Vở bài tập Toán lớp 5 trang 16 Bài 13: Luyện tập chung

Với giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 16 Bài 13: Luyện tập chung chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung vở bài tập Toán 5 Tập 1 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 5.

1 1,311 14/06/2022
Tải về


Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 16 Bài 13: Luyện tập chung

Video giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 16 Bài 13: Luyện tập chung

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 16 Bài 1: Tính: 

a) 85+310=

b) 23+34+16=

c) 5929=

d) 21103425=

Lời giải

a)

85+310=1610+310=16+310=1910

b)

23+34+16=812+912+212=8+9+212=1912

c)

5929=529=39=13

d)

21103425=21103425=42201520820=4215820=1920

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 16 Bài 2: Tìm x: 

a) x+35=72

b) x14=15

c) 2x=47

Lời giải

a)

x+35=72x=7235x=2910

b)

x14=15x=15+14x=920

c)

2x=47x=247x=107

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 16 Bài 3: Viết các số đo độ dài (theo mẫu): 

Mẫu: 9m3dm=9m+310m=9310m

a) 2m2dm=

b) 12m5dm=

c) 15cm8mm=

Lời giải

a) 2m2dm=2m+210m=2210m

b) 12m5dm=12m+510m=12510m

c) 

15cm8mm=15cm+810cm=15cm+45cm=15810cm

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 16 Bài 4: Biết 710 số học sinh của một lớp học là 21 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh? 

Lời giải

Lớp học đó có số học sinh là:

21 : 7 × 10 = 30 (học sinh)

Đáp số: 30 học sinh

Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 17,18 Bài 14: Luyện tập chung

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 18,19,20 Bài 15: Ôn tập về giải toán

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 21,22 Bài 16: Ôn tập và bổ sung về giải toán

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 22, 23 Bài 17: Luyện tập

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 24 Bài 18: Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp theo)

1 1,311 14/06/2022
Tải về