Vở bài tập Toán lớp 5 trang 32, 33 Bài 112: Mét khối
Với giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 32, 33 Bài 112. Mét khối chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 5.
Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 32, 33 Bài 112: Mét khối
Video giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 32, 33 Bài 112: Mét khối
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 32 Bài 1: Viết số đo hoặc chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Mười tám mét khối |
18m3 |
302m3 |
|
2005m3 |
|
0,308m3 |
|
Năm trăm mét khối |
|
Tám nghìn không trăm hai mươi mét khối |
|
Mười hai phần trăm mét khối |
|
Không phẩy bảy mươi mét khối |
Lời giải
Mười tám mét khối |
18m3 |
Ba trăm linh hai mét khối |
302m3 |
Hai nghìn không trăm linh năm mét khối |
2005m3 |
Ba phần mười mét khối |
|
Không phẩy ba trăm linh tám mét khối |
0,308m3 |
Năm trăm mét khối |
500m3 |
Tám nghìn không trăm hai mươi mét khối |
8020m3 |
Mười hai phần trăm mét khối |
|
Không phẩy bảy mươi mét khối |
0,70m3 |
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 33 Bài 2: a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:
1m3 = …….dm3
87,2m3 = …….dm3
15m3 = …….dm3
= …….dm3
3,128m3 = …….dm3
0,202m3 = …….dm3
b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:
1dm3 = …….cm3
19,80m3 = …….cm3
1,952dm3 = …….cm3
913,232413m3 = …….cm3
= ……. cm3
Lời giải
1m3 = 1000dm3
87,2m3 = 87200dm3
15m3 = 15000dm3
= 600 dm3
3,128m3 = 3128dm3
0,202m3 = 202dm3
b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:
1dm3 = 1000cm3
19,80m3 = 19800000cm3
1,952dm3 = 1952cm3
913,232413m3 = 913232413cm3
= 750 000 cm3
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 33 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Số 0,305m3 đọc là:
a) Không phẩy ba trăm linh năm mét khối
b) Không phẩy ba trăm lăm phần nghìn mét khối
c) Ba trăm linh năm nghìn mét khối
Lời giải
a) Không phẩy ba trăm linh năm mét khối
b) Không phẩy ba trăm lăm phần nghìn mét khối
c) Ba trăm linh năm nghìn mét khối
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác: