Câu hỏi:
29/11/2024 393
Gọi AN,CM là các trung tuyến của tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. →AB=23→AN+23→CM .
B. →AB=43→AN−23→CM.
C. →AB=43→AN+43→CM .
D. →AB=43→AN+23→CM .
Trả lời:

Đáp án đúng: D
*Lời giải:
*Phương pháp giải:
- Nắm kỹ lý thuyết về vectơ và dạng bài tính tổng hiệu hai vecto. Tính chất trung điểm, đường trung bình, trung tuyến của tam giác để làm
*Một số dạng bài về tích của vectơ với một số
*Lý thuyết cần nắm:
- Tích của vectơ với một số: Cho số k≠0 và vectơ →a≠→0. Tích của vectơ →a với số k là một vectơ, kí hiệu là k→a, cùng hướng với →a nếu k > 0, ngược lại, ngược hướng với →a nếu k < 0 và có độ dài bằng |k||→a|.
- Tính chất: Với hai vectơ →a và →b bất kì, với mọi số h và k, ta có:
- Quy tắc trung điểm: Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì với mọi điểm M ta có: →MA+→MB=2→MI
- Quy tắc trọng tâm: Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì với mọi điểm M ta có: →MA+→MB+→MC=3→MG
Dạng 1: Tính độ dài vectơ khi biết tích vectơ với một số.
* Phương pháp giải: Sử dụng định nghĩa tích của vectơ với một số, các quy tắc về tổng, hiệu của các vectơ và các hệ thức lượng, định lý Py-ta-go để tính độ dài vectơ đó.
Dạng 2: Tìm một điểm thỏa mãn một đẳng thức vectơ cho trước.
* Phương pháp giải: Biến đổi đẳng thức đã cho về dạng →AM=→u trong đó A là một điểm cố định, →u cố định và dựng điểm M là điểm thỏa mãn →AM=→u.
Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho tam giác ABC có M thuộc cạnh AB sao cho AM=3MB.Đẳng thức nào sau đây đúng?
Câu 2:
Cho tam giác ABC có D,M lần lượt là trung điểm của AB, CD. Đẳng thức nào sau đây đúng?
Câu 3:
Cho đoạn thẳng AB và điểm I thỏa mãn →IB+3→IA=→0. Hình nào sau đây mô tả đúng giả thiết này?

Câu 4:
Cho tam giác ABC có N thuộc cạnh BC sao cho BN=2NC và I là trung điểm của AB. Đẳng thức nào sau đây đúng?
Câu 5:
Cho →a, →b không cùng phương,→ x =−2 → a +→ b . Vectơ cùng hướng với → x là:
Câu 6:
Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho →MN=−3→MP. Điểm P được xác định đúng trong hình vẽnào sau đây:
