Giải SBT Tiếng Anh 8 Unit 1: My friends

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 1: My friends hay, chi tiết giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 8.

1 1813 lượt xem
Tải về


Giải SBT Tiếng Anh lớp 8 Unit 1: My friends

1 (trang 5 sách bài tập Tiếng Anh 8) Complete the paragraph. Put the verbs in brackets into the correct form. (Hoàn thành đoạn văn. Chia các động từ trong ngoặc về đúng dạng.)

Vichai is my pen pal. He___(1)____(be) 14 years old. He______ (2)___ (live) in a town house with his family in Bangkok, Thailand. Yesterday I ____(3)_____(receive) his letter. In the letter he said "I usually _____ (4)_____ (have) boiled rice for breakfast, and chicken with fried rice or a bowl of noodles for lunch. In the evening, I___ (5)___ (eat) the food my mother____ (6)___ (cook). Her food________ (7)______ (be) the best in the whole world". Last week, I______(8)_____ (write) a letter to him. I______ (9)______ (introduce) myself and ____ (10)_____ (send) him a photograph of my family.

Đáp án:

1. is      

2. lives     

3. received      

4. have           

5. eat

6. cooks  

7. is          

8. wrote          

9. introduced   

10. sent

Dịch bài đọc:

Vichai là bạn viết qua thư của tôi. Cậu ấy 14 tuổi. Cậu  sống trong một ngôi nhà với gia đình ở Bangkok, Thái Lan. Hôm qua tôi nhận được lá thư của cậu ấy. Trong bức thư, cậu nói: "Mình thường ăn cơm buổi sáng, buổi trưa thì ăn cơm chiên gà hoặc mỳ úp. Tối thì mình ăn cơm mẹ nấu. Đồ ăn của mẹ ngon nhất trên đời này." Tuần trước, tôi đã viết một lá thư cho cậu ấy. Tôi giới thiệu bản thân mình và gửi cho cậu ta một bức ảnh của gia đình tôi.

2 (trang 5-6 sách bài tập Tiếng Anh 8) Correct the following sentences. Write two correct sentences each time. (Sửa các câu sau. Viết lại 2 câu đúng.)

a) The moon goes round the sun.

b) It is hot in winter.

c) Mice catch cats.

d) Water boils at 50 degrees Celsius.

e) Spiders have six legs.

f) The Red River flows into the Atlantic Ocean.

g) Gold is cheaper than silver.

h) Carpenters make things from metal.

Đáp án:

a) The moon doesn't go round the sun.

It goes round the earth.

b) It isn't hot in winter.

It is cold in winter.

c) Mice don't catch cats.

Cats catch mice.

d) Water doesn't boil at 50 degrees Celsius.

It boils at 100 degree Celsius.

e) Spiders don't have six legs.

They have eight legs.

f) The Red River doesn't flow into the Atlantic Ocean.

It flows into the East Sea/ the Pacific Ocean.

g) Gold isn't so/ as cheap as silver.

It is more expensive than silver./ Silver is cheaper than gold.

h) Carpenters don't make things from metal.

They make things from wood.

Hướng dẫn dịch:

a) Mặt trăng không quay quanh mặt trời.

Nó đi vòng quanh trái đất.

b) Trời không nóng vào mùa đông.

Trời lạnh vào mùa đông.

c) Chuột không bắt mèo.

Mèo bắt chuột.

d) Nước không sôi ở 50 độ C.

Nó sôi ở 100 độ C.

e) Nhện không có sáu chân.

Chúng có tám chân.

f) Sông Hồng không đổ ra Đại Tây Dương.

Nó chảy ra Biển Đông / Thái Bình Dương.

g) Vàng không rẻ như bạc.

Nó đắt hơn bạc. / Bạc rẻ hơn vàng.

h) Thợ mộc không làm đồ từ kim loại.

Họ làm những thứ từ gỗ.

3 (trang 6-7 sách bài tập Tiếng Anh 8) Look at the people in the pictures. What do they look like? What are they wearing? Write sentences describing them, using the words in the box. (Hãy nhìn những người trong ảnh. Họ trông như thế nào? Họ đang mặc gì thế? Viết các câu mô tả chúng, sử dụng các từ trong khung.)

young

not very old

tall    

short 

slim  

fat

short (long) hair

a dress

a skirt

a suit

a T-shirt and jeans

pretty

beautiful

handsome   

ugly

 

a.

b.

c.

     

Đáp án:

a)

Mr. Long is not very old.

He is short and fat.

He has short hair.

He is ugly.

He is wearing a suit.

b)

Nam is young.

He is tall.

He has short hair.

He is handsome.

He is wearing a T-shirt and jeans.

c)

Lan is young.

She is tall and slim.

She has short hair.

She is beautiful.

She is wearing a skirt.

Hướng dẫn dịch:

a)

Anh Long không già lắm.

Cậu ấy lùn và mập.

Anh ta có mái tóc ngắn.

Ông là xấu xí.

Anh ấy đang mặc một bộ đồ.

b)

Nam còn trẻ.

Anh ấy cao.

Anh ta có mái tóc ngắn.

Anh ấy đẹp trai.

Anh ấy đang mặc một chiếc áo phông và quần jean.

c)

Lan còn trẻ.

Cô ấy cao và mảnh khảnh.

Cô ấy có mái tóc ngắn.

Cô ấy đẹp.

Cô ấy đang mặc váy

4 (trang 8 sách bài tập Tiếng Anh 8) Complete the dialogue using the words in the box. (Hoàn thành cuộc đối thoại bằng cách sử dụng các từ trong hộp.)

like   

dark 

excellent

Who 

What

good-looking

Loan: Hello, Hoa.

Hoa: Hi, Loan. Where were you last Sunday?

Loan: I went to Ha Long Bay.

Hoa: Who did you go with?

Loan: With some of my classmates and Paul.

Hoa: ____ (1)____ is Paul?

Loan: One of my friends. He’s from France. Now he’s studying at the United Nations

International School of Ha Noi

Hoa: ____ (2)____ does he look like?

Loan: He is ____ (3)____ , with ____ (4)____ hair and big brown eyes. He is very friendly.

Hoa: Can he speak English?

Loan: His English is____ (5)____ !

Hoa: Really? I hope to see him one day. I ____(6)___ talking to him in English.

Đáp án:

1. Who       

2. What      

3. good-looking

4. dark       

5. excellent 

6. like

Hướng dẫn dịch:

Loan: Chào Hoa.

Hoa: Chào Loan. Bạn ở đâu vào chủ nhật vừa rồi?

Loan: Tôi đã đi Vịnh Hạ Long.

Hoa: Bạn đã đi với ai?

Loan: Với một số bạn học của tôi và Paul.

Hoa: Paul là ai?

Loan: Một trong những người bạn của tôi. Anh ấy đến từ Pháp. Bây giờ anh ấy đang học tại Liên hợp quốc

Trường Quốc tế Hà Nội

Hoa: Anh ấy trông như thế nào?

Loan: Anh ấy ưa nhìn, có mái tóc đen và đôi mắt to màu nâu. Anh ấy rất thân thiện.

Hoa: Anh ấy có nói được tiếng Anh không?

Loan: Tiếng Anh của anh ấy rất xuất sắc!

Hoa: Thật không? Tôi hy vọng sẽ gặp anh ấy một ngày nào đó. Tôi thích nói chuyện với anh ấy bằng tiếng Anh.

5 (trang 9 sách bài tập Tiếng Anh 8) Combine each of the following pairs of sentences into one sentence, using (not) adjective + enough. (Kết hợp mỗi cặp câu sau thành một câu, sử dụng (not) adjective + enough.)

a) The weather wasn’t very warm. We couldn’t go swimming.

b) He wasn’t very experienced. He couldn’t do the job.

c) The ladder wasn’t very long. It didn’t reach the window.

d) The tea isn’t strong. It won’t keep us awake.

e) The fire isn’t very hot. It won’t boil the kettle.

f) The ice is quite thick. We can walk on it.

g) It wasn’t very warm. We couldn’t sit in the garden.

Đáp án:

a. The weather wasn't warm enough (for us) to go swimming.

b. He wasn't experiences enough to do the job.

c. The ladder wasn't long enough to reach the window.

d. The tea isn't strong enough to keep us awake.

e. The fire isn't hot enough to boil the kettle.

f. The ice is thick enough (for us) to walk on it.

g. It wasn't warm enough (for us) to sit in the garden.

Hướng dẫn dịch:

a. Thời tiết không đủ ấm (cho chúng tôi) để đi bơi.

b. Anh ấy không đủ kinh nghiệm để thực hiện công việc.

C. Thang không đủ dài để tới cửa sổ.

d. Trà không đủ mạnh để giữ cho chúng ta tỉnh táo.

e. Lửa không đủ nóng để đun sôi ấm.

f. Băng đủ dày (để chúng ta) có thể đi trên đó.

g. Nó không đủ ấm (đối với chúng tôi) để ngồi trong vườn.

6 (trang 10-11 sách bài tập Tiếng Anh 8) Complete each of the following sentences using enough as an adjective (before nouns) or adverb (after adjective) with one of the words in the box (Hoàn thành mỗi câu sau bằng cách sử dụng enough như một tính từ (trước danh từ) hoặc trạng từ (sau tính từ) với một trong các từ trong hộp)

strong

experience  

old    

chairs

warm

money

cups

experienced

time  

well  

room

big    

qualifications

 

 

a) There weren’t…………… for everyone to sit down.

b) The little boy is not……………… to lift the suitcase.

c) Nam didn’t finish the exam because he didn’t have …………

d) Smith didn’t feel ……………. to go to work this morning.

e) It ‘s only a small car, so there isn’t ……………. for all of us.

f) Do you think I’ve got ……………. to apply for the job.

g) Try this jacket on and see if it’s ………………………. for you.

h) She couldn’t make coffee for everybody because there weren’t …………….

i) He wasn’t…………….. for the job.

j) Are you…………….… or shall I switch on the heating?

k) Steve didn’t get the job because he didn’t have ………..

Đáp án:

a. enough chairs

b. strong enough

c. enough time

d. well enough

e. enough room

f. enough qualifications/ experience

g. big enough

h. enough cups

i. experienced enough

j. warm enough

k. enough experience/ qualifications

Hướng dẫn dịch:

a) Không có đủ ghế cho mọi người ngồi.

b) Cậu bé không đủ khỏe để nhấc vali.

c) Nam đã không hoàn thành bài kiểm tra vì không có đủ thời gian

d) Smith cảm thấy không đủ khỏe để đi làm sáng nay.

e) Đó chỉ là một chiếc ô tô nhỏ, vì vậy không có đủ chỗ cho tất cả chúng tôi.

f) Bạn có nghĩ rằng tôi đã có đủ trình độ / kinh nghiệm để ứng tuyển vào công việc không.

g) Mặc thử chiếc áo khoác này và xem nó có đủ rộng với bạn không.

h) Cô ấy không thể pha cà phê cho mọi người vì không có đủ cốc.

i) Anh ấy không đủ kinh nghiệm cho công việc.

j) Bạn đã đủ ấm chưa hay tôi sẽ bật máy sưởi lên?

k) Steve đã không nhận được công việc vì anh ấy không có đủ kinh nghiệm / trình độ.

7 (trang 10-11 sách bài tập Tiếng Anh 8) Write a paragraph about your close friend or pen pal. Use the following questions as prompts (Viết một đoạn văn về người bạn thân hoặc người bạn thân của bạn. Sử dụng các câu hỏi sau khi gợi ý)

a) What is his/her name?

b) How old is he/she?

c) How did you know him/her? (Where and when did you meet him/her?)

d) Where does he/she live?

e) Who(m) does he/she live with?

f) What does he/she look like?

g) What is he/she like?

h) What does he/she like doing in his/her free time?

i) Who is/are his/her close friend(s)?

j) Does he/she often vvrite to you? etc.

Gợi ý:

Lien is my close friend. She is 13 years old. I met/ knew her when I started Grade 6. She lives with her parents at 15 Hung Vuong Street, Hue. She is tall and slim. She's pretty and warm. She likes listening to music in her free time. Nga and Lan are her close friends. She often writes to me once a month.

Hướng dẫn dịch:

Liên là bạn thân của tôi. Cô ấy 13 tuổi. Tôi gặp / biết cô ấy khi tôi bắt đầu học lớp 6. Cô ấy sống với bố mẹ ở số 15 đường Hùng Vương, Huế. Cô ấy cao và mảnh khảnh. Cô ấy xinh đẹp và ấm áp. Cô ấy thích nghe nhạc trong thời gian rảnh. Nga và Lan là bạn thân của cô ấy. Cô ấy thường viết thư cho tôi mỗi tháng một lần.

8 (trang 12-13 sách bài tập Tiếng Anh 8) Fill each gap in the following sentences with a word from the box (Điền vào mỗi khoảng trống trong các câu sau bằng một từ trong hộp)

doing

meet 

pleasure     

introduce    

allow

like   

before

excuse        

let     

myself

a) May I ________ myself?

b) How do you do? I don’t think we’ve met ________ .

c) Hello. How are you ________ ?

d) Allow me to introduce ________. My name’s George Mallows, a friend of Sally.

e) ________ me, my name is Phuong Dieu Linh.

f) I’d like you to ______ Ann Parker.

g)  ________ me to introduce my teacher, Ms Hoang Nga.

h) I’d ________ to introduce my team leader, Thanh Nam.

Hello! Tom,_______________ me introduce my fellow student, Wyne.

j) It is great________________ that I introduce my school principal, Mr. Tran Anh.

Đáp án:

a. introduce

b. before     

c. doing      

d. myself    

e. excuse

f. meet        

g. allow      

h. like

i. let  

j. pleasure

Hướng dẫn dịch:

a) Tôi có thể giới thiệu bản thân mình được không?

b) Bạn làm như thế nào? Tôi không nghĩ chúng ta đã từng gặp nhau.

c) Xin chào. Bạn đang làm gì?

d) Cho phép tôi giới thiệu bản thân. Tên tôi là George Mallows, một người bạn của Sally.

e) Xin lỗi, tôi tên là Phương Diệu Linh.

f) Tôi muốn bạn gặp Ann Parker.

g) Cho phép tôi được giới thiệu cô giáo của tôi, cô Hoàng Nga.

h) Tôi muốn giới thiệu trưởng nhóm của tôi, Thành Nam.

Xin chào! Tom, để tôi giới thiệu bạn học của tôi, Wyne.

j) Rất vui được giới thiệu thầy Trần Anh hiệu trưởng trường tôi.

9 (trang 13-14 sách bài tập Tiếng Anh 8) Write sentences about these people's approximate age. Use the expressions in the box (Viết câu về tuổi gần đúng của những người này. Sử dụng các diễn đạt trong hộp)

in his/her early…

in his/her mid…

in his/her late…

teens 

thirties       

forties

fifties

sixties

seventies    

eighties      

 

 

a) Giang was bom between 1962 and 1964.

b) Kim Anh was bom between 1927 and 1929.

c) Van was bom between 1969 and 1971.

d) Quang was bom between 1986 and 1987.

e) Hai was bom between 1941 and 1944.

f) An was bom between 1918 and 1922.

g) Ngoc was bom between 1947 and 1950.

h) Vinh was bom between 1966 and 1968.

Đáp án:

a. In 2005, Mr. Giang was in his early forties.

b. In 2005, Mrs. Kim Anh was in her late seventies.

c. In 2005, Mr. Van was in his mid thirties..

d. In 2005, Quang was in his late teens.

e. In 2005, Mr. Hai was in his mid sixties.

f. In 2005, Mrs. An was in her late eighties.

g. In 2005, Mrs. Ngoc was in her late fifies.

h. In 2005, Mr. Vinh was in his late thirties.

Hướng dẫn dịch:

a. Năm 2005, ông Giang đã ngoài tứ tuần.

b. Năm 2005, bà Kim Anh đã ngoài bảy mươi.

c. Năm 2005, ông Vân đã ngoài ba mươi tuổi.

d. Năm 2005, Quang đã ở tuổi xế chiều.

e. Năm 2005, ông Hải đã ngoài sáu mươi.

f. Năm 2005, bà An đã ngoài tám mươi.

g. Năm 2005, bà Ngọc đã mãn hạn tù.

h. Năm 2005, ông Vinh đã ngoài ba mươi tuổi.

10 (trang 14 sách bài tập Tiếng Anh 8) Read the conversation between a policeman and an eye-witness and then fill in each gap with one word from the box (Đọc cuộc trò chuyện giữa một cảnh sát và một nhân chứng, sau đó điền vào mỗi khoảng trống bằng một từ trong hộp)

jeans 

handsome

wearing

late   

old    

taller

earring

look  

long  

shoes

tall    

thin

Policeman: How ___ (1)___ do you think the man was?

Eye-witness: Well, he was quite young. In his ____ (2)___ twenties, I’d say.

Policeman: And was he___ (3)___ ?

Eye-witness: Yes, quite tall, ____ (4)____ than me anyway. He must be about 180 cm.

Policeman: What about his build?

Eye-witness: Well, he was rather ___ (5)__ . Maybe a bit skinny.

Policeman: And what did he___ (6)___ like?

Eye-witness: Not very___ (7)___ . He had dark hair, but I can’t really remember if it was___ (8)___ or short.

Policeman: And did you notice what he was _____ (9)_____ ?

Eye-witness:  Oh, yes. He was wearing____ (10)____ and a dirty sweater. And he was wearing sport ____ (11) ____ .

Policeman: Anything else?

Eye-witness: No, I don’t think so. Oh, wait. He had an _____ (12)___ . In his left ear, I’m sure.

Policeman: Right, thank you. You’ve been very helpful.

Đáp án:

1. old

2. late

3. tall

4. taller

5. thin

6. look       

7. handsome

8. long

9. wearing  

10. jeans     

11. shoes    

12. earing

Hướng dẫn dịch:

Người cảnh sát: Bạn nghĩ người đàn ông bao nhiêu tuổi?

Nhân chứng: Chà, anh ấy còn khá trẻ. Tôi muốn nói ở độ tuổi cuối 20.

Người cảnh sát: Và anh ta có cao không?

Nhân chứng: Vâng, dù sao cũng khá cao, cao hơn tôi. Anh ta phải cao khoảng 180 cm.

Cảnh sát: Còn về công trình của anh ta?

Nhân chứng: Chà, anh ấy khá gầy. Có lẽ hơi gầy.

Cảnh sát: Và anh ta trông như thế nào?

Nhân chứng: Không đẹp trai cho lắm. Anh ấy có mái tóc đen, nhưng tôi thực sự không thể nhớ nó dài hay ngắn.

Người cảnh sát: Và bạn có để ý thấy anh ta đang mặc gì không?

Nhân chứng tận mắt: Ồ, vâng. Anh ta đang mặc một chiếc quần jean và một chiếc áo len bẩn. Và anh ấy đang đi giày thể thao.

Người cảnh sát: Còn gì nữa không?

Nhân chứng: Không, tôi không nghĩ vậy. Ồ, chờ đã. Anh ấy đã có một cái tai. Tôi chắc chắn là ở tai trái của anh ấy.

Cảnh sát: Đúng vậy, cảm ơn. Bạn rất hữu ích.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 chi tiết, hay khác:

1 1813 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: