanh.
C. Công nghệ phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano.
D. Công nghệ phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau.
Câu 18: Công nghệ nano là công nghệ
A. sản xuấtt năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường xung quanh.
B. phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau
C. phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano.
D. sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển đến phần mềm CAM để lập quy trình gia công chi tiết, sau đó điều khiển số CNC.
Câu 19: Công nghệ đúc là công nghệ
A. chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng thái lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như sản phẩm.
B. thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt và máy cắt chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu.
C. dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu.
D. điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác.
Câu 20: Tiêu chí đầu tiên đánh giá công nghệ là tiêu chí về
A. độ tin cậy.
B. hiệu quả.
C. môi trường.
D. kinh tế.
Câu 21: Công nghệ luyện kim là công nghệ
A. thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt và máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu.
B. dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu.
C. chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng thái lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như sản phẩm.
D. điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác.
Câu 22: Công nghệ thứ hai trong lĩnh vực điện – điện tử được đề cập đến la công nghệ
A. điện – quang.
B. điều khiển và tự động hóa.
C. sản xuất điện năng.
D. điện – cơ.
Câu 23: Công nghệ nào sau đây được phân loại theo lĩnh vực khoa học_ công nghệ
A. trồng cây trong nhà kính.
B. giao thông- vận tải.
C. thông tin.
D. ô tô.
Câu 24: Tiêu chí về hiệu quả của đánh giá công nghệ là đánh giá
A. chi phí đầu tư.
B. đến môi trường không khí.
C. độ chính xác của công nghệ.
D. năng suất công nghệ.
Câu 25. Lịch sử loài người đã trải qua mấy cuộc cách mạng công nghệp?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 26. Đặc trưng cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là
A. Động cơ hơi nước và cơ giới hóa.
B. Năng lượng điện và sản xuất hàng loạt.
C. Công nghệ thông tin và tự động hóa.
D. Công nghệ số và trí tuệ nhân tạo.
Câu 27. Thành tựu của cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là
A. Máy hơi nước của James Watt.
B. Động cơ đốt trong.
C. Biến cơ năng thành điện năng.
D. Sản xuất điện năng.
Câu 28. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba diễn ra
A. thế kỉ XVII
B. thể kỉ XIX
C. thế kỉ XVIII
D. thế kỉ XX
II. Ôn tập tự luận
Câu 1: Nghiên cứu, xây dựng cấu trúc hệ thống kĩ thuật của (1) máy xay sinh tố; (2) máy điều hòa nhiệt độ trong gia đình. Trong hai hệ thống đó, hệ thống nào là mạch kín?
Câu 2: Công nghệ trí tuệ nhân tạo được ứng dụng ở những lĩnh vực nào? Lấy ví dụ cụ thể?
Câu 3: Đánh giá quạt trần và quạt cây (hình bên) để lựa chọn loạt quạt phù hợp với phòng ngủ và phòng khách của gia đình em?
Xem thêm các chương trình khác:
- TOP 100 Đề thi Toán 10 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tiếng Anh 10 (cả năm) Friends Global 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Ngữ Văn 10 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Hóa học 10 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Vật lí 10 (cả năm) (Chân trời sáng tạo năm) 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Sinh học 10 (cả năm) (Chân trời sáng tạo năm) 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Lịch sử 10 (cả năm) (Chân trời sáng tạo năm) 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Địa lí 10 (cả năm) (Chân trời sáng tạo năm) 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Kinh tế pháp luật 10 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Toán 10 (cả năm) (Cánh diều) 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tiếng Anh 10 (cả năm) Explore new worlds năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Ngữ Văn 10 (cả năm) (Cánh diều) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Hóa học 10 (cả năm) (Cánh diều) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Vật lí 10 (cả năm) (Cánh diều) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Sinh học 10 (cả năm) (Cánh Diều) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Lịch sử 10 (cả năm) (Cánh diều) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Địa lí 10 (cả năm) (Cánh Diều) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Công nghệ 10 (Cả năm) (Cánh Diều) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Kinh tế pháp luật 10 (cả năm) (Cánh Diều) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tin học 10 (cả năm) (Cánh Diều) 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tiếng Anh 10 (cả năm) iLearn Smart World năm 2024 - 2025 có đáp án