Vở bài tập Toán lớp 5 trang 49 Bài 38: Luyện tập
Với giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 49 Bài 38: Luyện tập chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung vở bài tập Toán 5 Tập 1 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 5.
Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 49 Bài 38: Luyện tập
Video giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 49 Bài 38: Luyện tập
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 49 Bài 1: Điền dấu “> < =” chỗ chấm
54,8 ..... 54, 79 40,8 ..... 39,99
7,61 ..... 7,62 64,700 ..... 64,7
Lời giải
54,8 > 54,79 40,8 > 39,99
7,61 < 7,62 64,700 = 64,7
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 49 Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất:
5,694; 5,496; 5,96; 5,964
Lời giải
Vì 5,496 < 5,694 < 5,96 < 5,964 nên trong các số đã cho, số 5,964 là lớn nhất.
Đáp án đúng là: 5,964
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 49 Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
83,62; 84,26 ; 83,65 ; 83,56 ; 84,18
Lời giải
Vì 83,56 < 83,62 < 83,65 < 84,18 < 84,26.
Vậy các số đã cho được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
83,56; 83,62; 83,65; 84,18; 84,26.
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 49 Bài 4: Tìm chữ số x, biết:
a) 9,6x < 9,62 x = ………
b) 25,x4 > 25,74 x = ….....
Lời giải
a) 9,6x< 9,62
Vì 9,6x và 9,62 là hai số thập phân có phần nguyên và hàng phần mười bằng nhau, nên để 9,6x < 9,62 thì x < 2. Do đó x = 0 hoặc x = 1.
Đáp án: x = 0; 1
b) 25,x4 > 25,74
Vì 25,x4 và 25,74 là hai số thập phân có phần nguyên, hàng phần trăm bằng nhau, nên để 25,x4 > 25,74 thì x > 7. Do đó x = 8 hoặc x = 9.
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 49 Bài 5: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 0,8 < x < 1,5 x = ….....
b) 53,99 < x < 54,01 x =….....
Lời giải
a) 0,8 < x < 1,5
x = 1
b) 53,99 < x < 54,01
x = 54
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 50 Bài 39: Luyện tập chung
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 51 Bài 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 51, 52 Bài 41: Luyện tập
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 52, 53 Bài 42: Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 54 Bài 43: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Xem thêm các chương trình khác: