TOP 40 câu hỏi Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 22 có đáp án - Dũa và khoan kim loại
Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 Bài 22: Dũa và khoan kim loại có đáp án đầy đủ các mức độ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 22.
Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 22: Dũa và khoan kim loại
Câu 1: Phát biểu nào đúng về công dụng của dũa
A. Cắt kim loại thành từng phần
B. Gia công lỗ trên vật đặc
C. Tạo đỗ nhẵn, phẳng trên các bề mặt nhỏ
D. Đáp án khác
Đáp án: C
Giải thích: Dũa dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên các bề mặt nhỏ.
Câu 2: Có bao nhiêu loại dũa?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án: D
Giải thích: Các loại dũa: dũa tròn, dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt.
Câu 3: Mặt phẳng cần dũa cách mặt êto từ:
A. 5 – 10mm
B. 10 – 20mm
C. 20 – 30mm
D. 30 – 40mm
Đáp án: B
Giải thích: Mặt phẳng cần dũa cách mặt êto từ 10 – 20mm
Câu 4: Đâu là phát biểu đúng về cách cầm dũa:
A. Tay phải cầm cán dũa hơi ngửa lòng bàn tay
B. Tay trái đặt dưới đầu dũa
C. Hai tay đặt cùng một chỗ
D. Tất cả đáp án trên
Đáp án: A
Giải thích: Tay phải cầm cán dũa hơi ngửa lòng bàn tay, tay trái đặt hẳn lên đầu dũa
Câu 5: Thao tác dũa được thực hiện như thế nào?
A. Đẩy dũa tạo lực cắt
B. Điều khiển lực ấn của hai tay cho dũa được thăng bằng
C. Khi kéo dũa về phải nhanh và nhẹ nhàng
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích: Khi dũa phải thực hiện hai chuyển động: một là đẩy dũa tạo lực cắt, khi đó hai tay ấn xuống, điều khiển lực ấn của hai tay cho dũa được thăng bằng; hai là khi kéo dũa về không cần cắt, do đó kéo nhanh và nhẹ nhàng.
Câu 6: Có mấy yêu cầu an toàn khi dũa
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Đáp án: A
Giải thích: Có 3 yêu cầu an toàn khi dũa
Câu 7: Chọn đáp án sai khi nói về yêu cầu về an toàn khi dũa:
A. Bàn nguội phải chắc chắn
B. Vật dũa không cần kẹp lại
C. Không được dùng dũa không có cán
D. Không thổi phoi
Đáp án: B
Giải thích: An toàn khi dũa:
- Bàn nguội phải chắc chắn, vật dũa phải được kẹp chặt
- Không được dùng dũa không có cán hoặc cán vỡ
- Không thổi phoi, tránh phoi bắn vào mắt
Câu 8: Mũi khoan được cấu tạo gồm mấy phần:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: C
Giải thích: Mũi khoan gồm ba phần chính: phần cắt, phần dẫn hướng và phần đuôi
Câu 9: Khoan là phương pháp phổ biến để gia công;
A. Lỗ trên vật đặc
B. Làm rỗng lỗ đã có sẵn
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Đáp án: C
Giải thích: Khoan là phương pháp phổ biến để gia công lỗ trên vật đặc hoặc làm rỗng lỗ đã có sẵn
Câu 10: Mũi khoan được làm từ vật liệu
A. Thép cacbon dụng cụ
B. Hợp kim của thép
C. Đồng
D. Hợp kim của đồng
Đáp án: A
Giải thích: Mũi khoan đữo làm bằng thép cacbon dụng cụ
Câu 11: Kĩ thuật khoan gồm những bước cơ bản nào?
A. Lắp mũi khoan
B. Kép vật khoan
C. Điều chỉnh mũi khoan
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích: Các bước cơ bản khi khoan là:
- Lắp mũi khoan
- Kép vật khoan
- Điều chỉnh mũi khoan
Câu 12: Cần nắm vững những yêu cầu nào để sản phẩm dũa và khoan đạt chuẩn?
A. Nắm vững tư thế
B. Nắm vững thao tác kĩ thuật cơ bản
C. Năm vững an toàn khi dũa và khoan
D. Cả 3 phương án trên
Đáp án: D
Giải thích: Để đảm bảo yêu cầu về sản phẩm và an toàn lao động thì cần nắm vững cả về tư thế, kĩ thuật cơ bản và an toàn khi làm việc
Câu 13: Nên chọn mũi khoan theo tiêu chuẩn nào?
A. Có đường kính bằng đường kính lỗ cần khoan
B. Có đường kính lớn hơn đường kính lỗ cần khoan
C. Có đường kính nhỏ hơn đường kính lỗ cần khoan
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: A
Giải thích: Chọn mũi khoan có đường kính bằng đường kính lỗ cần khoan
Câu 14: Có mấy yêu cầu an toàn khi khoan:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án: D
Giải thích: Có tất cả 5 yêu cầu an toàn khi khoan
Câu 15: Hãy chọn đáp án sai về an toàn khoan?
A. Không dùng mũi khoan cùn, không khoan khi mũi khoan và vật khoan chưa được kẹp chặt
B. Không để vật khoan thẳng góc mũi khoan
C. Không dùng găng tay khi khoan
D. Không cúi gần mũi khoan
Đáp án: B
Giải thích: Vật khoan phải thẳng góc với mũi khoan nên đáp án B sai
Câu 16: Cấu tạo mũi khoan gồm mấy phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: C
Giải thích: Đó là phần cắt, phần dẫn hướng, phần đuôi.
Câu 17: Các bước cơ bản khi khoan là:
A. Lắp mũi khoan
B. Kẹp vật khoan
C. Điều chỉnh mũi khoan
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Câu 18: Muốn có sản phẩm dũa và khoan đảm bảo yêu cầu, cần:
A. Nắm vững tư thế
B. Nắm vững thao tác kĩ thuật cơ bản
C. Nắm vững an toàn khi dũa và khoan
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Câu 19: Quy định nào sau đây sai khi nói về an toàn khoan?
A. Không dùng mũi khoan cùn, không khoan khi mũi khoan và vật khoan chưa được kẹp chặt
B. Không để vật khoan thẳng góc mũi khoan
C. Không dùng găng tay khi khoan
D. Không cúi gần mũi khoan
Đáp án: B
Câu 20: Cách chọn mũi khoan:
A. Có đường kính bằng đường kính lỗ cần khoan
B. Có đường kính lớn hơn đường kính lỗ cần khoan
C. Có đường kính nhỏ hơn đường kính lỗ cần khoan
D. Đáp án khác
Đáp án: A
Câu 21: Dũa dùng để
A. Tạo độ nhẵn trên bề mặt nhỏ
B. Tạo độ phẳng trên bề mặt nhỏ
C. Khi khó làm trên các máy công cụ
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Câu 22: Có mấy loại dũa?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Đáp án: C
Giải thích: Đó là dũa tròn, dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt.
Câu 23: Mặt phẳng cần dũa cách mặt ê tô:
A. Dưới 10 mm
B. Trên 20 mm
C. Từ 10 – 20 mm
D. Đáp án khác
Đáp án: C
Câu 24: Có mấy yêu cầu về an toàn khi dũa
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án: B
Giải thích: Đó là yêu cầu về bàn nguội và vật dũa, yêu cầu về cán dũa, về thổi phoi.
Câu 25: Đâu không phải yêu cầu về an toàn khi dũa?
A. Bàn nguội chắc chắn, vật dũa kẹp chặt
B. Dũa không cần cán
C. Không thổi phoi, tránh phoi bắn vào mắt
D. Đáp án khác
Đáp án: B
Giải thích: Vì phải dùng dũa có cán và cán không vỡ.
Các câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án