TOP 40 câu hỏi Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 41 (có đáp án 2023): Đồ dùng loại điện - nhiệt bàn là điện

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 Bài 41: Đồ dùng loại điện - nhiệt bàn là điện có đáp án đầy đủ các mức độ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 41.

1 1692 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 41: Đồ dùng loại điện - nhiệt bàn là điện 

Câu 1: Những đồ dùng điện nhiệt nào thông dụng trong gia đình:

A. Bàn là điện

B. Bếp điện

C. Nồi cơm điện

D. Cả 3 phương án trên

Đáp án: D

Giải thích: Những đồ dùng điện nhiệt nào thông dụng trong gia đình: bàn là điện, nồi cơm điện, bếp điện....

Câu 2: Đặc điểm của điện trở dây đốt nóng: 

A. Phụ thuộc điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng

B. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây đốt nóng

C. Tỉ lệ nghịch với tiết diện dây đốt nóng

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích: Điện trở dây đốt nóng phụ thuộc điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng, tỉ lệ thuận với chiều dài, tỉ lệ nghịch với tiết diện dây đốt nóng

Câu 3: Kí hiệu của điện trở là:

A. P

B. R

C. S

D. L

Đáp án: B

Giải thích: Điện trở R

Câu 4: Kí hiệu của đơn vị điện trở là:

A. Ω

B. A

C. V

D. Đáp án khác

Đáp án: A

Giải thích: Đơn vị của điện trở là ôm kí hiệu Ω

Câu 5: Dây niken-crom có điện trở suất là:

A. 1,1.10-6 Ωm

B. 1,2.10-6 Ωm

C. 1,3.10-6 Ωm

D. 1,4.10-6 Ωm

Đáp án: A

Giải thích: Dây niken-crom có điện trở suất là: 1,1.10-6 Ωm

Câu 6: Dây phero-crom có điện trở suất là:

A. 1,1.10-6 Ωm

B. 1,2.10-6 Ωm

C. 1,3.10-6 ΩmD. 1,4.10-6 Ωm

Đáp án: C

Giải thích: Dây phero-crom có điện trở suất là: 1,3.10-6 Ωm

Câu 7: Dây đốt nóng có yêu cầu kĩ thuật là:

A. Làm bằng vật liệu dẫn điện có điện trở suất lớn

B. Chịu được nhiệt độ cao

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Đáp án: C

Giải thích: Yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng là: Làm bằng vật liệu dẫn điện có điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao

Câu 8: Dây niken-crom thường được dùng trong thiết bị điện nào?

A. Bàn là điện

B. Máy giặt

C. Tủ lạnh

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: A

Giải thích: Dây niken-crom thường được dùng trong bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện

Câu 9: Đế bàn là được làm bằng:

A. Đồng

B. Thép

C. Gang

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: C

Giải thích: Đế bàn là được làm bằng gang hoặc hợp kim nhôm

Câu 10: Bàn là có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: C

Giải thích: Cấu tạo của bàn là gồm: nắp, núm điều chỉnh nhiệt độ, đế, dây đốt nóng

Câu 11: Bàn là có cấu tạo gồm mấy phần?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: B

Giải thích:  Vỏ bàn là gồm đế và nắp

Câu 12: Trên bàn là được ghi những thông số kĩ thuật nào?

A. Điện áp định mức

B. Công suất định mức

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Giải thích: Số liệu kĩ thuật của bàn là có: điện áp định mức và công suất định mức

Câu 13: Chúng ta cần lưu ý gì khi sử dụng bàn là?

A. Sử dụng đúng điện áp định mức

B. Khi đóng điện không để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo

C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích: Khi sử dụng bàn là cần chú ý:

- Sử dụng đúng điện áp định mức

- Khi đóng điện không để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo

- Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt

Câu 14: Điện áp định mức của bàn là :

A. 210V

B. 220V

C. 300V

D. Đáp án khác

Đáp án: B

Giải thích: Điện áp định mức của bàn là 127V; 220V

Câu 15: Dây đốt nóng ở bàn là có đặc điểm gì?

A. Làm bằng hợp kim niken-crom 

B. Chịu được nhiệt độ cao

C. Dây đốt nóng được đặt ở các rãnh trong bàn là

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích: Dây đốt nóng ở bàn là làm bằng hợp kim niken-crom ở được nhiệt độ cao và được đặt ở các rãnh trong bàn là và cách điện với vỏ

Câu 16: Yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng là:

A. Cân bằng vật liệu dẫn điện có điện trở suất lớn

B. Chịu được nhiệt độ cao

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Đáp án: C

Câu 17: Cấu tạo bàn là có mấy bộ phận chính?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: A

Giải thích: Đó là dây đốt nóng và vỏ.

Câu 18: Cấu tạo vỏ bàn là gồm mấy phần?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: B

Giải thích: Đó là đế và nắp.

Câu 19: Số liệu kĩ thuật của bàn là có:

A. Điện áp định mức

B. Công suất định mức

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Câu 20: Khi sử dụng bàn là cần lưu ý:

A. Sử dụng đúng điện áp định mức

B. Khi đóng điện không để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo

C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 21: Đâu là đồ dùng loại điện – nhiệt?

A. Bàn là điện

B. Nồi cơm điện

C. ấm điện

D. cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 22: Điện trở của dây đốt nóng:

A. Phụ thuộc điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng

B. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây đốt nóng

C. Tỉ lệ nghịch với tiết diện dây đốt nóng

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 23: Đơn vị điện trở có kí hiệu là:

A. Ω

B. A

C. V

D. Đáp án khác

Đáp án: A

Giải thích: Vì A là kí hiệu ampe, V là kí hiệu Vôn

Câu 24: Đơn vị điện trở là:

A. Ampe

B. Oát

C. Ôm

D. Vôn

Đáp án: C

Giải thích: Vì Ampe là đơn vị đo dòng điện, Oát là đơn vị đo công suất, Vôn là đơn vị đo điện áp.

Câu 25: Có mấy yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: A

Giải thích: Đó là yêu cầu về điện trở suất và yêu cầu về nhiệt độ.

Các câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:

1 1692 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: