Unit 1 lớp 11: Looking back (trang 16)

Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 1: Looking back trang 16 chi tiết đầy đủ các phần giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 11 thí điểm dễ dàng hơn.

1 2284 lượt xem
Tải về


Tiếng Anh 11 Unit 1: Looking back trang 16

Video giải Tiếng Anh 11 Unit 1: The generation gap: Looking back

Pronunciation

1. Identify the stressed words and put a stress mark (') before their stressed syllables in the following statements. Listen and check your answers. 

(Hãy xác định từ được nhấn âm rồi đánh dấu (') trước âm tiết được nhấn âm trong những câu dưới đây. Lắng nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)

1. Tim and his parents often argue about what time he should come home.

2. Money is a source of conflict for many families.

3. Susan's parents want her to do well in school, and if that doesn't happen, her parents get angry, so she gets worried.

4. Kate's parents often complain that she doesn't help clean the house. 

Đáp án:

1. 'Tim and his 'parents 'often 'argue about what 'time he should 'come 'home.

 (Tim và cha mẹ của anh ấy thường tranh luận về thời gian mà anh ấy nên về nhà.)

2. 'Money is a 'source of 'conflict for 'many 'families.

(Tiền là nguồn gây ra xung đột cho nhiều gia đình.)

3. 'Susan's 'parents 'want her to 'do 'well in 'school, and if 'that 'doesn't 'happen, her 'parents 'get 'angry, so she 'gets 'worried.

(Cha mẹ của Susan muốn cô ấy học tập thật tốt ở trường, và nếu điều đó không xảy ra, cha mẹ cô ấy sẽ tức giận, vì vậy cô ấy lo lắng.)

4. 'Kate's 'parents 'often com'plain that she 'doesn't 'help 'clean the 'house.

(Cha mẹ của Kate thường phàn nàn rằng cô ấy không giúp dọn dẹp nhà cửa.)

2. Identify the stressed words and put a stress mark (’) before their stressed syllables. Listen and check your answers.

(Hãy xác định từ được nhấn âm rồi đánh dấu (') trước âm tiết được nhấn âm. Lắng nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)

Bài nghe:

1. A: At what age were you allowed to stay at home alone?

   B: I don't remember exactly. I 'think it was when I was nine or ten.

2. A: These jeans look really cool. Would you like to try them on?

    B: No, I 'don't like them. I like those over there.

3. A: Do you think life is safer in the countryside?

    B: Yes, I do. It's also cleaner.

Đáp án:

1. A: At 'what 'age were you a'llowed to 'stay at 'home a'lone?

 (Bạn được phép ở nhà một mình năm bao nhiêu tuổi?)

B: I 'don't re'member e'xactly. I 'think it was when I was 'nine or 'ten.

 (Tôi không nhớ chính xác. Tôi nghĩ đó là khi tôi chín hay mười tuổi.)

2. A: These 'jeans 'look 'really 'cool. Would you 'like to 'try them 'on?

 (Chiếc quần jean này trông thật ngầu. Bạn có muốn mặc thử nó không?)

B: No, I 'don't 'like them. I 'like 'those over 'there.

 (Không, tôi không thích nó. Tôi thích chiếc ở đằng kia cơ.)

3. A: Do you 'think 'life is 'safer in the 'countryside?

 (Bạn có nghĩ cuộc sống ở nông thôn an toàn hơn không?)

B: Yes, I 'do. It's 'also 'cleaner.

 (Vâng, tôi nghĩ vậy. Nó cũng sạch hơn.)

Vocabulary

1. Fill in the gaps with the words / phrases from the box.

(Điền vào chỗ trống bằng những từ / cụm từ cho trong khung.)

Đáp án:

1. nuclear family

2. generation gap

3. homestay

4. conflicts

5. curfew

 

Hướng dẫn dịch:

1. Nếu bạn chỉ sống với cha mẹ và anh chị em của mình, bạn sống trong một gia đình hạt nhân.

2. Ông bà tôi và tôi thích nghe cùng một bản nhạc, vì vậy không phải lúc nào cũng có khoảng trống trong thế hệ.

3. Nếu bạn muốn học tiếng Anh một cách nhanh chóng, bạn nên tham gia một chương trình homestay ở một nước nói tiếng Anh.

4. Xung đột trong một gia đình đa thế hệ là không thể tránh khỏi.

5. 9h tối là giờ giới nghiêm của tôi. Tôi sẽ bị trừng phạt nếu tôi trở về nhà sau thời gian đó.

2. Can you find other compound nouns with the word family? I se a dictionary if necessary. 

(Em có tìm được những danh từ ghép nào có gốc từ family không? Dùng từ điển nếu cần.)

Gợi ý:

Family (Gia đình):

extended family (gia đình đa thế hệ)

one-parent family (gia đình 1 bố hoặc mẹ)

family doctor (bác sĩ gia đình)

family tree (gia phả)

family name (họ)

single-parent family (gia đình bố mẹ đơn thân)

family man (người đàn ông của gia đình)

family room (phòng sinh hoạt chung của gia đình)

blended family (gia đình hỗn hơn, có con riêng của vợ/chồng)

Grammar

1. Complete the following sentences with should or ought in either positive or negative form.

(Hoàn thành những câu dưới đây với should hay ought ở thể khẳng định hoặc phủ định.) 

Đáp án:

1. ought

2. shouldn’t, ought

3. shouldn’t

4. oughtn’t, should

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi có rất nhiều niềm vui trong bữa tiệc, nhưng bây giờ tôi phải về nhà để sửa lại những điểm ngữ pháp để kiểm tra tiếng Anh vào ngày mai.

2. Tiếng Anh của bạn rất tốt. Bạn không nên lo lắng quá nhiều. Bạn nên thư giãn bây giờ.

3. Tôi đã chuẩn bị cẩn thận cho bài kiểm tra. Tôi biết tôi không nên hoảng sợ, nhưng tôi không thể.

4. Bạn không nên tạo ra vấn đề cho chính mình ngay bây giờ. Thay vào đó, bạn nên nghỉ ngơi.

2. Complete the following sentences with must / mustn't or have to / has to and don’t have to /doesn't have to. (Hãy hoàn thành câu bằng must /mustn't, have to / has to và don't have to /doesn't have to.)

Đáp án:

1. have to, has to

2. mustn’t

2. must

4. don’t have to

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi phải rửa bát sau bữa tối, và anh tôi phải lau sàn nhà. Đó là quy tắc trong gia đình tôi.

2. Bạn không được tranh cãi với cha của bạn mọi lúc. Cố gắng lắng nghe lời khuyên của ông ấy.

3. Bạn không thể đi xem buổi hòa nhạc với 1 chiếc quần jeans cũ.

4. Tôi thích chủ nhật vì tôi không phải dậy sớm.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 chi tiết, hay khác:

Unit 1: Getting started (trang 7): 1. Listen and read (Nghe và đọc)...

Unit 1: Language (trang 8, 9): 1. Match each word (1-9) with another word (a-i) to make a compound noun. Four of them are written as one word...

Unit 1: Reading (trang 10): 1. You are going to read a text about conflicts between parents and their teenage children. Which of the following do you think you may find in the text.

Unit 1: Speaking (trang 11,12): 1. Read about three situations facing teenagers. Match them with the problems a, b, or c in the box below.

Unit 1: Listening (trang 13): 1. You are going to listen to Tom and Linda discussing their conflicts with their parents. What do you think they will mention? 

Unit 1: Writing (trang 14):1. The following are some family rules. Complete them, using the phrases below. Add a few more if you can.

Unit 1: Communication and Culture (trang 15): 1. Work in groups. Practise asking the following questions and take notes of their answers.

Unit 1: Project (trang 17): The class is divided into groups of 6 to 8. 

1 2284 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: