TOP 40 câu hỏi Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 46 (có đáp án 2023): Máy biến áp một pha

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 Bài 46: Máy biến áp một pha có đáp án đầy đủ các mức độ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 46.

1 559 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 46: Máy biến áp một pha

Câu 1: Đơn vị của công suất định mức trong máy biến áp một pha là:

A. VA

B. V

C. A

D. Đáp án khác

Đáp án: A

Giải thích: Đơn vị của công suất định mức trong máy biến áp một pha là: VA

Câu 2: Điện áp lấy ra lớn hơn điện áp đưa vào thì máy biến áp được gọi là:

A. Tăng áp

B. Giảm áp

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Đáp án: A

Giải thích: Điện áp lấy ra lớn hơn điện áp đưa vào thì máy biến áp được gọi là máy biến áp tăng áp

Câu 3: Điện áp lấy ra nhỏ hơn điện áp đưa vào thì máy biến áp được gọi là:

A. Tăng áp

B. Giảm áp

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Đáp án: B

Giải thích: Điện áp lấy ra nhỏ hơn điện áp đưa vào thì máy biến áp được gọi là máy biến áp giảm áp

Câu 4: Máy biến áp tăng áp có:

A. N2 < N1

B. N> N1

C. N= N1

D. Đáp án khác 

Đáp án: B

Giải thích: Máy biến áp tăng áp có: N> N1

Câu 5: Máy biến áp giảm áp có:

A. N2 < N1

B. N> N1

C. N= N1

D. Đáp án khác 

Đáp án: A

Giải thích: Máy biến áp giảm áp có: N2 < N1

Câu 6: Máy biến áp một pha có chức năng gì?

A. Biến đổi dòng điện

B. Biến đổi điện áp

C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha

D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều

Đáp án: C

Giải thích: Chức năng của máy biến áp một pha là biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha

Câu 7: Máy biến áp một pha có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: A

Giải thích: Cấu tạo máy biến áp một pha gồm 2 bộ phận chính là lõi thép và dây quấn

Câu 8: Chiều dày của lõi thép kĩ thuật điện là bao nhiêu?

A. Dưới 0,35 mm

B. Trên 0,5 mm

C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm

D. Trên 0,35 mm

Đáp án: C

Giải thích: Lõi thép được làm bằng lá thép kĩ thuật điện có chiều dày từ 0,35 ÷ 0,5 mm

Câu 9: Máy biến áp một pha được chia làm mấy loại dây quấn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: B

Giải thích: Máy biến áp một pha có 2 loại dây quấn: dây quấn thứ cấp và dây quấn sơ cấp

Câu 10: Hãy chọn đáp án đúng:

A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào

B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra

C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra

D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra

Đáp án: C

Giải thích: Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra

Câu 11: Máy biến áp một pha có những số liệu kĩ thuật nào?

A. Công suất định mức

B. Điện áp định mức

C. Dòng điện định mức

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích: Số liệu kĩ thuật của máy biến áp một pha là: Công suất định mức, điện áp định mức, dòng điện định mức

Câu 12: Hãy chọn đáp án đúng

A. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số giữa số vòng dây của chúng

B. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp lớn hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng

C. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp nhỏ hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng

D. Đáp án khác

Đáp án: A

Giải thích: Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số giữa số vòng dây của chúng

Câu 13: Máy biến áp một pha có những ưu điểm gì?

A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng

B. Ít hỏng

C. Giúp tăng hoặc giảm điện áp

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích: Ưu điểm của máy biến áp một pha là:

- Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng

- Ít hỏng

- Giúp tăng hoặc giảm điện áp

Câu 14: Khi sử dụng máy biến áp một pha cần chú ý gì?

A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức

B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức

C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích: Lưu ý khi sử dụng máy biến áp một pha là:

- Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức

- Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức

- Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo

Câu 15: Đâu là bộ phận của máy biện áp một pha?

A. Vỏ máy

B. Núm điều chỉnh

C. Đèn tín hiệu

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích: Cấu tạo máy biến áp một pha ngoài 2 bộ phận chính còn có: vỏ máy, trên mặt có gắn đồng hồ đo điện, đèn tín hiệu và các núm điều chỉnh

Câu 16: Số liệu kĩ thuật của máy biến áp một pha là:

A. Công suất định mức

B. Điện áp định mức

C. Dòng điện định mức

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 17: Chọn phát biểu đúng:

A. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số giữa số vòng dây của chúng

B. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp lớn hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng

C. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp nhỏ hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng

D. Đáp án khác

Đáp án: A

Câu 18: Ưu điểm của máy biến áp một pha là:

A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng

B. Ít hỏng

C. Giúp tăng hoặc giảm điện áp

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 19: Lưu ý khi sử dụng máy biến áp một pha là:

A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức

B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức

C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 20: Cấu tạo máy biến áp một pha ngoài 2 bộ phận chính còn có:

A. Vỏ máy

B. Núm điều chỉnh

C. Đèn tín hiệu

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 21: Chức năng của máy biến áp một pha?

A. Biến đổi dòng điện

B. Biến đổi điện áp

C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha

D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều

Đáp án: C

Câu 22: Cấu tạo máy biến áp một pha gồm mấy bộ phận chính?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: A

Giải thích: Đó là lõi thép và dây quấn.

Câu 23: Lõi thép được làm bằng lá thép kĩ thuật điện có chiều dày:

A. Dưới 0,35 mm

B. Trên 0,5 mm

C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm

D. Trên 0,35 mm

Đáp án: C

Câu 24: Máy biến áp một pha có mấy loại dây quấn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: B

Giải thích: Đó là dây quấn sơ cấp và dây quấn thứ cấp.

Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào

B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra

C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra

D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra

Đáp án: C

Các câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:

1 559 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: