Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 (Global Success): Things we can do
Với Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Things we can do sách Global Success đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh lớp 4 Unit 5.
Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 (Global Success): Things we can do
WORD |
PRONUNCIATION |
MEANING |
can |
/kən/, /kæn/ |
có thể, biết (làm gì) |
cook (v) |
/kʊk/ |
nấu ăn |
play the piano (v. phr) |
/pleɪ ðə piˈænəʊ/ |
chơi đàn piano |
play the guitar (v. phr) |
/pleɪ ðə ɡɪˈtɑː/ |
chơi đàn ghi-ta |
ride (a bike) (v) |
/raɪd (ə baɪk)/ |
đạp xe |
ride (a horse) (v) |
/raɪd (ə hɔːs)/ |
cưỡi ngựa |
roller skate (v) |
/ˈrəʊlə skeɪt/ |
trượt pa tanh |
swim (v) |
/swɪm/ |
bơi |
but (con) |
/bʌt/ |
nhưng |
Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Unit 5 (Global success): Things we can do
Hỏi – đáp về khả năng làm gì đó với “Can”
Cấu trúc với “can” dùng để nói về việc ai đó có khả năng làm gì hay không. Sau “can” luôn là động từ nguyên thể (tức là động từ nguyên mẫu không thêm bớt bất cứ cái gì) với tất cả mọi ngôi.
Câu hỏi:
Can + S + động từ nguyên thể? (Bạn có thể … không?)
Câu trả lời:
Yes, S + can. (… có thể.)
No, S + can’t. (… không thể.)
No, S + can’t, but S + can + động từ nguyên thể. (... không thể ... nhưng có thể....)
Ví dụ:
- Can you cook? (Bạn có thể nấu ăn không?)
Yes, I can. (Tớ có thể.)
- Can she ride a bike? (Cô ấy có thể đi xe đạp không?)
No, she can’t, but she can ride a horse. (Cô ấy không thể, nhưng cô ấy có thể cưỡi ngựa.)
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 (Global success): Things we can do
Exercise 1. Read and write T (True) or F (False).
My name is Mark. I had a great summer. I went camping with my sister Susan in Green Park. We went camping because it was my sister’s birthday and she liked outdoor activities. We stayed there for five days. We went fishing, hiking and swimming every day. It was a wonderful summer.
1. Mark went camping with her friend. ____________
2. She went camping in Green Park. ____________
3. They went fishing, hiking and swimming every day. ____________
Đáp án:
1. F |
2. T |
3. T |
Exercise 2: Fill in the blanks.
lemonade sandcastle ball swim
Hello, my name is Sam. I like to go to the beach in summer. I (1) _______ in the sea and build a (2) _______. I look for shells and throw a (3) _______ at the beach. I drink (4) _______ and eat an ice cream. I like my summer holidays!
Đáp án:
1. swim |
2. sandcastle |
3. ball |
4. lemonade |
Exercise 3. Read and write T (True) or F (False).
My name is Annie. I’m nine years old. I live in a big city. I can ride a bike but I can’t swim. Every Monday, I play football with my brother. Every Tuesday, I sing English songs with my friends at school. On Wednesdays, I help my mum do housework. On Thursdays, I roller skate in the park. Every Friday, I ride a bike.
1. Annie sings English songs on Tuesday. ____________
2. She can swim. ____________
3. She does housework with her mum every Thursday. ____________
Đáp án:
1. T |
2. F |
3. F |
Exercise 4. Read and match.
1. What can you do ? |
1 - |
A. Yes, she can. |
2. Can you play volleyball? |
2 - |
B. I can play the guitar. |
3. Can your sister roller skate? |
3 - |
C. Yes, I can. |
4. Can he ride a bike? |
4 - |
D. No, she can’t, but my sister can swim. |
5. What can your brother do? |
5 - |
E. No, he can’t. |
6. Can she cook? |
6 - |
F. He can play the piano. |
7. What do you like doing? |
7 - |
G. Yes, I do. |
8. Do you like drawing? |
8 - |
H. I go to bed at 10:00 p.m |
9. What time do you go to bed? |
9 - |
I. I like reading books. |
Đáp án:
1. B |
2. C |
3. D |
4. E |
5. F |
6. A |
7. I |
8. G |
9. H |
Xem thêm các chương trình khác: