Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 (Global Success): Our timetable
Với Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 7: Our timetable sách Global Success đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh lớp 4 Unit 7.
Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 (Global Success): Our timetable
WORD |
PRONUNCIATION |
MEANING |
art (n) |
/ɑːt/ |
môn Mĩ thuật |
English (n) |
/ˈɪŋɡlɪʃ/ |
môn Tiếng Anh |
history |
/ˈhɪstri ænd dʒiˈɒɡrəfi / |
môn Lịch sử và Địa lí |
maths (n) |
/mæθs/ |
môn Toán, toán học |
music (n) |
/ˈmjuːzɪk/ |
môn Âm nhạc |
science (n) |
/ˈsaɪəns/ |
môn Khoa học |
Vietnamese (n) |
/ˌviːetnəˈmiːz/ |
môn Tiếng Việt |
Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Unit 7 (Global success): Our timetables
1. Hỏi – đáp về việc ai đó có môn gì vào ngày hôm nay
Câu hỏi:
What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có những môn gì?)
Câu trả lời:
I have .... (Mình có môn ....)
Ví dụ:
- What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có những môn gì?)
I have Maths, English and Music. (Mình có môn Toán, tiếng Anh và Âm nhạc.)
*Mở rộng: Cấu trúc như trên nhưng vởi các chủ ngữ khác ngoài “you”
- What subjects + do + you/they/2 tên riêng trở lên + have today?
I/they/danh từ số nhiều/2 tên riêng trở lên + have …
- What subjects + does + she/he/danh từ số ít/1 tên riêng + have today?
She/he/1 tên riêng + has …
Ví dụ:
- What subjects do they have today? (Hôm nay họ có những môn gì?)
They have Vietnamese, PE and IT. (Họ có môn tiếng Việt, Thể dục và Tin học.)
- What subjects does Nam have today? (Hôm nay Nam có những môn gì?)
He has Maths, Vietnamese and Art. (Cậu ấy có môn Toán, tiếng Việt và Mĩ thuật.)
2. Hỏi – đáp về việc khi nào ai đó có môn học nào
Câu hỏi:
When do you have …? (Khi nào bạn có môn …?)
Câu trả lời:
I have it on …. (Mình có môn … vào ….)
Ví dụ:
When do you have English? (Khi nào bạn có môn tiếng Anh vậy?)
I have it on Mondays and Fridays. (Mình có môn đó vào mỗi thứ Hai và thứ Sáu.)
*Mở rộng: Cấu trúc như trên nhưng vởi các chủ ngữ khác ngoài “you”
- When + do + you/they/2 tên riêng trở lên + have …?
I/they/danh từ số nhiều/2 tên riêng trở lên + have … on ….
- When + does + she/he/danh từ số ít/1 tên riêng + have …?
She/he/1 tên riêng + has … on ….
Ví dụ:
- When do Linh and Nga have Maths? (Khi nào Linh và Nga có môn Toán?)
They have it on Tuesdays and Fridays. (Họ có môn đó vào mỗi thứ Ba và thứ Sáu.)
- When does she have Art? (Khi nào thì cô ấy có môn Mĩ thuật?)
She has it on Thursdays. (Cô ấy có môn đó vào mỗi thứ Năm.)
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 (Global success): Our timetables
Exercise 1. Complete the sentence with have or has.
1. My younger brother ________ English on Wednesdays.
A. have B. has
2. My sister ________ Maths and Art on Fridays.
A. have B. has
3. Peter and Mary ________ History and Geography on Thursdays.
A. have B. has
4. What subjects does she ________ on Mondays?
A. have B. has
5. We ________ English three times a week.
A. have B. Has
6. I don't ________ Art on Wednesdays.
A. have B. has
7. What subjects do you ________ today? - I ________ Maths, English and Science.
A. have/ have B. has/ has
Đáp án:
1. B |
2. B |
3. A |
4. A |
5. A |
6. A |
7. A |
Exercise 2. Read and write T (True) or F (False).
Monday is my favourite day! Here is what I usually do. I get up, eat my breakfast and go to school at half past seven. I usually take a bus, but sometimes I ride my bike. I like Mondays because we have English. It’s my favourite subject! I always eat lunch at the school canteen. In the afternoon, I have music and maths. They are interesting! Then I go home and do my homework. Then I watch TV with my dad before having dinner.
1. She usually goes to school by bike. _____________
2. She likes Mondays because she has English. _____________
3. When she goes home, she does housework. _____________
Đáp án:
1. F |
2. T |
3. F |
Exercise 3. Choose the odd one out.
1. A. book B. bag C. history D. notebook
2. A. Monday B. Tuesday C. Friday D. today
3. A. Maths B. English C. Physics D. break time
4. A. IT B. PE C. Art D. subject
5. A. Science B. Vietnamese C. timetable D. English
Đáp án:
1. C |
2. D |
3. D |
4. D |
5. C |
Exercise 4. Write have or has.
1. I ________ English on Mondays.
2. They________ Music on Wednesdays.
3. Lily and Anna ________ Maths on Mondays and Fridays.
4. She ________ Vietnamese on Thursdays.
5. We ________ English on Tuesdays and Fridays.
6. Lucas ________ Art and Science on Thursdays.
7. We ________ History and Geography on Fridays.
8. My brother ________ English on Wednesdays.
9. My sister ________ Maths and Art on Mondays.
10. Lily and Peter ________ Art on Mondays and Thursdays.
11. Anna ________ English and Music on Friday.
Đáp án:
1. have |
2. have |
3. have |
4. has |
5. have |
6. has |
||||
7. have |
8. has |
9. has |
10. have |
11. has |
Xem thêm các chương trình khác: