TOP 40 câu hỏi Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 21 có đáp án - Cưa và đục kim loại
Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 Bài 21: Cưa và đục kim loại có đáp án đầy đủ các mức độ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 21.
Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 21: Cưa và đục kim loại
Câu 1: Cắt kim loại bằng cưa tay là dạng gia công:
A. Thô
B. Máy
C. CNC
D. Laser
Đáp án: A
Giải thích: Cắt kim loại bằng cưa tay là một dạng gia công thô
Câu 2: Cắt bằng cưa tay nhằm cắt kim loại thành:
A. Từng phần
B. Cắt bỏ phần thừa
C. Cắt rãnh
D. Cả 3 phương án trên
Đáp án: D
Giải thích: Cắt bằng cưa tay nhằm cắt kim loại thành từng phần, cắt bỏ phần thừa hoặc cắt rãnh....
Câu 3: Cấu tạo cưa tay gồm mấy bộ phận?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án: D
Giải thích: Cấu tạo cưa tay gồm: Khung cưa, vít điều chỉnh, chốt, lưỡi cưa, tay nắm
Câu 4: Đâu không phải bộ phận của cưa tay:
A. Khung cưa
B. Tay nắm
C. Lưỡi liềm
D. Chốt
Đáp án: C
Giải thích: Cấu tạo cưa tay gồm: Khung cưa, vít điều chỉnh, chốt, lưỡi cưa, tay nắm
Câu 5: Hãy tìn đáp án sai khi nói về tư thế đứng của người cưa?
A. Đứng thẳng
B. Đứng thật thoải mái
C. Khối lượng cơ thể tập trung vào chân trước
D. Khối lượng cơ thể tập trung vào 2 chân
Đáp án: C
Giải thích: Yêu cầu người cưa đứng thẳng, thoải mái, khối lượng cơ thể phân đều 2 chân. Nên đáp án C sai
Câu 6: Khi cưa có bao nhiêu quy định về an toàn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: D
Giải thích: Có 4 quy định về an toàn khi cưa:
- Kẹp vật cưa đủ chặt
- Lưỡi cưa căng vừa phải, không dùng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm bị vỡ
- Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa nhẹ hơn
- Không dùng tay gạt mạt cưa
Câu 7: Phát biểu nào sau đây nói về an toàn khi cưa?
A. Kẹp vật cưa thật chặt
B. Lưỡi cưa phải vừa phải, không dùng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm bị vỡ
C. Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa mạnh hơn
D. Dùng tay gạt mạt cưa
Đáp án: B
Giải thích: Quy định về an toàn khi cưa
- Kẹp vật cưa phải đủ chặt
- Lưỡi cưa phải vừa phải, không dùng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm bị vỡ
- Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa nhẹ hơn
- Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vào mạch
Câu 8: Đục là bước gia công
A. Hiện đại
B. Thô
C. Cải tiến
D. Cả 3 phương án trên
Đáp án: B
Giải thích: Đục là bước gia công thô
Câu 9: Đục được sử dụng khi lượng dư gia công:
A. Lớn hơn 0,5mm
B. Nhỏ hơn 0,5mm
C. Bằng 0,5mm
D. Xấp xỉ 0,5mm
Đáp án: A
Giải thích: Đục là bước gia công thô thường được sử dụng khi lượng dư gia công lớn hơn 0,5mm
Câu 10: Cấu tạo của đục gồm:
A. Lưỡi cắt
B. Phần đầu đục
C. Cả A và B đều đúng
D. Không có đáp án
Đáp án: C
Giải thích: Cấu tạo của đục gồm 2 phần: lưỡi cắt và phần đầu đục
Câu 11: Đục được làm từ vật liệu gì
A. Đồng
B. Hợp kim đồng
C. Thép
D. Hợp kim thép
Đáp án: C
Giải thích: Đục được làm bằng thép tốt
Câu 12: Khi cầm đục chúng ta nên cầm:
A. Thật chặt
B. Cầm lỏng
C. Chặt vừa phải
D. Cả 3 phương án trên
Đáp án: C
Giải thích: Khi cầm đục các ngón tay cầm chặt vừa phải để dễ điều chỉnh
Câu 13: Lưỡi cắt của đục phẩi đảm bảo yêu cầu gì?
A. Thẳng
B. Cong
C. Có thể thẳng hoặc cong
D. Đáp án khác
Đáp án: C
Giải thích: Lưỡi cắt của đục có thể thẳng hoặc cong
Câu 14: Chọn đáp án đúng khi nói về an toàn khi đục?
A. Không dùng búa có cán bị vỡ, nứt
B. Không dùng đục bị mẻ
C. Kẹp vật đủ chặt
D. Cả 3 phương án trên
Đáp án: D
Giải thích: An toàn khi dùng đục: Không dùng búa có cán bị vỡ, nứt. Không dùng đục bị mẻ. Kẹp vật vào êto phải đủ chặt
Câu 15: Cưa và đục được sử dụng khi lượng dư gia công ở mức?
A. Nhỏ
B. Vừa
C. Lớn
D. Đáp án khác
Đáp án: C
Giải thích: Cưa và đục là phương pháp gia công thô được sử dụng khi lượng dư gia công lớn
Câu 16: Đục là bước gia công thô, thường được sử dụng khi lượng dư gia công:
A. Trên 0,5 mm
B. Dưới 0,5 mm
C. Bằng 0,5 mm
D. Đáp án khác
Đáp án: A
Câu 17: Yêu cầu về lưỡi cắt của đục:
A. Thẳng
B. Cong
C. Có thể thẳng hoặc cong
D. Đáp án khác
Đáp án: C
Câu 18: Kĩ thuật đục gồm mấy nội dung?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án: B
Giải thích: Đó là cách cầm đục và búa, tư thế đục, cách đánh búa.
Câu 19: Phát biểu nào đúng khi nói về an toàn khi đục?
A. Không dùng búa có cán bị vỡ, nứt
B. Không dùng đục bị mẻ
C. Kẹp vật đủ chặt
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Câu 20: Cưa và đục là phương pháp gia công thô được sử dụng khi lượng dư gia công:
A. Nhỏ
B. Vừa
C. Lớn
D. Đáp án khác
Đáp án: C
Câu 21: Công dụng của cưa tay là:
A. Cắt kim loại thành từng phần
B. Cắt bỏ phần thừa
C. Cắt rãnh
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Câu 22: Cấu tạo của cưa tay gồm mấy bộ phận?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Đáp án: C
Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tư thế đứng của người cưa?
A. Đứng thẳng
B. Đứng thật thoải mái
C. Khối lượng cơ thể tập trung vào chân trước
D. Khối lượng cơ thể tập trung vào 2 chân
Đáp án: C
Câu 24: Có mấy quy định về an toàn khi cưa?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án: C
Giải thích:Đó là quy định về kẹp vật, lưỡi cưa, quá trình cưa không dùng tay gạt mạt cưa.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi cưa?
A. Kẹp vật cưa đủ chặt
B. Lưỡi cưa căng vừa phải, không sử dụng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm vỡ
C. Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa mạnh hơn
D. Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vì mạt cưa dễ bắn vào mắt
Đáp án: C
Giải thích: Vì khi cưa gần đứt phải đẩy cưa nhẹ hơn và đỡ vật để không rơi vào chân
Các câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án