Unit 3 lớp 11: Writing (trang 36, 37)

Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 3: Writing trang 36, 37 chi tiết đầy đủ các phần giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 11 thí điểm dễ dàng hơn.

1 2131 lượt xem
Tải về


Tiếng Anh 11 Unit 3: Writing trang 36, 37

Video giải Tiếng Anh 11 Unit 3: Becoming independent: Writing

1. Read the advertisement for life skills courses in Teenage Magazine below and answer the questions

(Hãy đọc mục quảng cáo về các khóa học kỹ năng sống trên Tạp Chí Thiếu Niên dưới đây rồi trả lời câu hỏi)

Gợi ý:

1. What courses are advertised?

(Những khóa học nào được quảng cáo?)

=> Courses that teach the skills people need to become independent. 

(Các khóa học dạy các kỹ năng mà mọi người cần để trở nên tự lập.)

2. Who are the courses for?

(Các khóa học dành cho ai?)

=> Those who want to be independent/ live on their own successfully. 

(Những người muốn thành công trong việc sống tự lập.)

3. What skills do you think you will be taught if you take the 'Coping with loneliness' courses?

(Bạn nghĩ các kỹ năng nào sẽ được dạy nếu bạn tham gia khoá học 'Đối phó với sự cô đơn'?)

=> The skills to overcome the feeling of loneliness. 

(Các kỹ năng để vượt qua cảm giác cô đơn.)

4. What will you get if you enrol early?

(Bạn sẽ nhận được gì nếu bạn ghi danh sớm?)

=> A discount on the tuition fee. 

(Giảm giá học phí)

5. What can you do if you need more information about the courses?

(Bạn có thể làm gì nếu bạn cần thêm thông tin về các khóa học?)

=> Write to Ms Angela Brown. 

(Viết cho Cô Angela Brown.)

2. Denise is interested in the life skills courses. Below is her letter asking for further information, but the parts are jumped-up. Put them in the right order according to the template on page 32.

(Denise quan tâm đến khóa học dạy kỳ năng sống. Dưới đây là bức thư cô ấy viết yêu cầu biết thèm thông tin, nhưng những phần trong bức thư đã bị đảo lộnHãy xếp chúng lại theo đúng thứ tự theo mẫu viết thư ở trang 32.)

Letter Template (Mẫu thư):

* Date (Ngày tháng)

* Greeting (Lời chào)

* Content (Nội dung)

1. Stating the reason for writing the letter and/ or giving reference. (Ghi rõ lý do viết thư và/ hoặc đưa ra nguồn tham khảo)

2. Giving background information. (Đưa ra thông tin cơ bản)

3. Requesting advice based on the background information. (Yêu cầu tư vấn dựa trên thông tin cơ bản)

4. Requesting further information. (Yêu cầu cung cấp thêm thông tin)

5. Expressing hope. (Thể hiện hy vọng)

6. Thank-you note and formal closing. (Cảm ơn và kết thúc thư một cách trang trọng)

* Signature (Chữ ký)

Đáp án:

1-d

2-a

3-f

4-b

5-e

6-c

April 21st, 2013

Dear Ms Brown,

d. I am writing to enquire about the life skills courses you advertised in Teenage Magazine.

a. I am a first year student and live away from home. Although I have close friends, I miss my family very much. I don't like being alone and I always need someone to be around me. I don't know how to overcome the feeling of loneliness so I can become more independent.

f. Could you advise me which of the courses I should take?

b. I would also like to know how much the tuition fee will be if I enrol early.

e. I hope that your answers to my questions will help me to make the right decision about the course.

c. Thank you very much for your time. I look forward to hearing from you.

Sincerely, Denise

Tạm dịch:

Ngày 21 tháng 4 năm 2013

Chị Brown thân mến,

d. Tôi viết thư để hỏi về các khóa học về kỹ năng sống mà bạn đã quảng cáo trong Tạp chí Thanh thiếu niên.

a. Tôi là sinh viên năm thứ nhất và sống xa nhà. Mặc dù tôi có bạn thân, tôi nhớ gia đình tôi rất nhiều. Tôi không muốn ở một mình và tôi luôn cần một ai đó ở bên cạnh tôi. Tôi không biết làm thế nào để vượt qua cảm giác cô đơn để tôi có thể trở nên độc lập hơn.

f. Chị có thể tư vấn cho tôi về những khóa học nào tôi nên tham gia?

b. Tôi cũng muốn biết khoản học phí sẽ là bao nhiêu nếu tôi ghi danh sớm.

e. Tôi hy vọng câu trả lời của chị cho những câu hỏi của tôi sẽ giúp tôi đưa ra quyết định đúng đắn về khóa học.

c. Cảm ơn chị rất nhiều vì thời gian của chị . Tôi mong muốn được nghe từ chị.

Trân trọng,

Denise

 3. Match each problem with its sign. Then discuss with a partner.

(Hãy ghép từng vấn đề một với các dấu hiệu của nó. Sau đó thảo luận với bạn bên cạnh.) 

Đáp án:

1-c, d

2- a, e

3-b, f

Hướng dẫn dịch:

Problems (vấn đề)

Signs (dấu hiệu)

1. Lacking time-management skills 

 (Thiếu kỹ năng quản lý thời gian)

 

c. Can't schedule tasks effectively. 

(Không thể sắp xếp công việc một cách hiệu quả.)
d. Don't know how to prioritise tasks. 

(Không biết làm thế nào để sắp xếp thứ tự ưu tiên công việc.

2. Suffering from stress

 (Bị căng thẳng)

 

a. Can't concentrate and have memory problems. 

(Không thể tập trung và có vấn đề về trí nhớ.)
e. Always feel worried and can't sleep well at night. 

(Luôn luôn cảm thấy lo lắng và không thể ngủ ngon vào ban đêm.)

 

3. Lacking interpersonal communication skills 

(Thiếu các kỹ năng giao tiếp liên nhân)



b. Don't feel comfortable when talking to people or working in a group. 

(Không cảm thấy thoải mái khi nói chuyện với mọi người hoặc làm việc trong một nhóm.)
f. Have difficulty in communicating ideas or opinions. 

(Gặp khó khăn trong việc truyền đạt ý tưởng hay ý kiến.)

 

4. Imagine that you have one of the problems above. Write a letter similar to the one in 1 to Ms Brown for advice on a suitale course and get further information about: 

(Hãy tưởng tượng rằng em gặp phải một trong những vấn đề trên. Hãy viết một lá thư tương tự như trong bài tập 2 cho cô Brown về một khóa học thích hợp và hỏi thêm thông tin về: )

- course duration

- lecturer/ traiiner

- starting date

- certificate, etc.

Tạm dịch:

thời lượng khóa học

giáng viên / huấn luyện viên

ngày bắt đầu học

chứng chỉ ...

Gợi ý:

December 15th, 2015

Dear Ms Brown.

I am writing to ask you about the life skills courses you advertised in the Youth Magazine.

I am now in Grade 11 and have such a lot of work to do that I don't have time to finish all

Could you advise me how I can use my time wisely and properly? I would also like to know which course is suitable for me and how much the tuition fee will be. I would he grateful if you could give me more information about the course duration, the trainer in charge, the starting date and the certificate I will receive after finishing the course.

I hope that your answer will help me make the right choice. I'm looking forward to hearing from you soon.

Yours sincerely,

Tran Bao Ngoc 

Hướng dẫn dịch:

Ngày 15 tháng 12 năm 2015

Chị Brown thân mến.

Tôi viết thư để hỏi chị về các khóa học về kỹ năng sống mà chị đã quảng cáo trong Tạp chí Thanh niên.

Tôi hiện đang học lớp 11 và có rất nhiều việc để làm mà tôi không có thời gian để hoàn thành tất cả

Chị có thể tư vấn cho tôi làm thế nào tôi có thể sử dụng thời gian của tôi một cách khôn ngoan và đúng cách? Tôi cũng muốn biết khóa học nào phù hợp với tôi và học phí sẽ là bao nhiêu. Tôi sẽ rất biết ơn nếu chị có thể cho tôi biết thêm thông tin về thời lượng khóa học, người huấn luyện phụ trách, ngày bắt đầu và giấy chứng nhận tôi sẽ nhận được sau khi hoàn tất khóa học.

Tôi hy vọng rằng câu trả lời của chị sẽ giúp tôi thực hiện đúng sự lựa chọn. Tôi mong sớm nhận được tin từ chị.

Trân trọng,

Trần Bảo Ngọc 

Bài giảng Tiếng Anh 11 Unit 3: Becoming independent: Writing

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 chi tiết, hay khác:

Unit 3: Getting started (trang 30, 31): Listen and read (Nghe và đọc)...

Unit 3: Language (trang 32):  Complete the table with words that have the same roots as the adjectives in the first column...

Unit 3: Reading (trang 34): Work with a partner, ask and answer the questions...

Unit 3: Speaking (trang 35): The table below presents the skills teens need to develop in order to become independent...

Unit 3: Listeing (trang 36): Look at the photo and answer the questions... 

Unit 3: Communication and Culture (trang 38): What it means to be independent... 

Unit 3: Looking back (trang 40): Listen and repeat these sentences... 

Unit 3: Project (trang 41): Complete the questionnaire... 

1 2131 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: