Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 (Global Success): Our school facilities
Với Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Our school facilities sách Global Success đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh lớp 4 Unit 6.
Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 (Global Success): Our school facilities
WORD |
PRONUNCIATION |
MEANING |
city (n) |
/ˈsɪti/ |
thành phố |
mountains (n) |
/ˈmaʊntənz/ |
vùng núi |
town (n) |
/taʊn/ |
thị trấn |
village (n) |
/ˈvɪlɪdʒ/ |
ngôi làng |
computer room |
/kəmˈpjuːtə ruːm/ |
phòng máy tính |
garden (n) |
/ˈɡɑːdn/ |
vườn |
playground (n) |
/ˈpleɪɡraʊnd/ |
sân chơi |
Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Unit 6 (Global success): Our school facilities
1. Hỏi – đáp về vị trí của trường học của ai đó
Câu hỏi:
Where’s your school? (Trường học của bạn ở đâu vậy?)
Câu trả lời:
It’s in the …. (Nó ở …..)
Ví dụ:
Where’s your school? (Trường học của bạn ở đâu vậy?)
It’s in the town. (Nó ở trong thị trấn.)
*Lưu ý: Có thể thay “your” trong câu hỏi bằng các tính từ sở hữu khác (his, her, their) hoặc sở hữu cách như Hoa’s, Hung’s…
Ví dụ:
Where’s Nam’s school? (Trường học của Nam ở đâu vậy?)
It’s in the center of the city. (Nó ở trung tâm thành phố.)
2. Hỏi - đáp về số lượng của các loại cơ sở vật chất trong trường học
“How many” được dùng để hỏi về số số lượng của những danh từ đếm được. Sau “How many” luôn luôn là danh từ số nhiều.
Câu hỏi:
How many + danh từ số nhiều + are there at your school? (Có bao nhiêu …. ở trường của bạn?)
Câu trả lời:
- There is + (a/an) + danh từ số ít.
- There are + (some/many/số đếm…) + danh từ số nhiều.
Ví dụ:
- How many classrooms are there at your school? (Có bao nhiêu phòng học ở trong trường của bạn?)
There are 20 classrooms. (Có 20 phòng học.)
- How many computer rooms are there at your school? (Có bao nhiêu phòng máy vi tính ở trong trường của bạn?)
There is only one. (Chỉ có một thôi.)
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 (Global success): Our school facilities
Exercise 1. Look, read and match
Exercise 2. Read and complete the sentence.
1. How many chairs……………………………….……?
……………………………….twenty chairs.
2. How many desks…………………………………….?
……………………………….a desk.
3. How many bags…………………………….………..?
……………………………….five bags
4. How many computer rooms ……………………..?
……………………………….one computer room.
5. How many classrooms …………………………….?
……………………………….thirty classrooms.
6. How many art rooms……………………………….?
……………………………….one art room.
7. How many music rooms ………………………….?
………………………………. one music room.
8. How many playgrounds…………………………..?
………………………………. three playgrounds.
9. How many books ………………………………….?
……………………………….ten books
10. How many students ………………………….….?
………………………………. fifty students.
11. How many gardens ……………………………..….?
………………………………. one garden
12. How many pens …………………………………....?
………………………………. four pens in the pencil case.
13. How many teachers ……………………………….?
………………………………. forty teachers.
Exercise 3. Make questions for these answer
1) There is a computer room at my school.
…………………………………………………………………………………
2) There are two playgrounds at my school.
…………………………………………………………………………………
3) My school is in the town.
…………………………………………………………………………………
4) There is a garden at my school.
…………………………………………………………………………………
5) There are four buildings at my school.
…………………………………………………………………………………
6) There are five books in the bag.
…………………………………………………………………………………
7) There is a library at ma school.
…………………………………………………………………………………
8) There are thirty- five classrooms at my school.
…………………………………………………………………………………
9) There is a music room at my school.
…………………………………………………………………………………
10) There are 2 desks in my classroom.
…………………………………………………………………………………
11) There are forty chairs in my classroom.
…………………………………………………………………………………
12) There is a picture on the wall.
…………………………………………………………………………………
13) There are thirty- seven teachers in my school.
…………………………………………………………………………………
Xem thêm các chương trình khác: