Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 (Global Success): Time and daily routines

Với Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: Time and daily routines sách Global Success đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh lớp 4 Unit 2.

1 1,797 25/07/2024


Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 (Global Success): Time and daily routines

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

at (pre)

/ət/, /æt/

fifteen (n)

/fifˈtiːn/

số 15

forty-five (n)

/ˌfɔːti ˈfaɪv/

số 45

o’clock (n)

/əˈklɒk/

giờ (dùng sau giờ chẵn,

ví dụ: 8 gi: eight o’clock)

thirty (n)

/ˈθɜːti/

số 30

get up (v)

/get ˈʌp/

thức dậy

go (to bed) (v)

/ˈgəʊ (tə ˈbed)/

đi (ngủ)

go (to school) (v)

/ˈgəʊ (tə ˈskuːl)/

đi (học)

have (breakfast) (v)

/hæv (ˈbrekfəst)/

dùng (bữa sáng)

Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Unit 2 (Global success): Time and daily routines

1. Hỏi - đáp về giờ giấc

Câu hỏi:

What time is it? (Bây giờ là mấy giờ?)

Trả lời:

It’s + giờ. (Bây giờ là ….)

2. Mở rộng về các cách hỏi đáp về giờ giấc

a. Ngoài cấu trúc trên, chúng ta có một số cách hỏi giờ khác như sau:

- What is the time? (Bây giờ là mấy giờ rồi nhỉ?)

- Do you know what time it is? (Bây giờ là mấy giờ rồi nhỉ?)

- Have you got the time? (Bạn có nắm được giờ là mấy giờ không?)

- Could you tell me the time? (Bạn có thể cho tôi biết bây giờ là mấy giờ rồi không?)

b. Các cách nói giờ khác

- Các nói giờ hơn: It’s + số phút + past + số giờ

Ví dụ:

It’s twenty past ten. (Bây giờ là 10 giờ 20 phút.)

It’s ten past nine. (Bây giờ là 9 giờ 10 phút.)

- Cách nói giờ kém: It’s + số phút (kém) + to + số giờ”

Ví dụ:

It’s fifteen to ten. (Bây giờ là 10 giờ kém 15 phút – 9:45)

It’s five to nine. (Bây giờ là 9 giờ kém 5 – 8:55)

- Cách nói giờ rưỡi: It’s + half past + số giờ

Ví dụ: It’s half past seven. (Bây giờ là 7 rưỡi.)

3. Hỏi – đáp về việc ai đó làm gì vào mấy giờ

Câu hỏi:

What time do you ….? (Bạn …. vào lúc mấy giờ?)

Trả lời:

I … at ….. (Mình …. vào lúc ….)

Ví dụ:

What time do you go to school? (Bạn đến trường lúc mấy giờ?)

I go to school at seven. (Mình đến trường lúc 7 giờ.)

*Mở rộng: Cấu trúc hỏi như trên nhưng vởi các chủ ngữ khác ngoài “you”

What time + do + you/they/danh từ số nhiều/2 tên riêng trở lên + động từ nguyên mẫu?

What time + does + she/he/it/danh từ số ít/ 1 tên riêng + động từ nguyên mẫu?

“Do” và “does” trong các câu trên được gọi là Trợ động từ, chúng phải được chia theo chủ ngữ.

Ví dụ:

- What time do your sisters get up? (Các chị gái của bạn thức dậy lúc mấy giờ?)

They get up at half past six. (Họ thức dậy lúc 6 rưỡi.)

- What time does Nam go to bed? (Nam đi ngủ lúc mấy giờ?)

He goes to bed at ten. (Anh ấy đi ngủ lúc 10 giờ.)

Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 (Global success): Time and daily routines

Odd one out.

1. A. go to school B. have breakfast C. go to bed D. time

2. A. Read B. Go C. Sit D. What

3. A. seven B. fifteen C. thirty D. routine

4. A. school B. house C. garden D. brother

5. A. run B. early C. go to school D. have lunch

Complete the phrases with available verbs.

get (x2) ; take ; go ; comb ; read

have (x2) ; listen ; brush ; wash ;

1. _______________ up

2. __________________ the face

3. _______________ the teeth

4. __________________ dinner

5. _______________ to school

6. __________________ the hair

7. _______________ to music

8. __________________ a bath

9. _____________ lunch

10. __________________ book

Read the passage and answer the questions.

Hi, I’m Hoang. I study at Duy Tan Primary School. I usually get up at 7.00. After breakfast, I walk to school at 7.40. My school starts at 8.00. My friends and I play badminton at break time. We have three subjects in the afternoon. The school finishes at 4.30.

1. What time does Hoang get up?

2. When does he go to school?

3. What time does his school start?

4. When does he play badminton?

5. What time does his school finish?

ĐÁP ÁN

Odd one out.

1 - D; 2 - D; 3 - D; 4 - D; 5 - B;

Complete the phrases with available verbs.

get (x2) ; take ; go ; comb ; read

have (x2) ; listen ; brush ; wash ;

1. ____Get____ up

2. ______Wash____ the face

3. _____Brush______ the teeth

4. _______Have________ dinner

5. ______Go______ to school

6. ________Comb_____ the hair

7. _______Listen_____ to music

8. ______Take______ a bath

9. _____Have____ lunch

10. ______Read______ book

Read the passage and answer the questions.

1 - He gets up at 7.00.

2 - He goes to school at 7.40.

3 - It starts at 8.00.

4 - He plays badminton at breaktime.

5 - It finishes at 4.30.

1 1,797 25/07/2024