Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 (Global Success): At summer camp
Với Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 20: At summer camp sách Global Success đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh lớp 4 Unit 20.
Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 (Global Success): At summer camp
WORD |
PRONUNCIATION |
MEANING |
build a campfire |
/bɪld ə ˈkæmpfaɪə/ |
đốt lửa trại |
play card games (v. phr.) |
/pleɪ ˈkɑːd ɡeɪmz/ |
chơi bài |
put up a tent (v. phr.) |
/pʊt ʌp ə ˈtent/ |
dựng, cắm trại, lều |
sing songs |
/sɪŋ sɒŋz/ |
hát |
take a photo (v. phr.) |
/teɪk ə ˈfəʊtəʊ/ |
chụp ảnh |
tell a story (v. phr.) |
/tel ə ˈstɔːri/ |
kể chuyện |
Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Unit 20 (Global success): At summer camp
Hỏi – đáp về việc ai đó đang làm gì với thì Hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả những hành động đang xảy ra ở một thời điểm ở hiện tại đang được đề cập đến.
1. What’s + he/she/danh từ số ít/tên riêng duy nhất + doing? (… đang làm gì vậy?)
He/she/danh từ số ít/tên riêng duy nhất + is + động từ đuôi –ing. (… đang …)
2. What are + they/danh từ số nhiều/2 tên riêng trở lên + doing? (… đang làm gì vậy?)
They/danh từ số nhiều/2 tên riêng trở lên + are + động từ đuôi –ing. (… đang …)
Ví dụ:
- What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì vậy?)
He’s putting up the tent. (Anh ấy đang dựng lều.)
- What’re your students doing? (Học sinh của bạn đang làm gì vậy?)
They’re plying tug of war. (Các em ấy đang chơi kéo co.)
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 (Global success): At summer camp
Exercise 1. Read and match
Exercise 2. Fill in the blank with the correct letter.
Exercise 3. Read and write the correct answer with picture cues.
Today, the (0) weather is very beautifull and cool. Ben and his friends have a summer camp at a (1)…...................... near his grandparent. They put up a tent. Ben likes (2)........................ photos. Lucy and some friends are playing tug of war. Other people play card games. In the evening, they (3)........................ a campfire and (4)........................ around the campfire.They have a lot of fun.
Exercise 4. Underline the mistake and rewrite the correct sentences. 0.He building a campfire.
-> He’s building a campfire.
1. What’s she doing? – She’s tell a story.
->…………………………………………………………………………
2. What is they doing? – They’re putting up a tent.
->…………………………………………………………………………
3. What he doing? – He’s singing an English song.
->…………………………………………………………………………
4. What are they doing? – They’re play card games.
->…………………………………………………………………………
5. I and my classmates are on the campsite.
->…………………………………………………………………………
Exercise 5. Reoder the words to make the correct sentence.
Xem thêm các chương trình khác: