Vở bài tập Toán lớp 5 trang 66, 67 Bài 53: Luyện tập
Với giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 66, 67 Bài 53: Luyện tập chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung vở bài tập Toán 5 Tập 1 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 5.
Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 66, 67 Bài 53: Luyện tập
Video giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 66, 67 Bài 53: Luyện tập
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 66 Bài 1: Đặt tính rồi tính:
70,64 - 26,8
273,05 - 90,27
81 - 8,89
Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 66 Bài 2: Tìm x biết:
a) x + 2,47 = 9,25
b) x – 6,54 = 7,91
c) 3,72 + x = 6,54
d) 9,6 – x = 3,2
Lời giải
a)
x + 2,47 = 9,25
x = 9,25 – 2,47
x = 6,78
b)
x – 6,54 = 7,91
x = 7,91 + 6,54
x = 14,45
c)
3,72 + x = 6,54
x = 6,54 – 3,72
x = 2,82
d)
9,6 – x = 3,2
x = 9,6 – 3,2
x = 6,4
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 66 Bài 3: Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau:
Lời giải
Cân nặng của vịt là:
1,5 + 0,7 = 2,2 (kg)
Cân nặng của gà và vịt là:
1, 5 + 2,2 = 3,7 (kg)
Cân nặng của ngỗng là:
9,5 – 3,7 = 5,8 (kg)
Đáp số: 5,8kg
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 67 Bài 4:
a) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a |
b |
c |
a – b – c |
a – (b + c) |
16,8 |
2,4 |
3,6 |
16,8 – 2,4 – ..... = …. |
16, 8 – (2,4 + .....) =…. |
9,7 |
3,5 |
1,2 |
…………………. |
……………..... |
Nhận xét: a – b – c = a – (b … c)
hay a – (b + c) = a – …. – …
b) Tính bằng hai cách:
+) 8,6 – 2,7 – 2,3
+) 24,57 – (11,37 + 10,3)
Lời giải
a) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a |
b |
c |
a – b – c |
a – (b + c) |
16,8 |
2,4 |
3,6 |
16,8 – 2,4 – 3,6 = 10,8 |
16, 8 – (2,4 + 3,6) = 10,8 |
9,7 |
3,5 |
1,2 |
9,7 – 3,5 – 1,2 = 5 |
9,7 – (3, 5 + 1,2) = 5 |
b) Tính bằng hai cách:
+) 8,6 – 2,7 – 2,3
*Cách 1:
8,6 – 2,7 – 2,3
= 5,9 – 2,3
= 3,6
*Cách 2:
8,6 – 2,7 – 2,3
= 8,6 – (2,7 + 2,3)
= 8,6 – 5
= 3,6
+) 24,57 – (11,37 + 10,3)
*Cách 1:
24,57 – (11,37 + 10,3)
= 24,57 – 11,37 – 10,3
= 13,20 – 10,3
= 2,90
*Cách 2:
24,57 – (11,37 + 10,3)
= 24,57 – 21,67
= 2,9
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 67, 68 Bài 54: Luyện tập chung
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 69 Bài 55: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 70 Bài 56: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 70, 71 Bài 57: Luyện tập
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 72 Bài 58: Nhân một số thập phân với một số thập phân
Xem thêm các chương trình khác: