Unit 8 lớp 11: Getting started (trang 30)

Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 8: Getting started trang 30, chi tiết đầy đủ các phần giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 11 thí điểm dễ dàng hơn.

1 2245 lượt xem
Tải về


Tiếng Anh 11 Unit 8: Getting started trang 30

Video giải Tiếng Anh 11 Unit 8: Our world heritage sites: Getting started

1. Listen and read

(Hãy nghe và đọc.)

Bài nghe: 

Hướng dẫn dịch:

Khu Trung tâm Hoàng thành Thăng Long

Nam: Chào Dan. Bạn đã lên kế hoạch thăm quan thành phố chưa?

Dan: Chưa. Bạn khuyên mình nên đi thăm nơi nào?

Nam: Bạn có thích ngắm cảnh phố xá về đêm không?

Dan: Thực sự không. Mình chỉ đi vòng quanh phố phường.

Nam: Chúng mình đi thăm khu Trung tâm Hoàng Thành Thăng Long nhé?

Dan: Chỗ đó có gì đặc biệt?

Nam: Đó là một trong tám địa danh ờ Việt Nam được UNESCO công nhận là di sản thế giới.

Dan: Thú vị thật! Chính xác nó là gì? Nói thêm cho mình biết đi.

Nam: Đó là một quần thể văn hoá bao gồm các cung điện hoàng gia và đền đài, miếu mạo.

Dan: Nó vẫn còn nguyên vẹn hay đã bị hư hại?

Nam: Phần lớn Hoàng Thành, đầu tiên được xây dựng dưới triều nhà Lý vào thế kỷ XI và sau đó được các triều đại kế tiếp mờ rộng đã bị phá huỷ vào đầu thế kỷ XX.

Dan: Tiếc thật! Thế bây giờ chúng ta có thể đi thăm khu vực nào của Hoàng Thành?

Nam: Công trình kiến trúc duy nhất vẫn còn nguyên vẹn là Cột cờ Hà Nội được xây dựng vào năm 1812 dưới thời nhà Nguyễn. Chúng ta có thể đi xem rồng đá ở Điện Kinh Thiên và các di tích liên quan đến nhiều gia đình hoàng gia Việt Nam được phát hiện trong những lần khai quật khảo cổ.

Dan: Tuyệt quá! Khi nào chúng ta sẽ đi?

Nam: Bạn thích đi vào ngày thường hay vào kỳ nghỉ cuối tuần?

Dan: Kỳ nghỉ cuối tuần sẽ thoải mái cho mình hơn. Chúng mình sẽ đến đó vào Chủ Nhật này nhé?

Nam: Đồng ý. Hẹn gặp lại vào sáng Chủ Nhật. Mình sẽ đến đón bạn lúc 7 giờ.

Dan: Cảm ơn Nam. Mình sẽ đợi bạn.

Nam: Không có gì.

2. Read the conversation again. Are the following sentences true (T) or false (F)? Explain your choice.

(Đọc lại đoạn hội thoại. Những câu dưới đây đúng (T) hay sai (F) Hãy giải thích sự lựa chọn của mình.)

Đáp án:

1.F

2.T

3.F

4.T

5.T

1 – F. Dan want to see the city nightlife.

(Dan muốn nhìn thấy cuộc sống vào đêm của thành phố)

Sửa: He wants to go sightseeing. (Anh ấy muốn đi ngắm cảnh)

2 – T. Nam suggests visiting the Central Sector of the Imperal Citadel of Thang Long.

(Nam gợi ý đi thăm Trung tâm Hoàng Thành Thăng Long)

3 – F. The Central Sector of the Imperal Citadel of Thang Long remains intact.

 (Trung tâm Hoàng Thành Thăng Long vẫn còn nguyên vẹn)

Sửa: Most of the citadel was demolished in the early 20th century.

(Phần lớn thành đã bị phá hủy vào đầu thế kỉ 20.)

4 – T. Visitors can see the flag Tower of Ha Noi and the stone dragons at Kinh Thien Palace.

(Du khách có thể nhìn thấy cột cờ Hà Nội và rồng đá ở điện Kính Thiên)

5 – T. Dan and Nam will visit Thang Long Imperial Citadel at weekend.

(Dan và Nam sẽ thăm Hoàng Thành Thăng Long vào cuối tuần)

3. Match the words in the conversation with the appropriate definitions.

(Ghép từ nằm trong đoạn hội thoại với định nghĩa thích hợp.)

Đáp án:

1-b

2-d

3-e

4-f

5-a

6-c

1. heritage (n) - b. the traditions, art, buildings, and cultural achievements of a country that have existed for a long time and have great importance for the country

(di sản - Truyền thống, nghệ thuật, công trình vafv thành tự văn hóa của một quốc gia đã tồn tại lâu đời và có ảnh hưởng quan trọng đến đất nước)

2. complex (n) - d. a group of connected things, especially buildings, designed for a particular purpose

(phức tạp - một nhóm các đồ vật được kết nối, đặc biệt là các tòa nhà, được thiết kế cho một mục đích cụ thể.)

3. intact (adj) - e. complete, not damaged

(nguyên vẹn - hoàn thành, không bị hư hỏng)

4. dynasty (n) - f. a series of rulers who are from the same family

(triều đại - một loạt các nhà cai trị từ cùng một gia đình)

5. relic (n) - a. an object, a tradition, etc. from the past that still exists today

(di tích - một đối tượng, một truyền thống ... từ quá khứ vẫn tồn tại đến ngày nay)

6. excavation (n) - c. the activity of digging in the ground to uncover buildings or objects from the past

(khai quật - hoạt động đào dưới đất để khám phá những tòa nhà hoặc đồ vật từ quá khứ)

4. Find the sentences in the conversation which have the same meaning as the following sentences.

(Tìm những câu trong đoạn hội thoại đồng nghĩa với những câu dưới đây)

Đáp án:

1. It is a cultural complex that comprises royal palaces and monuments.

(Đây là một phức hợp văn hóa bao gồm cung điện và cung điện hoàng gia.)

=> It is a cultural complex comprising royal palaces and monuments.

( Khu phức hợp văn hoá bao gồm cung điện và tượng hoàng gia.)

2. Most of the citadel which was built during the Ly Dynasty in the 11th century and then expanded by subsequent dynasties was demolished in the early 20th century.

(Hầu hết các thành trì được xây dựng trong thời Lý vào thế kỷ 11 và sau đó được mở rộng bởi các triều đại tiếp theo đã bị phá hủy vào đầu thế kỷ 20.)

=> Most of the citadel, first built during the Ly Dynasty in the 11th century and then expanded by subsequent dynasties, was demolished in the early 20th century.

(Phần lớn ngôi thành, đầu tiên được xây dựng vào thời Lý thế kỷ 11 và sau đó được mở rộng bởi các triều đại tiếp theo, đã bị phá hủy vào đầu thế kỷ 20.)

3. The only structure that is still intact is the Flag Tower of Ha Noi.

(Cấu trúc duy nhất vẫn còn nguyên vẹn là Cột Cờ của Hà Nội.)

=> The only structure to remain intact is the Flag Tower of Ha Noi.

(Cấu trúc duy nhất còn nguyên vẹn là cột cờ  Hà Nội.)

5. Work in pairs. Ask and answer the following questions.

(Làm bài tập theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi dưới đây.)

1. Have you ever visited the Central Sector of the Imperial Citadel of Thang Long? (Bạn từng thăm Hoàng Thành Thăng Long chưa?)

2. If yes, tell your partner about your visit. If no, would you like to visit it? Why/Why not? (Nếu rồi, kể cho bạn học nghe về chuyến thăm của bạn. Nếu không, bạn có muốn thăm nó không? Tại sao (không))

Gợi ý:

1. Yes:

The Central Sector of the Imperial Citadel of Thang Long is located at the heart of Ha Noi capital, at 18 Hoang Dieu Street. It is an interesting archaeological area I have ever visited. I was really impressed with the Flag Tower of Ha Noi, an old stone fortress which is very popular with visitors. I was excited to see the relics on display here such as bronze coins, ceramics, and pottery...

No:

Of course. I would like to visit the Central Sector of the Imperial Citadel of Thang Long because I love to see old things. I have heard a lot of Thang Long - Ha Noi, so I love to know how the King of the Ly Dynasty built Ha Noi and the country.

(Có:

Khu vực Trung tâm của Hoàng thành Thăng Long nằm ở trung tâm thủ đô Hà Nội, số 18 Hoàng Diệu. Đây là một khu vực khảo cổ học thú vị mà tôi từng ghé thăm. Tôi thực sự ấn tượng với Cột Cờ của Hà Nội, một pháo đài bằng đá cổ xưa rất phổ biến với du khách. Tôi rất vui khi thấy các di vật được trưng bày ở đây như đồng xu, đồ gốm ...

Không:

Tất nhiên. Tôi muốn đến thăm Trung tâm của Hoàng thành Thăng Long bởi vì tôi thích nhìn thấy những thứ cổ. Tôi đã nghe rất nhiều về Thăng Long - Hà Nội, vì vậy tôi muốn biết vua của thời Lý đã xây dựng Hà Nội và đất nước như thế nào.)

Bài giảng Tiếng Anh 11 Unit 8: Our world heritage sites: Getting started

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 chi tiết, hay khác:

Unit 8: Language (trang 32): Fill the blanks with the right form of the words from the box... 

Unit 8: Reading (trang 34): You are going to read a text about Ha Long Bay... 

Unit 8: Speaking (trang 35): Read the information about some attactions in Hue... 

Unit 8: Listening (trang 37): You are going to listen to a radio programme about Phong Nha - Kc Bang National Park... 

Unit 8: Writing (trang 38): Ask and answer the questions below... 

Unit 8: Communication and Culture (trang 39): Work in groups... 

Unit 8: Looking back (trang 40): Listen to the following short exchanges... 

Unit 8: Project (trang 41): Work in groups...

1 2245 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: