Giải SBT Tiếng Anh 8 Unit 7: My neighborhood

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 7: My neighborhood hay, chi tiết giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 8.

1 1493 lượt xem
Tải về


Giải SBT Tiếng Anh lớp 8 Unit 7: My neighborhood

1 (trang 61 sách bài tập Tiếng Anh 8) Write the past participle of the following verbs (Viết quá khứ phân từ của các động từ sau)

walk - walked                                  

go – gone

study -_________                             

see     -_________

attend -_________                             

be      -_________

play   -_________                             

do      -_________

live    -_________                             

find    -_________

write -_________                            

read   -_________

Đáp án:

walk     -    walked                              

go     -    gone

study    -    studied                              

see    -    seen

attend   -    attended                            

be     -    been

play     -    played                               

do     -    done

live     -    lived                                   

find   -    found

write    -    written                              

read   -    read

2 (trang 61 sách bài tập Tiếng Anh 8) Complete the sentences. Put for/ since into each gap. (Hoàn thành các câu. Đặt for/ since từ vào mỗi khoảng trống.)

a) He’s been in China _______ January.

b) She’s lived in Ha Noi _______  1950       

c) They haven’t seen each other _______ a long time.

d) My mother’s worked in this hospital _________ 9 years.

e) Kate’s looking after little John today. She’s been at my house _______ 8 o’clock this morning.

f) I’ve read this novel _______ 2 hours.

g) I have known her _______ some years.

h) We haven’t phoned each other _______ last week.

Đáp án:

a. since       

b. since       

c. for

d. for

e. since       

f. for 

g. for

h. since

Hướng dẫn dịch:

a) Anh ấy đã ở Trung Quốc từ tháng Giêng.

b) Cô ấy sống ở Hà Nội từ năm 1950.

c) Họ đã không gặp nhau trong một thời gian dài.

d) Mẹ tôi đã làm việc ở bệnh viện này được 9 năm.

e) Hôm nay Kate đang chăm sóc bé John. Cô ấy đã ở nhà tôi từ 8 giờ sáng nay.

f) Tôi đã đọc cuốn tiểu thuyết này trong 2 giờ.

g) Tôi đã biết cô ấy được vài năm.

h) Chúng tôi đã không gọi điện cho nhau kể từ tuần trước.

3 (trang 62 sách bài tập Tiếng Anh 8) Complete the dialogues. (Hoàn thành các hội thoại)

a) Nam: _________________ ?

Lan: In a flat in Ha Noi.

Nam: How long ______________ ?

Lan: For 10 years.

b) Tom: Do you have a bike?

Anna: Yes, I ____________ .

Tom: How long _____________ it?

Anna: For 7 years.

c) Ba: What does your dad do, Hoa?

Hoa: He’s a doctor. He works in a hospital.

Ba: How long  ______________ there?

Hoa: _____________ 8 years.

d) Tonny: _______ you know a young man called Tom?

Linda: Yes,__________ .

Tonny: How long  _______________ ?

Lỉnda: _______________________________ a long time.

e) Quang: ________________________ li ve here?

Loan: Yes. I live in a house near the center.

Quang: __________________ ?

Loan: Some months.

Đáp án:

a) Nam: Where do you live?

Lan: In a plat in Ha Noi.

Nam: How long have you lived there?

Lan: For 10 years.

b) Tom: Do you have a bike?

Anna: Yes, I do.

Tom: How long have you used it?

Anna: For 7 years.

c) Ba: What does your dad do, Hoa?

Hoa: He's a doctor. He works in a hospital.

Ba: How long has he worked there?

Hoa: For 8 years.

d) Tonny: Do you know a young man called Tom?

Linda: Yes, I do.

Tonny: How long have you known him?

Linda: For a long time.

e) Quang: Do you live here?

Loan: Yes. I live in a house near the center.

Quang: How long have you lived here?

Loan: For some months.

Hướng dẫn dịch:

a) Nam: Bạn sống ở đâu?

Lan: Ở một cao nguyên ở Hà Nội.

Nam: Bạn sống ở đó bao lâu rồi?

Lan: Trong 10 năm.

b) Tom: Bạn có một chiếc xe đạp?

Anna: Vâng, tôi có.

Tom: Bạn đã sử dụng nó bao lâu rồi?

Anna: Trong 7 năm.

c) Ba: Ba bạn làm nghề gì vậy Hoa?

Hoa: Anh ấy là bác sĩ. Anh ấy làm việc trong một bệnh viện.

Ba: Anh ấy đã làm việc ở đó bao lâu?

Hoa: Trong 8 năm.

d) Tonny: Bạn có biết một thanh niên tên là Tom không?

Linda: Vâng, tôi có.

Tonny: Bạn quen anh ấy bao lâu rồi?

Linda: Trong một thời gian dài.

Loan: Có. Tôi sống trong một ngôi nhà gần trung tâm.

Quang: Bạn sống ở đây bao lâu rồi?

Loan: Trong một vài tháng.

4 (trang 63 sách bài tập Tiếng Anh 8) Complete the dialogues. (Hoàn thành các hội thoại)

a) Where do you live?

b) How long have you lived there?

c) Do you have a bike?

d) How long have you had it?

e) Do you learn English?

f) How long have you learnt English?

g) Where does your mom work?

h) How long has she worked there?

Gợi ý:

a. I live in Ha Noi.

b. For over 15 years.

c. Yes, I do.

d. For 2 years.

e. Yes, I do.

f. For nearly 3 years.

g. She works in a hospital in the city center.

h. She's worked there for over 20 years.

Hướng dẫn dịch:

a) Bạn sống ở đâu?

- Tôi sống ở Hà Nội.

b) Bạn đã sống ở đó bao lâu?

- Trong hơn 15 năm rồi.

c) Bạn có một chiếc xe đạp à?

- Có.

d) Bạn đã có nó bao lâu rồi?

- Trong 2 năm rồi.

e) Bạn có học tiếng Anh không?

- Có.

f) Bạn đã học tiếng Anh trong bao lâu?

- Trong gần 3 năm.

g) Mẹ bạn làm việc ở đâu?

- Bà ấy làm việc trong một bệnh viện ở trung tâm thành phố.

h) Cô ấy đã làm việc ở đó bao lâu?

- Bà ấy đã làm việc ở đó hơn 20 năm rồi.

5 (trang 63-64 sách bài tập Tiếng Anh 8) Complete the following sentences. Use the past sỉmple and present perfect form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu sau đây. Sử dụng dạng hoàn thành quá khứ và hiện tại hoàn thành của các động từ trong ngoặc.)

a) It __________ raining an hour ago. (start)

b) I ________ Lan for some months. (know)

c) When _________ Nam and Hoa first _______ ? (meet)

d) We ________ Nga since Monday. (not see)

e) Lan ________ in the USA for 2 years. (be)

f) I _________ to bed at 11 o’clock last night. (go)

g) They _________ to London in 2003. (move)

h) They_________ in Ho Chi Minh City since January. (live)

i) That’s a very old bike. He _________ it for a long time. (have)

j) I __________ the motorbike 5 years ago. (buy)

k) Peter __________ ill for a week. (be)

Đáp án:

a. started                  

b. have known               

c. did ... meet             

d. haven't seen             

e. has been                 

f. went

g. moved

h. have lived

i.  had

j. bought

k. has been

 

Hướng dẫn dịch:

a) Trời bắt đầu mưa cách đây một giờ.

b) Tôi quen Lan được vài tháng.

c) Nam và Hoa gặp nhau lần đầu tiên khi nào?

d) Chúng tôi không gặp Nga kể từ thứ hai.

e) Lan đã ở Mỹ được 2 năm.

f) Tôi đi ngủ lúc 11 giờ tối hôm qua.

g) Họ chuyển đến London vào năm 2003.

h) Họ đã sống ở Thành phố Hồ Chí Minh từ tháng Giêng.

i) Đó là một chiếc xe đạp rất cũ. Anh ấy đã có nó trong một thời gian dài.

j) Tôi mua chiếc xe máy cách đây 5 năm.

k) Peter đã bị ốm trong một tuần.

6 (trang 64 sách bài tập Tiếng Anh 8) Complete Kate’s questions using the words given in brackets. (Hoàn thành các câu hỏi của Kate bằng các từ được cho trong ngoặc.)

Kate: (Where/you/live?)

_______________________________________?

Tom: In a house near London.

Kate: (How long/ you/ live/ there?)

_______________________________________?

Tom: For 5 years.

Kate: (Why/you/move?)

_______________________________________?

Tom: Because the house we had before was too small. We needed somewhere bigger.

b) Kate: (What/you/do?)

_______________________________________?

Tom: I work in a Computer company.

Kate: (How long/ you/ work/ there?)

_______________________________________?

Tom: Since October last year.

Kate: (What/ you/ do/ before that?)

_______________________________________?

Tom: I worked for a bank.

Đáp án:

a. Kate:

- Where do you live?

- How long have you lived there?

- Why did you move?

b. Kate:

- What do you do?

- How long have you worked there?

- What did you do before that?

Hướng dẫn dịch:

Kate: Bạn sống ở đâu?

Tom: Trong một ngôi nhà gần London.

Kate: Bạn sống ở đó bao lâu rồi?

Tom: Trong 5 năm.

Kate: Tại sao bạn lại chuyển đi?

Tom: Bởi vì ngôi nhà chúng tôi ở trước đây quá nhỏ. Chúng tôi cần một nơi nào đó lớn hơn.

b) Kate: Bạn làm nghề gì?

Tom: Tôi làm việc trong một công ty Máy tính.

Kate: Bạn đã làm việc ở đó bao lâu?

Tom: Kể từ tháng 10 năm ngoái.

Kate: Bạn đã làm gì trước đó?

Tom: Tôi đã làm việc cho một ngân hàng.

7 (trang 65-66 sách bài tập Tiếng Anh 8) Read the situations and complete the sentences, using the words in brackets (Đọc các tình huống và hoàn thành câu, sử dụng các từ trong ngoặc)

a) My bicycle is nice but yours is nicer. (as______as)

My bicycle isn’t______________________.

b) Lan is pretty, and her sister is pretty too. (as______as)

Lan is_____________________________ .

c) Cats aren’t friendly, but dogs are friendly. (different from)

Cats are____________________________ .

d) Brown is 50 years old; Mrs. Brown is 50 years old. (the same)

Mr. Brown is ___________ age as _________ .

e) He has a harsh voice, but his sister has a sweet voice. (different from)

His voice’s ____________________ his sister’s.

f) Ann’s salary is 800 dollars; her husband’s salary is 800 dollars. (the same)

Ann gets ________ salary as______________ .

g) The film was so boring, but I thought it was interesting. (different from)

The film was quite ________ what__________ .

h) Your hair is black; mine is black too. (the same)

Your hair is __________ color as  __________ .

i) Jane likes chocolate; but John likes beer. (different from)

Jane’s taste is _________________________ .

j) Jill is more intelligent than Bill. (as_______ as)

Bill isn’t _____________________________ .

k) I arrived here at 7 am; the guests arrived here at 7 am too. (the same)

I arrived here _________ time as___________ .

Đáp án:

a. as/ so nice as your

b. as pretty as her sister

c. different from dogs

d. the same ... Mrs. Brown

e. is different from

f. the same ... her husband's salary

g. different from ... I thought

h. the same ... mine

i. different from John's

j. as intelligent as Jill (is)

k. at the same ... the guests

Hướng dẫn dịch:

a) Xe đạp của tôi đẹp nhưng của bạn đẹp hơn.

b) Lan xinh, và em gái cô ấy cũng xinh.

c) Mèo không thân thiện, nhưng chó rất thân thiện.

d) Brown 50 tuổi; Bà. Brown đã 50 tuổi.

e) Anh ấy có một giọng nói khó nghe, nhưng em gái của anh ấy có một giọng nói ngọt ngào.

f) Lương của Ann là 800 đô la; lương của chồng là 800 đô la.

g) Bộ phim thật nhàm chán, nhưng tôi nghĩ nó rất thú vị.

h) Tóc bạn màu đen; của tôi cũng đen.

i) Jane thích sô cô la; nhưng John thích bia.

j) Jill thông minh hơn Bill.

k) Tôi đến đây lúc 7 giờ sáng; các vị khách cũng đến đây lúc 7 giờ sáng.

8 (trang 66 sách bài tập Tiếng Anh 8) Change the adjectives to their comparative forms (Thay đổi các tính từ thành dạng so sánh của chúng)

1. crowded more crowded       

11. dirty _____________

2. funny _____________

12. bad _____________

3. boring _____________        

13. thin _____________

4. good _____________

14. thoughtful _____________

5. attractive _____________    

15. noisy _____________

6. hard _____________ 

16. generous _____________

7. difficult _____________

17. wise _____________

8. eniovable _____________   

18. polluted _____________

9. friendly _____________      

19. busy _____________

10. common _____________   

20. narrow _____________

9 (trang 66-67 sách bài tập Tiếng Anh 8) Read the passage and fill in each gap with a word from the box. There are more words than you need (Đọc đoạn văn và điền vào mỗi khoảng trống với một từ trong hộp. Có nhiều từ hơn bạn cần)

attractions  

atmosphere

largest        

describe     

natural

larger

museums   

students     

entertainment

neighbor

nations       

cultural      

shops

center

say

area  

around       

parks

neighborhoods

home

The Oakland neighborhood of Pittsburgh is a thriving commercial and residential (1) ______. In fact, Oakland is Pennsylvania’s third (2)________ “downtown.” Oakland is surrounded by the Pittsburgh (3)______ of Shadyside, Squirrel Hill, Greenfield, Bloomíield, Hill District, and Bluff. Art (4)________, history centers, prestigious universities, grand architecture, quaint coffee (5)________, international cuisine, arcades, art cinemas, live (6)_______ and two main thoroughíares all (7)__________ the hustle and bustle that is Oakland. In short, Oakland is the (8)__________, medical, educational, spiritual, and technological (9)__________ of Pittsburgh, boasting many world-renowned institutions and (10)__________ Moreover, it is the entrance to the charm and (11)_________ beauties of expansive Schenley Park. Many Oakland residents are (12)__________ at the University of Pittsburgh, Carnegie Mellon University, or Carlow College, creating a diverse student/residential body that is comprised of individuals from at least 90 (13)_________. Most Oaklanders get (14)__________ by bus or on foot, lending a true “city” closeness and (15)________.

Đáp án:

1. area        

9. center

2. largest    

10. parks

3. attractions        

11. natural

4. museums

12. students

5. shops     

13. neighbourhoods

6. entertainment   

14. home

7. describe  

15. atmosphere

8. cultural   

 

Hướng dẫn dịch:

Khu phố San Telmo là một trong những quận cổ xưa nhất của Buenos Aires, thủ đô của Argentina; nó chứa những ngôi nhà Mansion ban đầu được xây dựng vào những năm 1800, đó là lý do tại sao toàn bộ khu vực lân cận được coi là di tích lịch sử quốc gia. Các đường phố thu hẹp và các tòa nhà xây dựng từ thế kỷ 18 vẫn còn hiện diện cũng như các nhà hàng từ thời đại đã qua.

San Telmo đã trở thành khu vực du lịch phải truy cập vào những năm gần đây nhờ vào hội chợ đường phố cuối tuần nổi tiếng và Milonga nổi tiếng của Plaza Dorrego, nơi có vũ trang cho vũ công Milonga và Tango biểu diễn các điệu múa Argentina.

Khu phố yên tĩnh này có giá trị với nhiều nhà hàng và quán rượu Porteno nổi tiếng, từ nhà hàng bít tết "Parillas" đến quán rượu Anh, tất cả đều nằm trong khoảng cách đi bộ từ căn hộ. Nhà hàng sang trọng Puerto Madero nằm gần 6 khối nhà, nơi bạn có thể dùng bữa tối lãng mạn trong các nhà hàng đẳng cấp thế giới. Nếu bạn thích mua sắm, mua sắm Plorida Street nằm cách đó 6 khối nhà. Để có một đêm ra ngoài, có những cuộc biểu diễn tango và các câu lạc bộ trong khoảng cách đi bộ.

10 (trang 67-68 sách bài tập Tiếng Anh 8) Read the passage and answer the multiple-choice questions. (Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.)

The San Telmo neighborhood is one of the oldest districts of Buenos Aires, the Capital city of Argentina; it contains thẹ original Mansion homes built in the 1800’s, which is why the entire vicinity has been considered to be a national historic monument. Narrow Cobblestone streets and building íacades from the 18th century are still present as well as restaurants from that bygone era.

San Telmo has become a must visit tourist area in recent years due to the popular weekend Street fair and Plaza Dorrego’s Famous Milongas where taỉented Milonga and Tango dancers períorm the iconic Argentine dances.

This quiet neighborhood counts with many famous Porteno restaurants and pubs, ranging from steak houses “Parillas” to English pubs, all within walking distance from the apartment. The classy Puerto Madero is close by only 6 blocks where you can dine a romantic dinner in world class restaurants. If shopping is in your interest, Plorida Street shopping is located at 6 blocks away. For a night out, there are tango shows and clubs within walking distance.

a) What makes San Telmo a national historic monument?

A. It is the Capital city of Argentina.

B. It has many national historic monuments.

C. It has old buildings built around 200 years ago.

b) There are modern restaurants and hotels in San Telmo.

A. True                 B. False                 C. Not mentioned

 c) Milonga is __________ .

A. a famous Argentine dancer

B. a famous Argentine dance

C. a type of tango dance

D. an Argentine talent

d) San Telmo has been a tourist attraction in recent years because of________ .

A. its restaurants and pubs

B. its steak houses

C. its Street fair and dances

D. its English pubs

e) People who like shopping should go to _________ .

A. Narrow Cobblestone

B. Parillas

C. Puerto Madero

D. Florida Street

Đáp án:

a. C

b. C

c. B

Hướng dẫn dịch:

Khu phố San Telmo là một trong những quận lâu đời nhất của Buenos Aires, thành phố Thủ đô của Argentina; nó chứa nhiều ngôi nhà Mansion nguyên bản được xây dựng vào những năm 1800, đó là lý do tại sao toàn bộ khu vực lân cận đã được coi là một di tích lịch sử quốc gia. Những con phố nhỏ lát đá cuội và các tòa nhà biểu tượng từ thế kỷ 18 vẫn còn hiện diện cũng như các nhà hàng từ thời đại đã qua.

San Telmo đã trở thành một khu du lịch phải ghé thăm trong những năm gần đây do hội chợ Phố cuối tuần nổi tiếng và Quảng trường Milongas nổi tiếng của Plaza Dorrego, nơi các vũ công Milonga và Tango tập trung biểu diễn các vũ điệu mang tính biểu tượng của Argentina.

Khu phố yên tĩnh này có nhiều nhà hàng và quán rượu Porteno nổi tiếng, từ nhà hàng bít tết “Parillas” đến quán rượu kiểu Anh, tất cả đều nằm trong khoảng cách đi bộ từ căn hộ. Puerto Madero sang trọng chỉ cách 6 dãy nhà, nơi bạn có thể dùng bữa tối lãng mạn trong các nhà hàng đẳng cấp thế giới. Nếu bạn quan tâm đến việc mua sắm, hãy đến khu mua sắm trên Phố Plorida cách đó 6 dãy nhà. Đối với một đêm vui chơi, có các buổi biểu diễn tango và câu lạc bộ nằm trong khoảng cách đi bộ.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 chi tiết, hay khác:

1 1493 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: