Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 (Global Success): At summer camp

Với Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 20: At summer camp sách Global Success đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh lớp 4 Unit 20.

1 191 lượt xem


Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 (Global Success): At summer camp

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

build a campfire
(v. phr.)

/bɪld ə ˈkæmpfaɪə/

đốt lửa trại

play card games

(v. phr.)

/pleɪ ˈkɑːd ɡeɪmz/

chơi bài

put up a tent

(v. phr.)

/pʊt ʌp ə ˈtent/

dựng, cắm trại, lều

sing songs
(v. phr.)

/sɪŋ sɒŋz/

hát

take a photo

(v. phr.)

/teɪk ə ˈfəʊtəʊ/

chụp ảnh

tell a story (v. phr.)

/tel ə ˈstɔːri/

kể chuyện

Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Unit 20 (Global success): At summer camp

Hỏi – đáp về việc ai đó đang làm gì với thì Hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả những hành động đang xảy ra ở một thời điểm ở hiện tại đang được đề cập đến.

1. What’s + he/she/danh từ số ít/tên riêng duy nhất + doing? (… đang làm gì vậy?)

He/she/danh từ số ít/tên riêng duy nhất + is + động từ đuôi –ing. (… đang …)

2. What are + they/danh từ số nhiều/2 tên riêng trở lên + doing? (… đang làm gì vậy?)

They/danh từ số nhiều/2 tên riêng trở lên + are + động từ đuôi –ing. (… đang …)

Ví dụ:

- What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì vậy?)

He’s putting up the tent. (Anh ấy đang dựng lều.)

- What’re your students doing? (Học sinh của bạn đang làm gì vậy?)

They’re plying tug of war. (Các em ấy đang chơi kéo co.)

1 191 lượt xem