Unit 5 lớp 11: Writing trang 64, 65

Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 5: Writing trang 64, 65 chi tiết đầy đủ các phần giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 11 thí điểm dễ dàng hơn.

1 4,599 16/09/2022
Tải về


Tiếng Anh 11 Unit 5: Writing trang 64, 65

Video giải Tiếng Anh 11 Unit 5: Being part of Asean: Writing

ASEAN member states: brief introductions

(Các quốc gia thành viên ASEAN: Giới thiệu ngắn gọn)

1. Read the following information about Viet Nam. Fill the gaps with the corrcct words or phrases in the box.

(Hãy đọc thông tin về Việt Nam. Điền vào chỗ trống từ / cụm từ thích hợp cho trong khung.)

Đáp án:

1. land area

2. income

3. Vovinam

4. family values

5. Heritage Sites

 

 The Socialist Republic of Viet Nam

a. shape of elongated S, (1) land area: 331,212 km2; population: about 93,000,000, most speak Vietnamese; capital: Ha Noi
b. economy: develops rapidly; leading agricultural exporter: main export products – crude oil, marine products, rice and coffee; lower-middle (2) income country
c. sports: football, cycling, boxing, swimming, badminton, tennis, aerobics, (3) Vovinam; athletes compete regionally, internationally, hold high ranks in many sports
d. one of the oldest cultures, known for ancestor worship; appreciate (4) family values and education; home to 54 ethnic groups with their own languages, lifestyles, customs
e. visitors from around the world; attractions: World (5) Heritage Sites (Ha Long Bay, Hoi An); beautiful sights: Sa Pa, Mui Ne, Ha Noi, contribute to country′s magic charm

Tạm dịch:

Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam

a. hình chữ S dài, diện tích đất: 331.212 km2; dân số khoảng 93.000.000 người, nói tiếng Việt nhiều nhất; thủ đô: Hà Nội

b. kinh tế: phát triển nhanh; xuất khẩu nông sản hàng đầu: các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu - dầu thô, hải sản, gạo, cà phê; nước thu nhập thấp hơn trung bình

c. thể thao: bóng đá, đi xe đạp, đấm bốc, bơi lội, cầu lông, tennis, thể dục nhịp điệu, Vovinam; vận động viên cạnh tranh trong khu vực, quốc tế, giữ các vị trí cao trong nhiều môn thể thao

d. một trong những nền văn hoá lâu đời nhất, được biết đến với sự thờ phượng của tổ tiên; đánh giá cao giá trị gia đình và giáo dục; 54 nhóm dân tộc với ngôn ngữ riêng, lối sống, phong tục tập quán

e. du khách từ khắp nơi trên thế giới; Di sản (Vịnh Hạ Long, Hội An); thắng cảnh đẹp: Sa Pa, Mũi Né, Hà Nội, góp phần tạo nên sức quyến rũ kỳ diệu của đất nước

2. Read the extract from a short brochure introducing Viet Nam. Match the subheadings (1-5) with the paragraphs (a-e).

(Hãy đọc đoạn trích từ một cẩm nang du lịch giới thiệu về Việt Nam. Ghép các tiêu đề (1-5) phù hợp với các đoạn (a-e).)

Đáp án:

a-4

b-5

c-2

d-3

e-1


a. Shaped like an elongated S, Viet Nam covers a land area of 331,212 km2. Its population is about 93,000,000 million people, most of whom speak Vietnamese. The capital is Ha Noi. - Area and Population

(Hình như chữ S dài, Việt Nam có diện tích đất 331.212 km2. Dân số khoảng 93 triệu triệu người, phần lớn nói tiếng Việt. Thủ phủ Hà Nội. - Diện tích và Dân số)

b. Viet Nam’s economy has developed rapidly. Becoming a leading agricultural exporter, its main export products include crude oil, marine products, rice, and coffee. Currently, Viet Nam is a lower-middle income country. - Economy

(Nền kinh tế Việt Nam đã phát triển nhanh chóng. Trở thành một nước xuất khẩu nông nghiệp hàng đầu, các sản phẩm xuất khẩu chính của nó bao gồm dầu thô, hải sản, gạo, và cà phê. Hiện tại, Việt Nam là nước có thu nhập trung bình thấp. - Nền kinh tế)

c. Popular sports in Viet Nam are football, cycling, boxing, swimming, badminton, tennis, aerobics and Vovinam. Vietnamese athletes compete regionally and internationally and hold high ranks in many sports. - Sports

(Các môn thể thao phổ biến ở Việt Nam là bóng đá, xe đạp, đánh bạc, bơi lội, cầu lông, tennis, thể dục nhịp điệu và Vovinam. Vận động viên Việt Nam thi đấu trong khu vực và quốc tế và giữ nhiều vị trí cao trong nhiều môn thể thao. - Các môn thể thao)

d. Being one of the oldest cultures in the region, Viet Nam is known for ancestor worship. The Vietnamese appreciate family values and education. Viet Nam is home to 54 ethnic groups with their own languages, lifestyles, and customs. - Culture

(Là một trong những nền văn hoá lâu đời nhất trong khu vực, Việt Nam được biết đến với sự thờ phượng của tổ tiên. Người Việt Nam đánh giá cao giá trị gia đình và giáo dục. Việt Nam có 54 dân tộc với ngôn ngữ, lối sống và phong tục riêng. - Văn hóa)

e. Viet Nam attracts millions of visitors from around the world. Tourist attractions include not only World Heritage Sites like Ha Long Bay and Hoi An Ancient Town. The beautiful sights in Sa Pa, Mui Ne and Ha Noi all contribute to the country’s magic charm. - Tourist attractions

(Việt Nam thu hút hàng triệu du khách từ khắp nơi trên thế giới. Các điểm tham quan du lịch bao gồm không chỉ các di sản thế giới như vịnh Hạ Long và phố cổ Hội An. Những điểm tham quan đẹp ở Sa Pa, Mũi Né và Hà Nội đều góp phần vào sự quyến rũ kỳ diệu của đất nước. - Điểm thu hút khách du lịch)

3. Brochures are often used to inform people and includc information texts. Read some features of an information text and the brochure above. Work with a partner anc find examples of each feature. (Cẩm nang du lịch thường được dùng để cung cấp thông tin cho mọi người và bao gồm cả những bài viết cung cấp thông tin. Hãy đọc một số nét đặc trưng của một bài viết cung cấp thông tin cuốn cẩm nang du lịch ở trên. Làm việc voi bạn bên cạnh và tìm ví dụ cho mỗi nét đặc trưng.)

Gợi ý:

a. The extract in 2 consists of five paragraphs.

b. Examples of impersonal language and present tenses: covers a land area, is about, is Ha Noi, speak Vietnamese. export products include, are football is know n for, is home

c. There are five paragraphs and each one focuses on a different topic and has a headline summarising the topic.

d. Important information is highlighted: land area, population, agricultural exporter, high ranks, oldest, 54, World Heritage Sites.

4. Write about a short brochure (160-180 words) introducing an ASEAN country. Use the information about Indonesia below or a different ASEAN country of your choice.

(Hãy viết cẩm nang du lịch mỏng (khoảng 160-180 từ) giới thiệu về một đất nước thuộc khối ASEAN, dùng thông tin về In-đô-nê-xia bên dưới hoặc một nước khác mà em lựa chọn.)

The Republic of Indonesia

a. islands: about 17,508; land area: 1,904,569 km2; population: over 237 million: world′s fourth most populous country; capital: Jakarta, official language: Indonesian

b. the largest economy in Southeast Asia; tourism: big role in economy; 2013: tourist sector contributed about US$9 billion; Singapore, Malaysia, Australia, China, Japan: top five sources of visitors

c. sports: generally male-orientated; most popular: badminton, football; traditional sports: Sepak Takraw, Pencak Silat

d. diverse culture: over 300 ethnic groups; influenced by Chinese, European, Indian, and Malay cultures; Western cultures’ influences: seen in science, technology, modern entertainment.

e. tourist attractions: islands, beautiful views; popular destinations: beaches of Bali, Lombok, wonderful islands of Java, Sumatra, Kalimantan; museums, monuments, gardens in capital

Lời giải chi tiết:

a. Area and Population: Indonesia comprises about 17,508 islands. It covers a land area of 1,904,569 km2. With a population of over 237 million people, Indonesia is the world's fourth most populous country. The capital city is Jakarta and the official language is Indonesian.

b. Economy: The country has the largest economy in Southeast Asia. Tourism plays a big role in its economy. In 2013 the tourist sector contributed about US$9 billion. Singapore, Malaysia, Australia, China and Japan are the top five sources of visitors to Indonesia.

c. Sports: Sports in Indonesia are generally male-orientated. The most popular sports are badminton and football. Traditional sports include Sepak Takraw and Pencak Silat.

d. Culture: Indonesia is a widely diverse nation with over 300 ethnic groups. Indonesia is influenced by Chinese, European, Indian and Malay cultures. The influence of Western culture is mainly seen in science, technology, and modern entertainment.

e. Tourist attractions: Indonesia is famous for its islands and beautiful views. The beaches of Bali and Lombok, and the wonderful islands of Java, Sumatra and Kalimantan are popular destinations. Tourist attractions also include museums, monuments and gardens in the capital city.

Tạm dịch:

a. Diện tích và dân số: Indonesia bao gồm khoảng 17.508 đảo . Nó bao gồm một diện tích đất 1.904.569 km2. Với dân số trên 237 triệu người, Indonesia là nước có số dân đông thứ tư trên thế giới. Thành phố thủ đô là Jakarta và ngôn ngữ chính thức là Indonesia.

b. Kinh tế: Nước này có nền kinh tế lớn nhất ở Đông Nam Á. Du lịch đóng một vai trò lớn trong nền kinh tế. Năm 2013, người hướng dẫn du lịch đã đóng góp khoảng 9 tỷ đô la Mỹ. Singapore, Malaysia, Australia, Trung Quốc và Nhật Bản là năm nguồn khách du lịch hàng đầu của Inđônêxia.

c. Thể thao: Thể thao ở Indonesia nói chung là dành cho nam giới. Các môn thể thao phổ biến nhất là cầu lông và bóng đá. Các môn thể thao truyền thống bao gồm Sepak Takraw và Pencak Silai.

d. Văn hoá: Indonesia là một quốc gia rộng khắp với hơn 300 dân tộc. Indonesia bị ảnh hưởng bởi nền văn hoá Trung Quốc, Châu Âu, Ấn Độ và Mã Lai. Ảnh hưởng của văn hoá phương Tây chủ yếu được thấy trong khoa học, công nghệ và giải trí hiện đại.

e. Các điểm tham quan du lịch: Indonesia nổi tiếng với các hòn đảo và tầm nhìn đẹp. Những bãi biển của Bali và Lombok, và các hòn đảo tuyệt vời của Java, Sumatra và Kalimantan là những điểm đến phổ biến. Các điểm tham quan du lịch cũng bao gồm bảo tàng, di tích và khu vườn ở thủ đô.

Bài giảng Tiếng Anh 11 Unit 5: Being part of Asean: Writing

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 chi tiết, hay khác:

Unit 5: Getting started (trang 58): Listen and read...

Unit 5: Language (trang 60): Complete the sentences (1-6), using the words in the box...

Unit 5: Reading (trang 62): Match the countries with their national flags. Check the answers with a partner... 

Unit 5: Speaking (trang 63): Match each country with its capital city and listen to check your answer... 

Unit 5: Listening (trang 64): Match the words (1-6) with the words and phrases (a-f) to form compounds or meaningful phrases... 

Unit 5: Communication and Culture (trang 66): Read the school notice about the Singapore Scholarships and the ASEAN Scholarships...

Unit 5: Looking back (trang 68): Listen and practise saying the following sentences. Mark the intonation: rising (↗) or falling (↘)...

Unit 5: Project (trang 69): Work in two groups... 

1 4,599 16/09/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: