Vở bài tập Toán lớp 5 trang 3 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm về phân số
Với giải Vở bài tập Vở bài tập Toán lớp 5 trang 3 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm về phân số chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung vở bài tập Toán 5 Tập 1 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 5.
Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 3 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm về phân số
Video giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 3 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm về phân số
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 3 Bài 1: Viết vào ô trống (theo mẫu):
Viết |
Đọc số |
Tử số |
Mẫu số |
75100 |
bảy mươi lăm phần trăm |
75 |
100 |
411 |
|
|
|
6325 |
|
|
|
80100 |
|
|
|
95100 |
|
|
|
Lời giải
Viết |
Đọc số |
Tử số |
Mẫu số |
75100 |
bảy mươi lăm phần trăm |
75 |
100 |
411 |
bốn phần mười một |
4 |
11 |
6325 |
sáu mươi ba phần hai mươi lăm |
63 |
25 |
80100 |
tám mươi phần trăm |
80 |
100 |
95100 |
chín mươi lăm phần trăm |
95 |
100 |
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 3 Bài 2: Viết thương dưới dạng phân số (theo mẫu):
3:7= 37
4 : 9 = ....
23 : 6 = .....
25 : 100 = ......
100 : 33 = .....
10 : 31 = ......
Lời giải
4:9= 49
23:6= 236
25:100= 25100
100:33=10033
10:31=1031
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 3 Bài 3: Viết số tự nhiên dưới dạng phân số (theo mẫu)
19=91;
25 = ......;
120 = ......;
300 = .......
Lời giải
19=91
25=251
120=1201
300=3001
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 3 Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống:
a) 1=2□
b) 0=□9
Lời giải
a) Ta có: 1=22
Vậy số cần điền vào ô trống là 2.
b) Ta có: 0=09
Vậy số cần điền vào ô trống là 9.
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 4 Bài 2: Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 5 Bài 3: Ôn tập: So sánh hai phân số
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 6 Bài 4: Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo)
Xem thêm các chương trình khác: