Vở bài tập Toán lớp 5 trang 47 Bài 35: Luyện tập

Với giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 47 Bài 35: Luyện tập chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung vở bài tập Toán 5 Tập 1 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 5.

1 1107 lượt xem
Tải về


Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 47 Bài 35: Luyện tập

Video giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 47 Bài 35: Luyện tập

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 47 Bài 1: Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân (theo mẫu): 

a)16210=16210=16,2;

97510=............=..........

b)7409100=............=..........;

806100=............=..........

Lời giải

a)16210=16210=16,2;

97510=97510=97,5

b) 7409100=749100=74,09;

806100=86100=8,06

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 47 Bài 2: Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân: 

a)6410=.......

37210=......

1954100=......

b) 1942100=......

61351000=......

20011000=......

Lời giải

a)6410=6,437210=37,21954100=19,54

b) 1942100=19,42

61351000=6,13520011000=2,001

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 47 Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): 

a) 2,1m = ……… dm;

9,75m = …….....cm;

7,08m = …….....cm;

b) 4,5m = ……..... dm;

4,2m = …….....cm;

1,01m = …….....cm.

Lời giải

a) 2,1m = 21 dm;

9,75m = 975cm;

7,08m = 708cm;

b) 4,5m = 45dm;

4,2m = 420cm;

1,01m = 101cm.

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 47 Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: 

910=0,9;   90100=0,90. Ta thấy 0,9=0,90 vì ……..

Lời giải

Ta thấy: 0,9=0,90 vì 910=9×10100×10=90100

Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 48 Bài 36: Số thập phân bằng nhau

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 48, 49 Bài 37: So sánh hai số thập phân

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 49 Bài 38: Luyện tập

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 50 Bài 39: Luyện tập chung

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 51 Bài 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

1 1107 lượt xem
Tải về